Thông Tư 05/2021/TT-BKHĐT Ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

Thong Tu 05 2021 Tt Bkhdt Bo Ke Hoach Va Dau Tu

 

 

 

 

 

Trang
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

 

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

17-8-2021 – Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

 

(Đăng từ Công báo số 741 + 742 đến số 745 + 746)

2

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
Số: 05/2021/TT-BKHĐT Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2021

 

THÔNG TƯ

Ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện

 vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm

 trong nước đã sản xuất được

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

Căn cứ Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Thông tư này quy định về các hàng hóa trong nước đã sản xuất được, áp dụng trong phạm vi cả nước với các đối tượng sau:

  1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.
  2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
  3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu.
  4. Cơ quan, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện các quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau:

  1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
  2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
  3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
  4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
  5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
  6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
  7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
  8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông – công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
  9. Danh mục giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).

Điều 3. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định của pháp luật về thuế và không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được lưu thông trên thị trường trong nước và quốc tế nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2021.
  2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.

 

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Chí Dũng 

 

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ,
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ,
BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Phụ lục I

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên                             mặt hàng Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm
1 Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn 8601 20 00 TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ5-600AT (TĐ5-900AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24 kN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h – 10 km/h, kích thước bao 3.225 x 994 x 1.550 (mm) cho đường 600 mm, 3.225 x 1.294 x 1.550 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (48 bình) 02 tổ hợp, điện áp 96V, dung lượng 330Ah.
2 Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn 8601 20 00 TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ8-900AT (TĐ8-600AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13kN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 km/h – 10km/h, kích thước bao: 4.379 x 1.045 x 1.600 (mm) cho đường 600 mm, 4.379 x 1.345 x 1.600 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (70 bình) 02 tổ hợp, điện áp 140V, dung lượng 4.400 Ah.
3 Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn 8601 20 00 TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ12-900AT; cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1.220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12.000 mm, tốc độ 8,5km/h – 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 192V, dung lượng 620Ah, kích thước bao 5.300 x 1.360 x 1.650 (mm), tự trọng 12 tấn.
4 Đầu máy diesel truyền động 8602 10 00 QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 16:2011/BGTVT. Đầu máy truyền động điện sản xuất lắp ráp CKD.
5 Toa xe 8605 00 00 QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 18:2018/BGTVT. Chở khách, công vụ phát điện; tự đổ đến 12 m3; chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác (gồm ghế ngồi cứng, mềm, giường nằm cứng, mềm, toa xe 2 tầng, toa xe B); cao cấp thế hệ 2, dài 20 m; chở ô tô; chở container; chở xi măng rời; chở hành lý; thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. Có giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại.
6 Toa xe chở người có giá chuyển hướng 8605 00 00 TCN.GCH.18(8).900(600);
TCCS 15:2018/CĐUB; cỡ đường ray 600, 900 mm; vận chuyển đến 18 người; khoảng cách tâm giá chuyển 1.530 mm; 02 cụm giá chuyển hướng, khoảng cách tâm trục 410 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 300 mm; số lượng bánh xe/cụm 04 cái; vận tốc trên đường thẳng (max) 7 km/h, vận tốc qua đường cong (max) 3 km/h; mặt ghế, tựa lưng chế tạo bằng inox ≥ 1,5 mm; chiều cao móc nối 370 mm; đầu đấm: cao su đúc, kích thước bao 4.500 x 1.315 x 1.615 (mm); trọng lượng ≥ 2.300 kg.
7 Toa xe chở người lò dốc 8605 00 00 Phương tiện vận tải người trong hầm lò, 28 chỗ ngồi, góc dốc đường lò 10° – 30°, bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m.
8 Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp 8606 TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, kích thước ngăn chứa 530 x 380 x 600 (mm), số ngăn chứa 14 ngăn.
9 Toa xe xitec 8606 10 00 TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3.
10 Toa xe H quá khổ 1435 8606 30 00 Dài 14 m, tải trọng 60 tấn.
11 Xe goòng lò tuynel 8606 30 00 Thiết kế bằng sắt, thép, mặt goòng được xây lớp gạch chịu lửa.
12 Toa xe hàng có mui 8606 91 00 Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải.
13 Toa xe thành thấp (N) 8606 99 00 Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải.
14 Toa xe M chở container 8606 99 00 Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B, Misơn Trung Quốc.
15 Ô tô kéo                       rơ moóc 8701 95 90 Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn.
16 Ô tô khách đào tạo lái xe 8702 Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Gồm ô tô khách đào tạo lái xe, ô tô khách sát hạch lái xe, ô tô khách tập lái. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
17 Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ 8702 Kết cấu xe hai trục, ít nhất bốn bánh xe, vận tốc thiết kế lớn nhất đến 30 km/h, số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel.
18 Ô tô buýt 8702 10 Chở đến 80 chỗ ngồi. Đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
19 Ô tô chở người trong sân bay 8702 10 71 Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
20 Xe minibus 8702 10 89 QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.
21 Ô tô khách 8702 10 QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ.
22 Ô tô khách (có giường nằm) 8702 10 81 Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi).
23 Ô tô khách (thành phố) 8702 10 81 Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
24 Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc 8702 10 81 Có 2 khoang: kín và không có nóc, bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. Số người chở đến 80 người.
25 Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc 8702 10 81 Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
26 Ô tô khách thành phố BRT 8702 10 81 Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
27 Ô tô tang lễ 8702 10 81 Chở đến 19 người và 01 quan tài.
28 Ô tô con 8703 QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng).
29 Ô tô con đào tạo lái xe 8703 Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Bao gồm ô tô con đào tạo lái xe, ô tô con tập lái, ô tô con sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
30 Ô tô chở phạm nhân 8703 Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Đã được cấp phép đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
31 Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt 8704 Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn.
32 Ô tô bồn nhiên liệu lưu động 8704 Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử.
33 Ô tô tải chở hàng chuyên dùng 8704 Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.
34 Ô tô chở quân 8704 Số quân đến 33 chỗ người (03 chỗ trong cabin, 30 chỗ trên thùng xe).
35 Ô tô chở rác 8704 21 22 Tải trọng chuyên chở đến 9 tấn có kết cấu & trang bị để chở rác, phế liệu.
36 Ô tô tải đào tạo lái xe 8704 21 29 Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.
37 Ô tô chở kính 8704 21 29 Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính.
38 Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp 8704 22 Scania P 360CB6X4EHZ, khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg.
39 Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh 8704 22 41 Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25ºC.
40 Ô tô xi téc 8704 22 43 Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hóa lỏng, LPG, methanol, methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay.
41 Ô tô xi téc phun nước 8704 22 43 Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút).
42 Ô tô chở ô tô 8704 22 51 Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.
43 Ô tô chở pallet 8704 22 51 Tải trọng chở đến 18 tấn tương ứng số lượng pallet chở được, thiết kế phù hợp theo kích thước pallet & linh kiện đặt trên pallet.
44 Ô tô tải tự đổ 8704 23 29 Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn.
45 Ô tô tải có cần cẩu 8705 10 00 Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.
46 Ô tô tải nâng người làm việc trên cao 8705 90 90 Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao làm việc tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.
47 Ô tô kéo xe 8705 90 90 Khối lượng hàng chuyên chở đến 5,15 tấn.
48 Ô tô chữa cháy 8705 30 00 ISO 9001:2015. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước (12.300 lít), bồn chứa foam (500 lít), bơm chứa cháy, vòi phun và trang thiết bị chữa cháy thông dụng kèm theo. Xe đã cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
49 Ô tô trộn                bê tông 8705 40 00 Xe có chức năng trộn hỗn hợp các vật liệu xi măng, cát, đá, sỏi thành vữa để ép cọc, đổ móng, đổ trần xây nhà.
50 Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế 8705 90 50 Bao gồm xe chụp X-quang lưu động; xe khám, chữa mắt lưu động; xe xét nghiệm lưu động; xe phẫu thuật lưu động; xe lấy máu; xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm và xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm.
51 Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán đám đông) 8705 90 90 Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6 x 4, dung tích đến xitec đến 10.000 lít nước, chứa hóa chất, chất cay, trang bị động cơ phụ và bơm, các thiết bị phục vụ việc phun nước phòng chống bạo động.
52 Xe rải dây thép gai 8705 90 90 Xe trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây để lập hàng rào bảo vệ (có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m), trang bị đèn tìm kiếm, đèn quay còi ủ. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250m.
53 Xe cứu hộ cứu nạn 8705 90 90 Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thủy lực 3 tấn và thiết bị đi kèm.
54 Xe đạp điện 8711 QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg.
55 Xe gắn máy 8711 QCVN – 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h (gồm xe đạp máy, xe máy điện).
56 Xe mô tô 8711 20 QCVN – 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh đến 250 cc.
57 Xe đạp 8712 00 30 Không lắp động cơ, gồm cả xe xích lô ba bánh.
58 Rơ moóc 8716 39  91 99 QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg.
59 Sơ mi rơ moóc 8716 39 99 QCVN 11:2015/BGTVT. Tải trọng đến 35 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 06 ô tô); loại có mui, tự đổ, đông lạnh.
60 Dolly (10ft và 20ft) 8716 39 99 TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
61 Moóc chứa hàng hóa rời 8716 39 99 TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
62 Sơ mi rơ moóc chuyên dụng 8716 40 QCVN 11:2015/BGTVT. Chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn.
63 Xe băng chuyền 8716 80 90 TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
64 Thang kéo đẩy tay 8716 80 90 TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
65 Xe gom rác đẩy tay 8716 80 90 Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. Thùng xe thiết kế thích hợp với nhiều loại rác thải sinh hoạt. Một bánh xe dẫn hướng phía trước, hai bánh xe chịu tải phía sau. Kích thước khung 1.200 x 1.050 x 1.000 (mm). Kích thước thùng chứa: 900 x 700 x 650 (mm). 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít.
66 Phà 8901 10 Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn.
67 Tàu khách 8901 10 Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.
68 Tàu khách 8901 10 Phương tiện hàng hải. Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.
69 Tàu chở                         xi măng rời 8901 10 Trọng tải đến 14.600 tấn.
70 Tàu chở hàng 8901 10 Trọng tải đến 56.000 tấn, đạt chất lượng quốc tế, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), chở hàng đa năng (trọng tải 17.500 tấn). Đối với tàu chở hàng khô đường thủy nội dịa (trọng tải đến 23.961 tấn).
71 Tàu chở công nhân 8901 10 Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người.
72 Tàu chở hóa chất 8901 20 Trọng tải đến 6.500 tấn.
73 Tàu chở hóa chất nguy hiểm 8901 20 Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn.
74 Xà lan 8901 10 90 Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữ nguyên 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18.000 tấn.
75 Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene 8901 20 Khả năng chuyên chở đến 4.500 m3.
76 Tàu chở dầu 8901 20 Chiều dài toàn bộ 245 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 236 m; chiều rộng thiết kế 43 m; chiều cao mạn 20 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 14 m; định biên thuyền viên 27 người; tốc độ khai thác 15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT. Đối với tàu chở dầu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn.
77 Tàu chở dầu/ hóa chất 8901 20 Trọng tải đến 50.000 tấn.
78 Tàu chở khí hóa lỏng (LPG) 8901 20 Trọng tải đến 5.000 tấn.
79 Xà lan nhà ở 8901 90 Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người.
80 Xà lan chuyên dụng phục vụ dầu khí 8901 90 Trọng tải đến 12.000 tấn.
81 Xà lan chuyên dùng lắp cẩu 8901 90 Sức nâng đến 4.200 tấn.
82 Tàu chở hàng rời 8901 90 Chiều dài toàn bộ 190 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 183,3 m; chiều rộng thiết kế 32,26 m; chiều cao mạn 17,8 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 12,8 m; trọng tải đến 54.000 DWT.
83 Tàu tự hành pha sông biển 8901 90 Trọng tải đến 100 tấn.
84 Tàu cần cẩu 8901 90 Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn.
85 Tàu cá 8902 Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite đã được cấp phép lưu hành.
86 Tàu kéo biển 8904 00 39 ASD 3212 YN 51235. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.
87 Tàu kéo 8904 00 Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP.
88 Tàu đẩy 8904 00 Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP.
89 Tàu kéo đẩy 8904 00 Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP.
90 Tàu kéo –   đẩy biển 8904 00 Công suất đến 7.000 HP.
91 Tàu hút 8905 10 Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h.
92 Tàu cuốc 8905 10 Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h.
93 Tàu cuốc sông và biển 8905 10 00 Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc 10 – 20m; Công suất đến 3.000 HP.
94 Tàu hút bùn 8905 10 00 Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h).
95 Kho nổi chứa xuất dầu – FS05 8905 20 00 Trọng tải 150.000 tấn. Chiều dài 224,22 m, chiều rộng 46,4 m, chiều cao mạn 24 m, chiều chìm 17,48 m.
96 Ụ nổi 8905 90 10 Sức nâng đến 20.000 tấn.
97 Tàu kiểm ngư 8906 Công suất đến 600 CV.
98 Tàu thủy văn 8906 Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn.
99 Tàu cứu hộ 8906 Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn.
100 Tàu huấn luyện 8906 Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người.
101 Thân tàu 8906 Thân tàu hợp kim nhôm và thân tàu sông, biển, trọng tải đến 12.500 DWT.
102 Bến nổi 8906 Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.
103 Tàu thả phao 8906 90 Công suất đến 3.000 HP.
104 Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) 8906 90 90 Công suất đến 16.000 HP.
105 Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí 8906 90 90 Chiều dài tổng thể 94,65 m, chiều rộng đúc 21 m, tải trọng toàn phần 4.797 tấn, tải trọng tĩnh 1.911 tấn, công suất máy chính 3 x 2.560 kW, công suất đến 6.082 CV.
106 Tàu tìm kiếm, cứu hộ – cứu nạn 8906 90 90 Công suất đến 6.300 HP.
107 Tàu phục vụ ứng phó sự cố tràn dầu 8906 90 90 Công suất đến 3.500 HP.
108 Cano 8906 90 90 Dài 6 m, rộng 1,71 m, cao 0,55 m; mớn nước 0,25 m, công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.
109 Xuồng cứu sinh mạn kín 8906 90 90 Dài 4,9 m, rộng 2,2 m, cao 1 m, mớn nước 0,8 m, sức chở 28 người, công suất đến 29 HP.

  

Phụ lục II

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên mặt hàng Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm
1 Bồn áp lực hình cầu 7309 00 19 Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 4.400 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3.
2 Bồn áp lực hình trụ nằm ngang 7309 00 19 Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3.
3 Thùng phuy đựng phốt pho 7310 10 90 Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250 kPa, dung tích 157 lít.
4 Bình chứa LPG 7311 00 23 Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 99 lít; áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa đến 45 kg; chiều dày max/min: 3mm/2,3mm.
5 Bồn chứa LPG 7311 00 25 Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm.
6 Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng 7311 00 99 Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2.
7 Máng cào tải than, đá hầm lò 7325 TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 tấn/giờ, chiều dài vận chuyển 100m, công suất đến 40 kW, xích tải Ф18 x 64, vận tốc xích 0,88 m/s.
8 Máng tháo tải than trong hầm lò 7325 Chiều dài x rộng 1.500 x (600 đến 1.500) (mm); vật liệu SUS 304; D = 6mm. Đóng/mở bằng bản lề.
9 Giàn chống mềm GM20/30 7380 40 90 TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.000mm; góc dốc lò chợ 45° – 75°; khoảng cách tâm 2 giàn đến 370mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.770mm.
10 Giàn chống mềm GM16/34 7380 40 90 TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.400 mm; góc dốc lò chợ 45° – 75°; khoảng cách tâm 2 giàn 350 – 390 mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891mm.
11 Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện 8402 11 20 Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1.000MW; áp suất khí ra đến 246 kg/cm2; nhiệt độ đến 593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas.
12 Nồi hơi gia nhiệt nước 8402 11 20 Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/giờ, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí.
13 Nồi hơi các loại 8402 12 21 Công suất tới 35 tấn/giờ, áp lực đến 12 kg/cm2; áp suất làm việc tới 30 atm (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía).
14 Nồi hơi tàu thủy 8402 12 Công suất hơi đến 35 tấn hơi/giờ.
15 Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) 8402 90 10 Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất đến 250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng).
16 Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện 8402 90 10 Công suất của một module đến 100MW (cho nhà máy nhiệt điện).
17 Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện 8402 90 10 Công suất của một module đến 100MW (cho nhà máy nhiệt điện).
18 Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao 8402 Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích 300 lít.
19 Hệ thống xử lý khói nồi hơi 8404 10 Công suất 3.500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói.
20 Động cơ diesel 8408 Công suất đến 50 HP.
21 Động cơ diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực) 8408 Động cơ theo thiết kế mới (loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang).
– Đường kính xi lanh x hành trình piston 400 x 94 (mm); thể tích 738 cm3.
– Công suất cực đại 14,5 mã lực tương đương 144.000 vòng/giờ.
– Công suất danh nghĩa 12,5 mã lực tương đương 132.000 vòng/giờ.
– Suất tiêu hao nhiên liệu ít hơn 195 (g/mã lực.giờ).
– Khối lượng 115 kg; khối lượng/công suất 7.93 kg/kW (14,5 mã lực).
22 Máy bơm nước thủy lợi 8413 81 19 Công suất đến 32.000 m3/giờ, chiều cao bơm đến 40 m.
23 Quạt gió lò phòng nổ các loại 8414 59 20 Dạng bảo vệ nổ ExdI. Quạt đơn công suất từ 5,5 đến 45kW; quạt kép công suất từ 2 x 5.5 đến 2 x 45kW, điện áp 660V.
24 Quạt công nghiệp 8414 59 Lưu lượng gió đến 100.000 m3/giờ, công suất đến 2.395 kW; độ ồn < 78,5 dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp.
25 Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết 8414 59 Công suất 1.450 kW, điện áp 6 kV.
26 Máy nén khí 8414 80 Áp suất nén đến 32 at, 18 m3/giờ. Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô.
27 Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ 8414 Công suất 185kW. Số vòng quay 58.800 vòng/giờ. Lưu lượng đến 420 m3/giờ. Cột áp đến 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax) đến 55%.
28 Máy điều hòa chuyên dụng 8415 10 90 Công suất đến 24.000 BTU/giờ dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe.
29 Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe khách 8415 81 29 Công suất đến 36.000 kcal/giờ.
30 Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống 8415 90 Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618 mm; công suất động cơ 1,1 kW; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985 x 985 x 1.070 (mm); trọng lượng 98 kg.
31 Cấp liệu rung 8417 10 00 Sản xuất theo TCCS 09:2016/CKMK, năng suất đến 80 (tấn/giờ), động cơ rung 2 x 2,2 kW, tần số rung 980 lần/phút.
32 Máy cấp liệu lắc 8417 10 00 Bao gồm các loại:

– Năng suất đến 1.000m3/giờ; tần số lắc 0 – 70 lần/phút; hành trình lắc 0 – 240 mm; công suất động 21 – 30 kW.

– Năng suất đến 1.250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời.

33 Khe nhiệt 8417 10 00 Đường kính 1.800 mm thuộc máy chính lò quay.
34 Ống gió ba 8417 10 00 Đường kính 2.800 mm thuộc máy chính lò quay.
35 Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt 8417 80 00 QCVN 61-MT:2016/BTNMT. Công suất đến 1.000kg/giờ. Lượng ôxi dư 6 – 15%, nhiệt độ 180oC.
36 Lò đốt chất thải công nghiệp 8417 80 00 QCVN 30:2012/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/giờ. Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn.
37 Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại 8417 Công suất thiết kế của đơn vị sản xuất đến 20 triệu viên/năm.
38 Lò đốt chất thải rắn y tế 8417 80 00 1. Khí thải đạt TCVN 5939-1995, công suất đốt 3kg/giờ, nhiên liệu LPG.

2. QCVN 02/2012/BTNMT. Công suất đốt 50kg/giờ; nhiên liệu dầu. Kết cấu lò vỏ thép (bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1.300ºC, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.

39 Máy làm đá từ nước biển 8418 21 90 Năng suất đến 10 tấn/ngày, công suất làm lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; điện áp: 220V/50Hz, 380V/3P/50Hz; dòng điện đến 39A; chế độ làm mát bằng nước; áp lực nước cấp đến 0,5 Mpa, đường kính ống nước DN15, điều kiện nhiệt độ môi trường thiết kế 25oC; nhiệt độ nước đầu vào 18oC; độ ồn (cách 2 m) 63 dBA; kích thước (830 – 1.130) x (660 – 1.160) x (755 – 1.180) (mm).
40 Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết 8418 10 90 Kích thước viên đá 48 x 80 mm, sản lượng đến 10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085 kWh/kg đá, công suất máy nén 50 HP.
41 Máy làm lạnh nước 8418 69 49 Công suất đến 500 kW.
42 Buồng lạnh 8418 69 90 Trên bờ. Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3.
43 Dàn ngưng tụ 8418 99 10 Dàn nóng. Công suất đến 1.000 kW. Sử dụng cho các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá.
44 Dàn bay hơi 8418 99 10 Dàn lạnh. Công suất đến 500 kW. Sử dụng trong kho bảo quản có nhiệt độ từ -50oC đến 15oC.
45 Nồi hấp tiệt trùng 8419 20 00 Có dung tích đến 75 lít.
46 Máy phát tia Plasma lạnh điều trị vết thương 8419 20 00 Công suất máy 110W.
47 Máy sấy mụn dừa 8419 31 10 Công suất đến 4 tấn/ngày.
48 Máy sấy tầng sôi 8419 31 40/
90
Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất đến 20 tấn/ngày.
49 Máy sấy phun sương 8419 39 19 Năng suất 2 lít/giờ, nhiệt độ gió vào 180 – 350oC, nhiệt độ gió ra 40 – 80oC, công suất 12 kW, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp.
50 Máy sấy và tạo hạt tầng sôi 8419 39 19 Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất đến 100 kg/giờ, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C.
51 Tủ sấy dược phẩm 8419 39 19 Dung tích đến 4.000 lít. Dùng sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (quá nhiệt, điện áp không ổn định…).
52 Máy sấy thùng quay 8419 39 Công suất đến 1 tấn/giờ.
53 Tháp chưng cất 8419 40 Dùng để thay đổi thành phần hóa học các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất 9,5m. Chiều dài đến 100m. Độ dày lớn nhất 150mm. Khối lượng lớn nhất 700 tấn.
54 Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng 8419 40 Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày).
55 Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi 8419 50 Đường kính lớn nhất 6,5m. Độ dày lớn nhất 100mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn.
56 Tủ an toàn sinh học   cấp 2 8419 89 19 Kích thước 1.000 x 700 x 2.000 (mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.
57 Tủ cấy vi sinh 8419 89 19 Kích thước 1.350 x 700 x 1.420 (mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm.
58 Tủ sấy bột nhão 8419 Năng suất 15 kg/giờ, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1 x 1,3 x 1,5 (m). Sấy bằng phương pháp làm nóng.
59 Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi 8419 Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất 6 m. Chiều dài đến 30m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn. Sấy bằng phương pháp làm nóng.
60 Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học 8419 Đường kính lớn nhất 6,5 m. Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn.
61 Bình, bồn chứa áp lực cao 8419 Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất 9,5 m. Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn.
62 Máy lọc nước công nghiệp 8421 21 22 Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kW.
63 Bộ lọc khí Hepa 8421 39 20 Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) đến H14; hiệu suất đến 99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng.
64 Máy lọc không khí 8421 39 20 Lưu lượng khí < 150 m3/giờ; UV diệt khuẩn; bộ lọc HEPA H13 (PM0.3), lọc bụi thô, than hoạt tính; lọc bụi mịn 99,95%.
65 Bộ lọc khí thô 8421 39 90 Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) đến G4; hiệu suất đến 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm.
66 Bộ lọc khí tinh 8421 39 90 Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) đến F9. Hiệu suất đến 95 %. Chất liệu sợi thủy tinh. Khung nhựa, nhôm.
67 Các loại cyclon, lò nung 8421 39 90 Công suất đến 3,5 m3/giờ; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm.
68 Máy ép gói tự động 8422 40 00 Thực hiện chức năng ép gói 4 cạnh (tối đa 300 gói/phút). Đường cắt thẳng hoặc zích zắc thuận tiện cho người sử dụng dễ xé bằng tay mà không cần dụng cụ; cấp bột bằng phương pháp định lượng thể tích, sai số thấp 1-2%; có thể thay đổi tốc độ và chiều dài gói, khả năng ép tối đa 06 gói/hàng.
69 Máy đóng nang tự động 8422 40 00 – Dùng đóng nang cỡ tiêu chuẩn số 00, 0, 1, 2, 3, 4;

– Dùng đóng nang cỡ đặc biệt số 00, 5, Oel.

70 Cân ô tô điện tử 8423 89 10 Giới hạn cân đến 100 tấn; kích thước bàn cân 3 x (12 – 18) (mm); cấp chính xác III; số đầu đo tối đa 8; số modul bàn cân tối đa 3; vật liệu bàn cân bằng bê tông/thép; khả năng quá tải 125%.
71 Cân tàu hỏa điện tử 8423 89 10 Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435 mm; nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo G7, EU; kích thước bàn cân 3,8 x 1,5 (m); cấp chính xác 1 (sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106); giới hạn cân (max) 120 tấn; số đầu đo 4 chiếc; khả năng quá tải 125%. Trọng tải 100 tấn, 120 tấn.
72 Cân tự động điện tử 8423 89 10 Mức cân đến 120 tấn.
73 Máy phun tự động cho bể rửa nước 8424 20 19 Công suất 3,5 kW, điện áp 380 V.
74 Máy phun sương cao áp dập bụi 8424 30 00 Quạt hướng trục hiệu suất cao,  Lượng gió đến 2.473 (m3/phút), Áp suất (áp lực gió) đến 870MP, Công suất động cơ quạt đến 150 kW, Công suất động cơ bơm đến 15 kW, Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ, Khả năng phun xa đến 180 m.
75 Bình bơm thuốc trừ sâu 8424 49 10 Dung tích đến 30 lít. Trọng lượng khô đến 13 kg.
76 Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện 8425 11 00 Sức nâng đến 100 tấn.
77 Máy đóng mở cửa cống tay quay 8425 19 00 Sức nâng đến 30 tấn.
78 Tời điện 8425 31 00 TCCS 05:2016/CĐUB; lực kéo 10kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73 m/s. Động cơ điện: công suất 11,4 kW; n = 1.460 vòng/phút; điện áp 380V/660V.
79 Tời kéo TSM 8425 31 00 Lực kéo của tời 170.000 N, công suất động cơ 5,5 kW, tốc độ kéo 750 vòng/phút, khối lượng 680 kg, kích thước 1.250 x 920 x 820 (mm).
80 Tời dồn toa DT.30 8425 31 00 Lực kéo của tời 180.000 N, công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo đến 3,16 m/s; khối lượng 3.770 kg, kích thước 4.067 x 2.250 x 1.350 (mm).
81 Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ 8425 31 00 Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2.000 m. Góc dốc đến 23o.
82 Tời hỗ trợ người đi bộ 8425 31 00 – Loại 1: TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, vận tốc trung bình 0,7 – 0,8 m/s, chiều dài vận tải 600 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc > 15o.

– Loại 2: tốc độ kéo 5,5 m/s; đường kính cáp 12 – 14 mm; đường kính tang chính 500 mm; tốc độ động cơ 960 vòng/phút, hộp giảm tốc PM-500 (i = 40), độ dốc sử dụng max 250o, chiều dài 800 m, số lượng người max 180.

83 Tời cáp treo chở người 8425 31 00 Chiều dài đến 1.000 m; số lượng vận chuyển đến 360 người/giờ; vận tốc cáp 0,3 – 1,2 m/s; góc dốc lắp đặt 0 – 230o; công suất động cơ 55 kW.
84 Tời điện phòng nổ 8425 31 00 Thay đổi tốc độ T.BD dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW, lực kéo đến 90 kN, trọng tải làm việc đến 25 tấn, chiều dài cáp đến 600 m, góc dốc làm việc đến 23o, tốc độ đến 1,2 m/s, công suất đến 75 kW.
85 Giá thủy lực di động 8425 42 90 Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2.000 kN. Chiều cao làm việc đến 2.800 mm.
86 Kích thủy lực cho lò tuynen 8425 42 Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m.
87 Pa lăng, tời nâng điện 8425 49 10 Loại treo, sức nâng đến 500 tấn.
88 Tời 8425 Sức nâng đến 50 tấn.
89 Giàn cẩu quay chạy ray 8426 11 00 Loại giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn.
90 Giàn cẩu bánh lốp 8426 12 00 Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn.
91 Cẩu bánh lốp cần cứng 8426 12 00 Sức nâng đến 200 tấn.
92 Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp 8426 12 00 Loại RTGC, chiều cao 26 m, rộng 14 – 16 m, dài 25 – 26 m.
93 Cột chống thủy lực di động 8426 19 TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc lớn nhất 2.272 mm; chiều dài làm việc nhỏ nhất 1.491 mm; áp suất làm việc 38,2 MPa; đường kính xi lanh 100 mm.
94 Cột chống thủy lực đơn 8426 19 TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300 kN, áp suất dung dịch đến 38,2MPa.
Áp lực làm việc thấp nhất 115 kN, áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột đến 3.500 mm; độ cao nhỏ nhất của cột 1.000 mm; đường kính xi lanh 100 mm.
95 Cột chống thủy lực 2 chiều dùng trong các mỏ than hầm lò 8426 19 TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc đến 2.325 mm; áp suất làm việc đến 40 MPa; đường kính xi lanh 110 mm và 125 mm.
96 Cầu trục 8426 19 20 Loại 1 dầm sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m.

Loại 2 dầm sức nâng đến 1.200 tấn, khẩu độ đến 34 m.

97 Cẩu trục chân đế 8426 19 30 Sức nâng đến 350 tấn.
98 Cẩu chân đế 8426 19 30 Sức nâng đến 350 tấn.
99 Cổng trục 8426 19 30 Sức nâng đến 700 tấn.
100 Cẩu bánh xích 8426 19 90 Sức nâng đến 200 tấn.
101 Cẩu container 8426 19 90 Sức nâng đến 50 tấn.
102 Cẩu trên tàu biển, tàu sông 8426 19 90 Sức nâng đến 540 tấn.
103 Cẩu bốc dỡ container chạy ray 8426 19 90 Loại RMQC, chiều cao đến 78 m, rộng đến 28 m, dài đến 145 m. Loại RMGC, chiều cao 21 m, rộng 24 m, dài 64 m.
104 Cẩu tháp 8426 20 00 Chiều cao nâng tối đa đến 200 m, sử dụng trong công trình xây dựng.
105 Cầu trục loại tháp 8426 20 00 Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng.
106 Thanh neo lò 8428 Được lắp đặt phục vụ công tác chống lò để tạo các tiết diện lò theo thiết kế. Căn cứ vào mục đích sử dụng thanh neo được phân loại bao gồm: thanh neo d22 x 2.340 (mm) (đoạn ren M22 x 130 + các phụ kiện kèm theo); thanh neo d22 x 1.850 (mm) (đoạn ren M22 x 130, các phụ kiện kèm theo); thanh neo d20 x 2150 (mm) (đoạn ren M20 x 130 + các phụ kiện kèm theo).
107 Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén 8428 TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo đến 8.000N, lực phanh đến 20.000 N, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4 – 0,6 Mpa, lực nâng 2 x 2,5(3,2), chiều dài hệ thống 400 – 800 m.
108 Vận thăng 8428 10 Chiều cao đến 80 m, công suất đến 2.000 kg.
109 Thang máy 8428 10 31/
39
Chở người tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s.
Chở hàng tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2 m/s.
110 Thang máy chở người, có tính đến vận chuyển hàng hóa 8428 10 39 Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 mét/phút. Bao gồm cả thang máy tải giường bệnh nhân.
111 Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng 8428 10 39 Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công trình xây dựng.
112 Máy cấp liệu thùng 8428 10 90 Công suất đến 60 m3/giờ.
113 Cẩu bốc dỡ hàng hóa hình thùng 8428 20 90 Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1.000 tấn/giờ, bốc dỡ hàng hóa liên tục.
114 Băng tải hầm lò 8428 31 00 Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2.500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4.000 m, năng suất vận chuyển đến 2.500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc).
115 Băng tải xuống dốc 8428 31 00 Chiều rộng dây băng (B) đến 1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 2 m/s; góc dốc -160o; năng suất vận chuyển đến 500 tấn/giờ; kích thước vật liệu vận chuyển tối đa 200 – 500 mm/15 – 20%.
116 Băng tải dốc BTD 8428 31 00 Lòng máng sâu. Kích thước đến 1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 1,5 m/s; góc dốc tối đa 250o; tổng công suất động cơ đến 1.000 kW; kích thước lớn nhất của vật liệu 150-300 mm/ 15 – 20%.
117 Gầu (gàu) tải các loại 8428 32 Công suất đến 160 m3/giờ, độ cao nâng đến 105 m.
118 Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa 8428 32 TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu đến 10m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio.
119 Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực 8428 32 TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu đến 12m3. Vật liệu hợp kim đúc, chịu mài mòn.
120 Băng tải,
Băng chuyền
8428 33 90 Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD…). Chiều rộng mặt băng đến 2.400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc).
121 Băng tải ống 8428 33 90 Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải…). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc).
122 Máy lấy sản phẩm nhựa theo phương thẳng đứng 8428 90 90 Kích thước 1.750 x 1.100 (mm), góc xoay của tay gắp chính 90º (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD.
123 Vít tải các loại 8428 90 90 Đường kính đến 600 mm, dài 30 m.
124 Máy xúc đá hầm lò phòng nổ 8429 51 00 Cấp phòng nổ ExdI, dung tích gầu xúc đến 1 m3; kiểu di chuyển trên ray hoặc bánh xích; cỡ đường ray 600 mm, 750 mm, 900 mm; khoảng cách trục 1.600 mm; chiều rộng băng tải đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s.
125 Máy xúc đá XĐ-0,32 8429 51 00 TCCS 02/2016/CĐUB. Chiều rộng bánh xe/đường ray 600 mm, 900 mm; chiều rộng băng tải 650 mm; trọng lượng 9.000 kg; cương cự 1.100 mm; tốc độ tiến 0,78 m/s; tốc độ lùi 0,57 m/s; dung tích gầu xúc 0,32 m3; công suất động cơ chính 14 kW; công suất động cơ băng tải 7,5 kW; năng suất máy 1,25 m3/phút.
126 Máy xúc lật hông mini 8429 51 00 Dùng xúc than trong hầm lò có diện tích nhỏ nhất 5,3 m2. Loại tự hành.
127 Xe khoan 8430 50 00 TCCS 01-2020/CKOTUB. Năng suất khoan 0,72 m/phút; sử dụng trong hầm lò có tiết diện > 9,6 m2.
128 Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò 8430 50 00 TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất đến 1,25 m3/phút; cỡ đường ray đến 900 mm; cương cự 1.100 mm; kiểu di chuyển bánh xe chạy trên ray; vận tốc máy đến 1,36 m/s; loại điều khiển thủy lực; dung tích thùng dầu đến 520 lít; dung tích gầu đến 0,32 m3; góc bốc xúc ±350o; chiều rộng băng tải 650 mm; chiều dày băng tải 15 mm; vận tốc băng tải 1,3 m/s. Công suất động cơ điện phòng nổ đến 30 kW; n = 1.470 vòng/phút; điện áp 380/660V; hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥ 180 l/p; trọng lượng 6.200 – 7.300 kg.
129 Máy xúc đá trong hầm lò 8430 50 00 TCCS 15:2016/VMC. Kích thước 4.910 x 1.530 x 2.810 (mm); dung tích gầu xúc đến 0,6 m3; độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm; góc quay cần gầu ± 250o; khoảng sáng gầm 200 mm; góc dốc làm việc ± 160o; khối lượng máy 8 tấn; lực kéo định mức 35 kN; lực kéo lớn nhất 50 kN; tốc độ di chuyển 2,2 km/giờ; chiều rộng xích 260 mm; áp lực của xích trên nền 0,09 MPa; áp suất động cơ di chuyển 21 MPa; áp suất cơ cấu công tác 16 MPa; động cơ điện công suất 45kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A.
130 Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò 8430 20 00 Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện tích nhỏ nhất là 8,7 m2.
131 Máng cào tải than phòng nổ 8431 39 90 Năng suất từ 80 đến 250 tấn/giờ, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ đến 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ 380V, 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65 m/s đến 1,1 m/s.
132 Bộ ống đổ bê tông 8431 43 00 Đường kính đến 273 mm, dài 80 m.
133 Ống thổi rửa 8431 43 00 Đường kính đến 89 mm, dài 80 m.
134 Dầm cầu trục 8431 49 10 Trọng tải nâng đến 150 tấn.
135 Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động 8432 39 00 Chức năng của máy: đóng đất tự động vào khay xốp; sàng đất; tạo lỗ; gieo hạt; lấp hạt; xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần).

Năng suất đến 360 khay/giờ tương đương 2.880 khay và gieo được 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ).

Năng lượng tiêu thụ 2.0 kW/giờ, điện nguồn 220v, 1 pha.

136 Máy liên hợp trồng mía 8432 31/
39
00 Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4 m.
137 Máy tuốt lúa 8433 52 00 Công suất đến 2,5 tấn/giờ.
138 Máy vắt sữa bò 8434 10 Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kW, tốc độ 4.450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
139 Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên 8436 10 10 Công suất đến 15 tấn/giờ điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính.
140 Máy ấp trứng đà điểu 8436 21 Năng suất đến 252 trứng/mẻ.
141 Máy ép viên thức ăn nổi cho cá 8436 80 Năng suất đến 1.500 kg/giờ, công suất 75 kW, khối lượng 2.600 kg, kích thước 3.000 x 2.500 x 3.000 (mm).
142 Dây chuyền chế biến gạo 8437 80 10  Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
– Năng suất đến 12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;- Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70%;

– Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc.

143 Máy đánh bóng gạo các loại 8437 80 51 Công suất đến 6 tấn/giờ.
144 Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu 8437 10 Công suất đến 10 tấn/giờ.
145 Máy xay xát gạo 8437 80 Công suất đến 6 tấn/giờ.
146 Máy tách vỏ xanh macca 8437 80 51 Công suất 1HP, năng suất đến 250 kg/giờ.
147 Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư 8437 80 59 Bao gồm: Máy nghiền, quạt, cyclone. Kích thước 1 x 1 x 2 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 5 kW; máy trộn, kích thước 0,7 x 0,4 x 0,4 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 1 HP; máy cắt, kích thước 0,6 x 1 x 1 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 3 kW; băng tải sấy, kích thước 0,6 x 2 x 1 m, năng suất 2 kg/giờ, công suất 10 kW.
148 Sàng rung 8437 80 59 – Loại 1: TCCS 04:2016/CKMK, năng suất đến 850 tấn/giờ, công suất đến 44 kW, tần số rung đến 980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm.

– Loại 2: năng suất 500 tấn/ca, kích thước lưới sàng 4.270 x 1.480 (mm), 2 tầng lưới sàng, biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15 độ, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW, kích thước máy 4.310 x 2.470 x 3.010 (mm).

149 Máy đùn nhân bánh 8438 10 10 Năng suất đến 2.400 sản phẩm/giờ, trọng lượng nhân đến 20g (sai số 0,5g).
150 Dây chuyền sản xuất bia 8438 40 00 Công suất đến 90 triệu lít/năm.
151 Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa 8438 80 91 Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất đến 12 tấn/ngày.
152 Dây chuyền chế biến bột cá 8438 80 91 Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày.
153 Khuôn nướng bánh walter 8438 90 19 Kích thước 218 x 200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6 ± 0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài.
154 Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) 8439 20 00 Công suất đến 10.000 tấn/năm.
155 Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh 8439 20 00 Công suất đến 2.000 tấn/năm.
156 Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt 8439 20 00 Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); bề mặt bay hơi xấp xỉ 460 m2; lưu lượng nước 60 l/m2.
157 Máy in offset, in theo tờ 8443 12 00 Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm).
158 Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp 8445 Công suất đến 12 tấn/ngày.
159 Máy dệt   bao PP 8447 90 Năng suất đến 2 m/phút.
160 Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống 8448 59 00 Tốc độ đến 40 m/phút.
161 Máy giặt công nghiệp 8450 12 Công suất 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ.
162 Máy vắt khô công nghiệp 8450 12 Công suất 5,5 kW, năng suất 45 kg/mẻ.
163 Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn 8451 10 00 Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm: lúa thường 0,8  – 1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6 – 1% độ ẩm/giờ; nhiệt độ sấy 30 – 40oC; mức rạn gãy: lúa thơm 0 – 3%, lúa thường 0 – 2%; độ ẩm đồng đều qua sấy ± 0,5% độ ẩm, độ ẩm đầu ra 13,5 – 14%; mức tiêu hao điện năng 12 – 15 kW/tấn lúa tươi, mức tiêu hao trấu/tấn lúa tươi 8 – 10 kg/tấn.
164 Máy cán trơn 8455 10 Chiều dài 1.000 mm, chiều rộng 800 mm, công suất 20 m3/giờ.
165 Máy cán thô có răng 8455 10 Chiều dài 800 mm, chiều rộng 400 mm, công suất 15 m3/giờ.
166 Dây chuyền cán thép xây dựng 8455 21 00 Công suất đến 30.000 tấn/năm.
167 Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói 8455 22 00 Công suất đến 20 HP, trọng lượng 8 – 12 tấn, kích thước 10 x 1,5 (m), tốc độ cán đến 5m/phút, độ dày tôn 0,34 – 0,6 mm.
168 Máy cán xà gồ hình chữ C, Z 8455 22 00 Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8 x 8 (m), tốc độ cán đến 15m/phút, độ dày tôn 1,5 – 3 mm.
169 Máy tiện vạn năng phổ thông 8458 99 90 Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3.000 mm.
170 Máy khoan cần 8459 29 Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm.
171 Máy khoan bàn 8459 29 Đường kính đến 13 mm.
172 Máy mài  hai đá 8460 90 Đường kính đến 400 mm.
173 Máy bào ngang 8461 20 Hành trình đến 650 mm.
174 Máy búa hơi 8462 10 Sức dập đến 75 kg.
175 Máy thủy lực 8462 91 00 Lực nén đến 500 tấn.
176 Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông 8464 90 10 Công suất thiết kế theo các module. Công suất đến 20 triệu viên/năm.
177 Xi lanh kích chân chống máy khấu than 8466 Đường kính xi lanh đến F160 mm. Chiều dài xi lanh đến 1.000 mm.
178 Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm lò 8466 Đường kính xi lanh đến F160 mm. Chiều dài xi lanh đến 1.200 mm.
179 Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò 8466 Đường kính xi lanh đến F150 mm. Chiều dài xi lanh đến 500 mm.
180 Phụ tùng, vật tư Hệ thống thủy lực giàn mềm. 8466 Xi lanh thủy lực hai chiều đến F200 (mm); van thủy lực điều khiển đến 7 tay; ống mềm thủy lực các loại đến F32 (mm).
181 Choòng khoan than các loại 8466 10 90 Kích thước đến 2.500 mm; chiều dài đuôi choòng 60 mm, đường kính đuôi choòng F18; đường kính choòng F38; độ thẳng ≤ 3 mm; bước xoắn 60 mm.
182 Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao M. 8471 Bao gồm cả trạm tham chiếu cơ sở Network RTK và phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTC.

– Đa hệ thống: GPS/GLONASS.

– Đa băng tần số: L1 và L2.

– Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA.
– Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover)

– Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP.

– Tần suất dữ liệu ra: 1 – 10 Hz.

– Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP. Bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu) và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu).

183 Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện 8471 49 Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,…).
184 Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kV, 220kV, 500kV 8471 49 Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng.
185 Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car 8471 90 90 Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính:

+ Cảm biến vị trí GPS.

+ Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).

+ Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.

+ Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm).

+ Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.

+ Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.

186 Máy tách cát 8474 10 Công suất đến 50 m3/giờ.
187 Máy đập đá 8474 20 10 Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá đến 10 (Mohs).
188 Trạm nghiền sàng đá 8474 20 Công suất 200 tấn/giờ.
189 Máy nghiền bi 8474 20 – Loại đến 6 tấn/giờ, số vòng quay 29,2 vòng/phút;

– Loại đến 8 tấn/giờ, số vòng quay 23,9 vòng/phút.

– Loại đến 14 tấn/giờ, số vòng quay 21,4 vòng/phút; (nguyên liệu vào 0 – 0,25 mm, sản phẩm ra 0 – 0,074 mm).

190 Máy nghiền hàm 8474 20 Kích thước 400 x 600 (mm). Công suất đến 10 m3/giờ.
191 Máy nghiền xa luân 8474 20 Công suất 40 kW, chiều dài trục nghiền d = 2.800 mm.
192 Trạm bê tông dự lạnh 8474 31 10 Năng suất đến 180 m3/giờ.
193 Trạm trộn bê tông đầm lăn 8474 31 10 Năng suất đến 180 m3/giờ, số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 10.000 kg, cân xi măng đến 2.000 kg, cân nước đến 1.000 lít.
194 Trạm trộn bê tông thương phẩm 8474 31 10 Năng suất đến 120 m3/giờ, số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 6.000 kg, cân xi măng đến 1.200 kg, cân nước đến 600 lít.
195 Trạm trộn bê tông nhựa nóng 8474 31 Loại trạm bán cơ động.

Kiểu trộn cưỡng bức – chu kỳ – tự động.
Công suất động cơ 300 kW, công suất trộn 120 tấn/giờ.

196 Trạm trộn bê tông xi măng 8474 31 Loại trạm bán cơ động. Kiểu trộn cưỡng bức – chu kỳ – tự động. Công suất động cơ 155 kW, công suất trộn 150 m3/giờ.
197 Máy trộn bê tông cưỡng bức 8474 31 Công suất trộn đến 500 lít/mẻ, công suất động cơ 10 kW.
198 Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do 8474 31 Công suất trộn đến 250 lít/mẻ, công suất động cơ 5,2 kW.
199 Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không 8474 39 10 Công suất đến 12 m3/giờ, công suất động cơ 130 kW.
200 Máy nhào hai trục có lưới lọc 8474 39 10 Công suất đến 20 m3/giờ, công suất động cơ 40 kW.
201 Máy ép gạch Block 8474 80 10 Công suất đến 600 viên/giờ, công suất động cơ 13 kW.
202 Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và kết cấu thép, cột điện (bê tông cốt thép) 8474 80 10 Kích thước ống đến 1.500 mm; động cơ 75 kW;
Dùng để sản xuất cột điện cho đường dây 110 – 220 kV và 500 kV.
203 Khuôn cơ gạch ceramic và granit 8474 90 10 Kích thước đến 60 cm, số chu kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ.
204 Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phẳng không amiăng 8474 JIS A 5430:2004 và ISO 8336:2009. Công suất 3 triệu m2/năm.
205 Dây chuyền sản xuất ống 8477 20 20 Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có đường kính ống đến 630 (mm).
206 Máy lưu hóa định hình dây cuaroa 8477 40 10 Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150oC, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20 x 36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động.
207 Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa 8477 90 39 Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz; kích thước 540 x 410 x 360 (mm), thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1.450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1 – 3 mm.
208 Dây chuyền chế biến mủ cao su 8479 Công suất đến 6 tấn/giờ.
209 Dây chuyền sản xuất phân NPK 8479 Công suất 30.000 tấn/năm.
210 Dây chuyền sản xuất phân vi sinh 8479 Công suất đến 20 tấn/giờ.
211 Máy tự động cuốn dây quạt trần 8479 81 Tốc độ cuốn đến 2.000 vòng/phút, động cơ 2 x 0,5 HP, 3 pha, 220/380 V, số rãnh cuốn đến 20, vi điều khiển.
212 Máy ổn định nồng độ ion nhôm 8479 89 39 Công suất 15 kW. Điện áp 380 V.
213 Máy tẩy  (thu hồi) dầu sơn ED 8479 89 39 Công suất 6,5 kW. Điện áp 380 V.
214 Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín 8479 90 39 Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: máy trộn và tạo hạt cao tốc; máy sấy và tạo hạt tầng sôi; thiết bị nâng và quay; thiết bị trộn bột khô bằng IBC). Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi.
215 Máy phát điện xoay chiều      (trên bờ) 8501 61 Công suất đến 75 kVA.
216 Động cơ điện ba pha xoay chiều (không kín nước) 8501 Công suất đến 1.000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch đến 3.000 vòng/phút.
217 Động cơ điện xoay chiều một pha (không kín nước) 8501 Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch.
218 Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 1.100kVA đến 2.500 kVA 8502 13 90 Điện áp 380/220 V(AC), 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều khiển Deeepsea. Công suất liên tục đến 2.500 kVA.
219 Máy phát điện trần 8502 11 00 Công suất định mức 8,2 – 17,1kVA/8,2 – 13,68 kW; điện áp – số pha 220V-1 và 220/380V-3; tần số 50Hz; dung tích thùng dầu 47l.
220 Máy phát điện giảm thanh 8502 11 00 Công suất định mức: 8,2 – 33 kVA/8,2 – 26,4kW; điện áp – số pha 220V-1, 220/380V-3; tần số 50Hz.
221 Máy phát điện giảm thanh 8502 12 20 Công suất định mức 250-350 kVA/200-280 kW; điện áp – số pha 220/380V-3; tần số 50 Hz; dung tích thùng dầu 700 l; độ ồn cách 7m 80 (dBA).
222 Máy phát điện trần 8502 13 90 Công suất định mức 1.250 kVA/1.000 kW; điện áp – số pha 220/380V-3. Tần số 50Hz; kích thước 5.050 x 1.900 x 2.296 (mm); trọng lượng khô 8.280 kg.
223 Máy phát điện chạy dầu (EX) 8502 11 00 Công suất định mức 15kVA/16,5kVA. Điện áp – số pha 220V/230 – 1.
224 Máy phát điện giảm thanh 8502 13 90 Công suất định mức 400 – 1.250 kVA/320 – 1.000 kW; điện áp – số pha 220/380V-3; tần số 50Hz; dung tích thùng dầu đến 1.000 lít. Độ ồn cách 7m đến 85(dBA).
225 Máy phát điện chạy dầu (EXT) 8502 11 00 Công suất định mức: 60kVA/66kVA. Điện áp – số pha: 220V/380 – 3.
226 Máy phát điện chạy dầu (EXT) 8502 12 20 Công suất định mức: 200kVA/220kVA. Điện áp – số pha: 220V/380 – 3
227 Máy phát điện chạy xăng (EKB) 8502 20 10 Công suất định mức: 8kVA/8,8kVA, 8.5kVA/9,5kVA. Điện áp – số pha: 220/230V – 1
228 Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA 8502 12 Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong.
229 Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA 8502 13 Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1.100 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong.
230 Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời 8504 31 13 Điện áp định mức đến 24 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác (0,5;1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
231 Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà 8504 31 13 Điện áp định mức đến 22 kV; điện áp thứ cấp định mức (60 – 120) V; cấp chính xác 0,5; tải (10 – 50) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 31 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
232 Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời 8504 31 24 Điện áp định mức đến 32 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác 0,5; tải (10 – 30) VA; chiều dài đường rò 25 mm/kV; khối lượng 32 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
233 Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà 8504 31 24 Điện áp định mức đến 32 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác (0,5; 1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
234 Biến dòng hạ thế 8504 31 29 Điện áp định mức đến 1.000 V; dòng điện sơ cấp định mức (50 – 4.000)A; dòng điện thứ cấp định mức 5A; cấp chính xác (0,5; 1); tải (5-15) VA.
235 Giá nạp đèn mỏ 8504 40 TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi tĩnh điện, dùng để nạp điện cho các thiết bị sử dụng ắc quy hay pin. Điện áp nguồn 220 V, điện áp nạp 5,3 ± 0,1 V; dòng điện nạp 0,6±0,1 A; số lượng đèn nạp trên giá đến 120 đèn. Kích thước 1.215 x 520 x 1.750 và 2.580 x 520 x 1.750 (mm); sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3.
236 Tủ nạp ắc quy tàu điện 8504 40 TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi tĩnh điện; điện áp định mức 380/660 V; điện áp nạp 1 chiều 210 V; dòng điện nạp 1 chiều (max) 90 A và 150 A; kích thước 1,04 x 1,63 x 1,4 (m); trọng lượng 980 kg và 1.050 kg; sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò.
237 Hệ thống nguồn

DC-48V

8504 40 30 Cường độ dòng điện đến 600 A.
238 Tủ nạp ắc quy tàu điện 8504 40 30 Điện áp nguồn 380/660 V; tần số 50 Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280 V; dòng điện ra 1 chiều đến 150 A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha; dòng điện đầu vào 33,4 A/19,2 A.
239 Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện 8504 40 90 Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút. Nguồn cung cấp 380VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54. Kích thước 800 x 600 x 1.700 (mm). Chức năng bảo vệ: quá áp, quá dòng, mất điện áp pha, mất trung tính, dòng rò đất, ngắn mạch, chống sét,…
240 Máy biến áp khô 8504 Điện áp đến 40,5 kV, công suất đến 10 MVA.
241 Máy biến thế 8504 MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100 MVA.
242 Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110 kV 8504 Điện áp đến 121 kV, công suất đến 120 MVA.
243 Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220 kV 8504 Điện áp đến 230 kV, công suất: 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA.
244 Máy biến áp trung gian các loại 8504 Loại 3 pha, dung lượng đến 10 MVA.
245 Trạm biến áp hợp bộ các loại 8504 Điện áp đến 35 kV, công suất đến 4.000 kVA.
246 Trạm biến áp phòng nổ các loại 8504 Dạng bảo vệ nổ ExdlMb; công suất đến 1.600kVA; điện áp sơ cấp 6kV; điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV.
247 Biến áp chiếu sáng phòng nổ các loại 8504 Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công suất đến 20 kVA; điện áp đến 1.200/220(127) V.
248 Biến áp khoan phòng nổ các loại 8504 Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công suất đến 4 kVA; điện áp đến 1.200/133 V.
249 Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500 kV 8504 Điện áp đến 550 kV; Công suất đến 900 MVA.
250 Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110 kV 8504 Điện áp đến 121 kV; công suất đến 120 MVA.
251 Máy biến áp truyền tải 8504 Điện áp đến 500 kV, công suất đến 450 MVA.
252 Máy biến dòng điện 8504 Điện áp từ 6 đến 35 kV; tỷ số biến dòng 10-800/5 A.
253 Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) 8504 Điện áp đến 38,5 kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P.
254 Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) 8504 Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P.
255 Máy biến dòng điện chân sứ  điện áp đến 500 kV 8504 Điện áp đến 550 kV. Cấp chính xác (0,2; 0,5; 1; 5P20); công suất 10-50 VA.
256 Máy biến dòng điện chân sứ 8504 Điện áp đến 550 kV, công suất 10 – 50VA, cấp chính xác 0,2 – 0,5; 1; 5P20.
257 Máy biến điện áp đo lường trung thế 8504 Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10 – 150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P.
258 Máy biến áp cao thế 8504 Công suất đến 500 kVA.
259 Máy biến áp hạ thế 8504 Công suất đến 220 kVA.
260 Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời 8504 Điện áp định mức đến 22 kV, điện áp thứ cấp định mức (100 – 240) V, công suất (50 – 1.500) VA, chiều dài đường rò 31 mm/kV, khối lượng 39 kg.
261 Ắc quy kiềm 8507 TCCS 01:2009/CKOTUB. Điện áp định mức 2 V, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò.
262 Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ 8507 TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp 2 V. Dung lượng định mức đến 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít. Sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò.
263 Ắc quy a xít 8507 TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp 2 V; dòng điện tới 56 A, dung lượng tới 560 Ah.
Dung dịch điện giải H2SO4. Sử dụng cho xe nâng điện các loại.
264 Ắc quy axit – chì 8507 20 – Nhóm CP: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 65 Ah. Nhóm 6FM: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230 Ah. Nhóm CG/CGT: Chịu được nhiệt độ ngoài trời, tuổi thọ cao; Điện áp 1 chiều 2 V, dung lượng đến 3.000 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 250 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 180 Ah (nhóm CGT). Nhóm CT: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 200 Ah. Nhóm CL: điện áp 1 chiều 2 V, dung lượng đến 3.000 Ah. Nhóm HF/HP: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230 Ah (nhóm HF), dung lượng đến 20 Ah (nhóm HP).

– Ắc quy PLG: Accu khô kín, loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2 V 300 Ah và 12 V 150 Ah.

265 Ắc quy chì axit bản cực ống 8507 20 Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: điện áp 2 V, dung lượng đến 1.000 Ah.
Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: điện áp 2 V, dung lượng đến 650 Ah.Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: điện áp 12 V, dung lượng đến 420 Ah.

Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,…: dung lượng đến 225 Ah, điện áp đến 12 V.

266 Ắc quy Lithium 8507 60 90 Nhóm V-LFP: Ắc quy Lithium dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48 V, dung lượng đến 100 Ah.
267 Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) 8517 62 59 QCVN47:2015/BTTTT, QCVN94:2015/BTTTT.
Dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay…; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập; Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể; Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt.
268 Tấm bản cực ắc quy a xít 8507 90 Tấm cực CA-450; L=288; kích thước: tấm cực dương 335 x 140 x 10 (mm), tấm cực âm 335 x 140 x 3,8 (mm).

Tấm cực CA-560; L = 345; kích thước: tấm cực dương 392 x 140 x 10 (mm), tấm cực âm 392 x 140 x 3,8 (mm).

Sử dụng để lắp ráp bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại.

269 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất 8517 QCVN 37:2018/BTTTT,
QCVN 42:2011/BTTTT,
QCVN 43:2011/BTTTT,
QCVN 44:2018/BTTTT,
QCVN 18:2014/BTTTT.Có ăng ten rời/liền dùng cho truyền số liệu (và thoại); Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại.
270 Trạm wifi phòng nổ 8517 62 51 Điện áp làm việc 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50 – 60 Hz, phủ sóng bán kính đến 150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác.
271 Thiết bị âm thanh không dây 8518 10 19 QCVN 91:2015/BTTTT.
Dải tần 25 MHz đến 2.000 MHz. Micro không dây, công suất phát vô tuyến dưới 10 mW.
272 Thiết bị camera giám sát tầm gần 8525 80 99 Loại ngày và nhiệt, độ phân giải thấp nhất 640 x 480.
273 Đài quang điện tử tầm xa trang bị cho tàu biển 8525 80 99 Camera ngày, cảm biến làm lạnh, độ phân giải thấp nhất 640×480, bước sóng MWIR.
274 Camera phòng nổ 8525 80 99 Tầm nhìn đến 80 m, vùng áp dụng Zone 1 và 2.
275 Thiết bị giám sát hành trình tàu cá 8526 91 10 QCVN 18:2014/BTTTT;

QCVN 47:2015/BTTTT.

1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42 ± 3 MHz, độ rộng CF ± 5MHz, phân cực RHCP, VSWR < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith);
2. Vệ tinh: dải tần số 1616 – 1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max), độ lợi 3 dBi (max);

3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen;

4. Nguồn điện đầu vào 13,8 VDC;

5. Dòng điện tiêu thụ đến 1,1A (max);

6. Pin Lithium 3,7 V 20 Ah;

7. Kích thước 205 – 358 x 116 – 217 x 45 (mm);

8. Trọng lượng 1,4; 2,9 kg;

9. Khả năng chống nước IP68.

276 Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 8528 QCVN 80:2014/BTTTT.
277 Máy thu hình 8528 72 92 Độ phân giải WXGA 1.366 x 768 điểm ảnh; hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; độ tương phản 50.000:1; tần số quét 50 Hz hoặc cao hơn; tính năng Full HD.
278 Tụ điện PL trung thế một pha 8532 29 00 Điện áp định mức đến 22 kV; dòng điện đến 30,3 A; công suất đến 200 kVar. Khối lượng 28 – 46 kg.
279 Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100 A – 27 kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.
280 Cầu chì tự rơi FCO 2-2, 200 A – 27 kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.
281 Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100 A – 38,5 kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.
282 Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-1, 100 A- 27 kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.
283 Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-2, 200 A- 27 kV 8535 10 00 Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ.
284 Thiết bị điều khiển nguồn và đóng cắt điện sử dụng trong hầm lò 8535 90 90 Nhận lệnh điều khiển đóng/cắt điện từ đầu đo khí. Thực hiện điều khiển đóng cắt các thiết bị điện khi nồng độ khí vượt ngưỡng. Tín hiệu đóng cắt 12 VDC/10 mA. Tiếp điểm đóng cắt rơle. Điện áp cách ly 7 kV. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Dạng bảo vệ nổ ExdiaI.
285 Chống sét van LA 8535 40 00 Chống sét van LA 12-10 12 kV; chống sét van LA 18-10, 18 kV; chống sét van LA 21-10, 21 kV; chống sét van LA 24-10, 24 kV; chống sét van LA 42-10, 42 kV; chống sét van LA 48-10, 48 kV.
286 Áp tô mát phòng nổ các loại 8535/
8536
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; dòng điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V.
287 Khởi động từ phòng nổ các loại 8535/
8536
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630 A loại đơn, 2 x 500 A loại kép; có điện áp đến 1.200 V.
288 Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại 8535/
8536
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630 A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000 V.
289 Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha – 1 cực 8536 20 Dòng điện đến 63 A.
290 Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha – 2 cực 8536 20 11/
12/
13
Dòng điện đến 63 A.
291 Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha – 3 cực 8536 20 11/
12/
13
Dòng điện đến 63 A.
292 Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha – 4 cực 8536 20 11/
12/
13
Dòng điện đến 63 A.
293 Tủ lắp thiết bị ngoài trời 8537 Kích thước 2.050 x 800 x 800 (mm) ± 2mm. Độ dày khung thép 1.5mm; tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40 mm. Khóa an toàn kết cấu 3 điểm, khóa phụ kiểu móc; ổ cắm nguồn máy phát: 63 A, 230 V, chuẩn IP67; khung giá lắp thiết bị chuẩn 19″; tải trọng 300 kg; hệ thống làm mát điều hòa công nghiệp DC 1.500 W; thông gió quạt DC; chiếu sáng LED. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước; nhiệt độ làm việc từ -20℃ đến 70℃; độ ẩm 10% – 95%.
294 Tủ điện các loại (trên bờ) 8537 10 Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000 V.
295 Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại 8537 10 Điện áp đến 600 V, dòng điện đến 2.500 A.
296 Tủ điện trung thế các loại 8537 20 Điện áp đến 40,5 kV, dòng điện đến 2.500 A.
297 Tủ điện trung thế
(tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp)
8537 20 90  – Điện áp định mức 24 kV; dòng điện định mức đến 2.500 A;

– Khả năng cắt ngắn mạch 25 kA; Khả năng chịu đựng ngắn mạch 25 kA/3s;

– Khả năng chịu hồ quang bên trong 25 kA/s.

298 Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 8546 90 00 Bao gồm các loại có kích thước dây chính: 95 – 35, 95 -35 mm2; 95 – 70, 95 – 70 mm2; 95 – 95, 95 – 95 mm2; 102 – 120, 120 – 120 mm2; 95 – 240, 95 – 240 mm2; 185 – 150, 185 – 150 mm2.
299 Giá khung thủy lực dùng trong các mỏ than hầm lò 8607 TCCS 04:2015/VMC. Chiều cao chống 1.600 – 2.400 mm; chiều dài 2.900 mm; chiều rộng 960 mm; áp lực làm việc định mức 42 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 350o.
300 Giá thủy lực di động liên kết xích 8607 TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Bao gồm:
Loại 1: chiều cao chống 1.600 – 2.400 mm; kích thước 2.700 x 40 (mm); áp làm việc định mức 42 MPa.Loại 2: đường kính xi lanh đến F200 mm, chiều dài xi lanh đến 2.000 mm. Van điều khiển 7 tay.
301 Giá khung thủy lực dùng trong các mỏ than hầm lò 8607 TCCS 06:2015/VMC. Chiều cao chống 1.700 – 2.500 mm; chiều dài 2.260 mm; chiều rộng 644 mm; áp lực nền 0,44 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 450o.
302 Máy kéo 8701 20 10 Dung tích động cơ dưới 1.100 cc.
303 Máy kéo nông nghiệp 8701 92 10 Công suất không quá 37 kW.
304 Máy kéo cầm tay dùng trong nông nghiệp 8701 10 11 Máy kéo trục đơn. Công suất không quá 22,5 kW.
305 Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực 8701 91/
92
10 Máy kéo kiểu 4 bánh. Dùng để cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình 2.000 m2/giờ.
306 Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực 8701 91/
92
10 Máy kéo kiểu 2 bánh. Dùng để cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Kéo rơ moóc đến 1.000 kg, năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình đến 1.800 m2/giờ.
307 Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh 8701 91 10 Công suất đến 20 mã lực. Bao gồm cả cày bừa theo sau.
308 Máy bay không người lái thời gian bay 3 giờ, động cơ xăng 8802 20 10 Loại 1:
Sải cánh < 3,5 m; thời gian hoạt động liên tục 03 giờ; vận tốc tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động 50 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ cánh bằng đường băng hoặc máy phóng, lưới thu.
Loại 2:
Sải cánh < 3,5 m; thời gian hoạt động liên tục 06 giờ; tốc độ tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động 70 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng và điện; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.Loại 3:
Kích thước đường chéo cánh 1,6 m; thời gian hoạt động liên tục 01 giờ; vận tốc tối đa 40 km/giờ; bán kính hoạt động 10 km; trần bay 450 m; sử dụng 4 động cơ điện; tải trọng hữu ích 2 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.
311 Máy thả phao 8907 90 90 Sức nâng đến 5 tấn.
312 Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu 9018 19 00 Loại không can thiệp (cầm tay).
313 Máy theo dõi bệnh nhân 9018 19 00 5 thông số, chức năng phân tích và chẩn đoán online.
314 Bơm tiêm tự khoá 9018 31 10 ISO 7886 – 3:2005, PQS E8/26 – tiêu chuẩn của WHO. Dung tích đến 5 ml kèm kim.
315 Bơm tiêm Insulin sử dụng một lần 9018 31 10 ISO 8537:2007.
316 Bơm tiêm dùng một lần 9018 31 10 ISO 7886-2:1996. Sử dụng bơm tiêm điện đến 50 ml.
317 Bộ dây lọc thận 9018 39 90 Làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm: 8 x 12(mm), dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng bằng khí E.O.
318 Bộ kim AVF 16G 9018 39 90 – Phần dây của kim có độ đàn hồi tốt, dây chống xoắn;

– Kim đầu vát, có back eye;

– Các size 16G (xanh), 17G (đỏ);

– Độ dài kim 2.5 cm;

– Độ dài dây 30 cm;

– Tiệt trùng khí E.O.

319 Máy rửa dụng cụ y tế đa kết hợp 9018 90 30 Có các chức năng siêu âm – phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Tần số siêu âm nhỏ nhất 35 kHz.
320 Máy sấy dụng cụ y tế 9018 90 30 Dùng để sấy khô các dụng cụ y tế (kim loại, phi kim loại, các ống dây) trước khi đưa vào tiệt khuẩn hoặc sử dụng trực tiếp sau khi dụng cụ đã được rửa sạch.
321 Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế 9018 90 30 – Sử dụng công nghệ plasma lạnh, đóng gói vô khuẩn tự động.

– Dùng để hấp tiệt trùng các dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao.

– Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC.
– Sử dụng nguồn vào là oxy y tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ thấp (6oC – 10oC), giải phóng oxy nguyên tử là tác nhân tiệt khuẩn.
– Không sử dụng hóa chất để tiệt khuẩn.

322 Máy phun khử khuẩn phòng mổ 9018 90 30 Sử dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng oxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật.
323 Máy rửa siêu âm 9018 90 30 Sử dụng sóng siêu âm tần số 40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch, khử khuẩn các dụng cụ y tế.
324 Tủ bảo quản rác thải y tế 9018 90 90 Dung tích 300 lít. Bảo quản ở nhiệt độ thấp trước khi đưa đi xử lý. Nhiệt độ bảo quản từ -18°C đến 0°C. Kết cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh.
325 Hệ thống xử lý rác thải rắn y tế 9018 90 90 QCVN 55:2013/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/mẻ. Nguyên lý: tiệt trùng bằng hơi nước bão hòa ở nhiệt độ cao kết hợp với nghiền cắt.
326 Hệ thống xử lý nước thải y tế 9018 90 90 Cột A – QCVN 28:2010/BTNMT. Công suất đến 2.000 m³/ngày.
327 Thiết bị hấp vi sinh 9018 90 30 Điều khiển bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau. Có dung tích đến 2.000 lít
328 Thiết bị tiệt trùng trung tâm 9018 90 30 Điều khiển bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; khoang trong khoang tròn hoặc vuông; cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa); có các chương trình hấp khác nhau. Dung tích đến 2.000 lít.
329 Tủ ấm (tủ sấy) 9018 90 30 Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED; có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít.
330 Tủ sấy tĩnh (điện/hơi) 9018 90 30 Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều.
331 Tủ sấy tiệt trùng 9018 90 30 Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; chức năng sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít.
332 Tủ bảo quản hóa chất 9018 90 30 Được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích đến 1.000 lít. Không khí bên trong tủ trước khi thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: màng lọc than cacbon hoạt tính và màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông 0,5 m/s; lưu lượng thông khí 234m3/giờ. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số.
333 Tủ bảo quản tài liệu 9018 90 30 Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Nguyên lý hoạt động kiểm soát độ ẩm tự động bằng bộ điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn.
334 Tủ bảo quản máu 9018 90 30 – Dung tích đến 1.000 lít;

– Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến 8°C;

– Điểu khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao.

335 Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm 9018 90 30 Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rỏ rỉ cùa khí aerosol; kích thước 350 x 300 x 450 (mm). Chức năng an toàn: đặt mật khẩu chọn chương trình. Xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm.
336 Thiết bị Laser He-Ne trị liệu 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
337 Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
338 Thiết bị phẫu thuật Plasma 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
339 Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
340 Thiết bị siêu âm trị liệu 9018 90 90 Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 – 4 mW/cm2. Tần số siêu âm đến 2 MHz.
341 Thiết bị laser bán dẫn châm cứu 9018 90 90 Bước sóng 760 nm, sử dụng đến 10 kênh châm.
342 Thiết bị từ trường trị liệu 9018 90 90 Cường độ đến 50 mT.
343 Monitor theo dõi bệnh nhân 9018 90 90 Dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau (ECG), số lần đập của tim (HR), NIBP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước 318 x 270 x 145 (mm). Trọng lượng 4,4 kg.
344 Hộp hấp dụng cụ 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
345 Máy điện châm 9018 90 90 Sử dụng nguồn điện DC 6V-2f-c.
346 Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 9018 90 90 Công suất đến 50 W, bước sóng 10,6 μm.
347 Thiết bị trị liệu 9018 90 90 Ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh: đau vai, gáy, cổ, …
348 Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm 9018 90 90 Được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu.
349 Thiết bị Led điều trị và chăm sóc da 9018 90 90 Sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và chăm sóc da.
350 Thiết bị hủy kim tiêm 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
351 Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
352 Máy điện xung 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
353 Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
354 Máy lắc máu 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
355 Máy Laser He-Ne trị liệu 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
356 Máy nước cất 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
357 Máy sắc thuốc 12 thang 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
358 Nồi hấp bằng hơi nước 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
359 Nồi luộc dụng cụ 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
360 Máy trợ thở áp lực dương liên tục 9018 90 30 Tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp tự thở được. Kích thước 50 x 50 x (100 – 150) (cm).
361 Máy hiệu ứng nhiệt 9018 90 30 TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Điện áp danh định 220V. Tần suất danh định 50 – 60 Hz. Công suất danh định 33W x 2. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 – 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
362 Máy vật lý trị liệu 9018 90 30 TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz – 60Hz. Công suất danh định 60W. Laser bước sóng từ 600 – 650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V – 600V. Nhiệt xung 8 mức nhiệt độ từ 56,9 – 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
363 Máy đếm khuẩn lạc 9018 90 30 Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LED; bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.
364 Tủ hút độc 9018 90 30 Sử dụng trong y tế.
365 Máy cứu ngải 9019 90 90 Sử dụng trong y tế. Sử dụng lá ngải.
366 Máy vật lý trị liệu đa năng 9019 90 90 Sử dụng trong y tế.
367 Hệ thống chụp X-quang 9022 14 00 TCCS 01/2012/SVM; ISO: 9001-2008. Loại thường quy cao tần 200 mA.
368 Máy X-quang kỹ thuật số đa năng 9022 14 00 Công suất tối đa 30 kW. Dòng điện chụp tối đa 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng.
369 Hệ thống mô phỏng đào tạo lái xe 9023 00 00 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô – cabin học lái xe ô tô.

– Mô phỏng đào tạo kỹ thuật lái xe ô tô;
– Số lượng bài tập tối thiểu 04 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố;

– Mô phỏng các điều kiện thời gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết);
– Mô phỏng chuyển động 3 hoặc 6 bậc tự do;
– Mô phỏng các tình huống giao thông bất ngờ.

370 Thiết bị tự động giám sát áp suất chênh lệch 9026 20 Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 – 10 kPa, sai số ± 2% FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2 x 8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 kHz ÷ 12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; Dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
371 Thiết bị đo tốc độ gió trong hầm mỏ 9026 80 10 Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 – 15 m/s, sai số ± 0.3 m/s. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2 x 8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 – 12 kHz. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/150 mA. Dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 161 x 170 x 245 (mm); trọng lượng 1.5 kg.
372 Thiết bị tự động giám sát khí CH4 9026 80 10 Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mê – tan tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-100%. Sai số: ± 0.1% cho dải đo (0 – 2.5 )%; ± 0,3% cho dải đo (2.5 – 5)%; ± 1% cho dải đo (0-30)%; ± 3% cho dải đo (30 – 100)%. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2 x 8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 ÷ 12 kHz. Tín hiệu điều khiển cắt điện: I = 50 mA DC, U = 50 VDC. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/ 78 mA. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
373 Thiết bị tự động giám sát khí CO 9026 80 10 Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 – 1.000 ppm CO, sai số: ± 5 ppm trong dải (0 – 200) ppm CO; ± 25 ppm trong dải (200 – 1000) ppm CO. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2 x 8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 – 12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
374 Thiết bị tự động giám sát khí CO2 9026 80 10 Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 – 5% CO2, sai số: ± 0.1% CO2. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2 x 8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 – 10 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
375 Thiết bị tự động giám sát khí H2 9026 80 10 Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí H2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 – 1.000 ppm H2, sai số ± 5 ppm trong dải (0 – 200) ppm H2; ± 15 ppm trong dải (200 -1000) ppm H2. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2 x 8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
376 Thiết bị tự động giám sát nhiệt độ 9026 80 10 Đo lường và hiển thị, cảnh báo nhiệt độ tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 – 70oC, sai số ± 1oC. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2 x 8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 -12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg.
377 Máy đo đa thông số môi trường 9026 80 10 Dùng đo, cảnh báo nồng độ 4 loại khí CH4, CO, CO2, O2). Dải đo 0-5% CH4, 0-1.000 ppm CO, 0-5% CO2, 0-30% O2. Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát với trạm thu phát không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; nhiệt độ môi trường 0 – 40oC. Hiển thị dữ liệu trên LCD, cảnh báo bằng còi, đèn. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 3.7 VDC/1100 mAh. Độ ẩm môi trường không khí 0-95%; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 130 x 60 x 32 (mm).
378 Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu 9028 30 10 Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF.
Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM.
379 Hệ thống giám sát phổ dải rộng 9030 Có dải tần 6.000 MHz;
Băng thông 40 MHz;
Tính năng phát hiện giám sát tín hiệu; Phân loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM, FM, LSB, USB, CW.
380 Thiết bị giám sát tham số môi trường 9031 Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật lý nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí CO2, nồng độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp, đo thông số của đất, của nước.
381 Bộ giám sát và đo lường tự động độ nghiêng (Tilt), góc phương vị (Azimuth) 9031 80 90 Anten tự động và trả kết quả đo về theo ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc SMS nếu server bị lỗi. Sử dụng nguồn điện danh định 24 VDC. Dải hoạt động tối thiểu 10-48 VDC. Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện áp 60 VDC trong thời gian tối thiểu 30 giây.
382 Thiết bị chuyển đổi nguồn tự động ATS 9032 89 39 Chuyển đổi nguồn tự động giữa điện lưới (nối với mạng điện) và cung cấp điện dự phòng (máy phát điện hoặc các nguồn cấp điện khác). Bao gồm: 3 pha – 160 A; 3 pha – 63 A; 1 pha – 63 A.
383 Hệ thống thông gió lọc bụi 9032 89 39 Điều khiển tốc độ quạt thông gió theo nhiệt độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa.

– Bộ lọc tinh: lọc hơn 50% các hạt bụi có kích thước từ 10 µm trở lên.

– Bộ lọc thô: lọc vật thể có đường kính từ 2 cm trở lên.

384 Cảnh báo nguồn
AC-V1
9032 89 39 Kích thước đến 135x55x35 (mm). Phù hợp lắp đặt khi: khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp.
385 Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay 9026 80 10 Dải đo 0-3% CH4, sai số 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5 DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH.
386 Máy đo kiểm điện tổng hợp 9028 30 90 Đo động cơ điện đến 50 W: đo điện áp và công suất tiêu thụ.
387 Công tơ

1 pha

9028 30 10 Cấp chính xác 1.0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện định mức đến 20 A. Dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
388 Công tơ

1 pha nhiều biểu giá

9028 30 10 Cấp chính xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Điện áp 220 VAC. Dòng điện định mức đến 10 A, dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
389 Công tơ 3 pha 9028 30 10 Điện áp đến 3 x 230/415 V. Dòng điện định mức đến 3 x 10 A, dòng điện tối đa đến 3 x 100 A. Cấp chính xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
390 Công tơ 3 pha nhiều biểu giá 9028 30 10 Điện áp đến 3 x 230/415 V. Dòng điện định mức đến 3 x 10 A, dòng điện tối đa đến 3 x 100 A. Cấp chính xác: 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây, loại trực tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
391 Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại 9028 30 10 Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400 A, điện áp 690 V.
392 Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha 9028 30 10 Điện áp định mức 220 V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động < 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa.
393 Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha 9028 30 10 Điện áp định mức 230 V/400 V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100) A, 5(6) A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz.
394 Thiết bị kiểm định công tơ 9028 30 90 Bao gồm các loại: 1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí.
395 Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới điện trung thế 9031 80 90 Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay pha – đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài IP54.
396 Thiết bị kiểm soát ra vào 9106 10 00 Sử dụng thẻ từ.
397 Tủ thuốc có ngăn thuốc độc 9402 90 10 Sử dụng trong y tế.
398 Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung Hệ thống đi kèm cả phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung. Sử dụng giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo 0 – 5% CH4; sai số ± 0,1% khi nồng độ CH4 (0 ÷ 2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2 ÷ 5%). Đầu đo khí CO dải đo 0 – 200 ppm CO; sai số ± 5 ppm.

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên mặt hàng Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm
1 Cát, cát nghiền 2505 QCVN 16:2019/BXD. Dùng cho bê tông và vữa.
2 Cao lanh 2507 00 00 Hàm lượng Al2O3 21-37%. Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa > 1.750oC. Độ ẩm <35%.
3 Đất sét, bột sét 2508 TCVN 7131:2002.
4 Đá khối, đá tấm marble 2515 12 10/20 TCVN 4732:2016.
2516
5 Đá xây dựng 2517 10 00 TCVN 7572-2006. Đá hộc, diện tích chịu lực 1.600 mm2; tải trọng phá hoại 190 kN; cường độ chịu nén 119,96 N/mm2.
6 Sỏi xây dựng 2517 10 00 QCVN 16:2019/BXD.
7 Đôlômít 2518 Dùng để luyện kim, có hàm lượng MgO nhỏ nhất 28%.
8 Đá vôi và bột đá vôi 2521 00 00 TCVN 9191:2012.
9 Vôi tôi 2522 20 00 Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Hàm lượng CaO ≥ 88%.
10 Clinker xi măng 2523 10 TCVN 7024:2013.
11 Xi măng puzolan 2523 29 90 TCVN 4033:1995. Bao gồm PCpuz 20, PCpuz 30, PCpuz 40.
12 Ximăng poóclăng, xi măng poóclăng hỗn hợp 2523 29 90 QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm: PCB30, PCB40, PCB50, PC30, PC40, PC50.
13 Xi măng bền sunphát 2523 29 90 QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm cả xi măng poóclăng bền sunphát, xi măng poóclăng hỗn hợp bền sunphát.
14 Xi măng

Class G

2523 TCVN 7445-1:2004.
15 Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép 2618 00 TCVN 4315:2007;
TCVN 11586:2016.
16 Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ 2619 00 TCVN 12465:2018,

TCVN 12464:2018. Sản phẩm từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

17 Tro xỉ nhiệt điện 2621 90 TCVN 12249:2018;

TCVN 10302:2014;

TCVN 12660:2019.

18 Sơn bảo vệ kết cấu thép 3209 90 00 TCVN 8789 : 2011.
19 Sơn tường dạng nhũ tương 3209 90 00 TCVN 8652:2012.
20 Bê tông chịu lửa 3816 00 90 TCVN 11915:2018.
21 Vữa chịu lửa (vữa chịu nhiệt) 3816 00 90 Độ chịu nhiệt đến 1.450oC.
22 Hỗn hợp chịu lửa đầm lò 3816 00 90 Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành phần hóa học: bột đầm kiềm tính/trung tính MgO 20 – 90%, Al2O3 = 5 – 95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3 = 50 – 90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.
23 Hỗn hợp chịu lửa dẻo 3816 00 90 TCVN: 9113 – 2012.
24 Bùn bịt lô gang lò cao 3816 00 90 Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol, …) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang.
Thành phần hóa học Al2O3 = 10 – 50%, SiC = 5 – 30%, C = 10 – 30%.
25 Hỗn hợp chịu lửa để phun 3816 00 90 Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia – thành phần giống bê tông chịu lửa – dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học Al2O3 = 10 – 95%, CaO = 0 – 30%.
26 Vữa chống cháy, bê tông chống cháy 3816 00 90 Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành phần hóa học: Al2O3 = 0 – 20%, SiO2 = 20 – 70%, CaO = 5 – 40%.
27 Bê tông chịu nhiệt 3816 00 90 Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 45%; Fe2O3 ≤ 2,5%.
28 Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông 3824 40 00 TCVN 8826:2011.
29 Vữa xi măng khô trộn sẵn không co 3824 50 00 TCVN 9204:2012.
30 Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn 3824 50 00 Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
31 Vữa xây dựng trộn sẵn 3824 50 00 Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng.
32 Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng 3917 21 00 Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 (mm) và 25 ± 2 ÷ 250 ± 5 (mm); độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 (mm); bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0 (mm).
33 Ống nối, nắp đậy bằng cao su, plastic 3922 90 90 Dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự.
34 Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC 3925 20 00 TCVN 7451:2004.
35 Cửa ngăn cháy 3925 90 00 Cấp chống cháy A60, A0, B15 – Theo tiêu chuẩn hàng hải IMO RES A.754(18) – tại lò thử lửa Fire Insurers Laboratories of Korea (FILK – KOREA). Kích thước: cửa A60 – 950 x 2.100 (mm), cửa A0, B15 – 984 x 2.082 (mm).
36 Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng 4016 99 99 Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông.
37 Các loại đá lát, đá mỹ nghệ 6801 00 00 Bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
38 Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự 6804 Chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài đến 900 mm, độ dày đến 300 mm.
39 Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 6804 Gồm các loại: (1) Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác; (2) Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm.
40 Gạch, ngói không nung 6810 Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,…
41 Gạch Block 6810 11 00 Chế tạo bằng cách nén ép xi măng và cát.
42 Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng 6810 11 00 QCVN 16:2019/BXD. Gạch bê tông 2 lỗ mác 75, kích thước 180 x 80 x 40 (mm). Công nghệ sản xuất rung ép.
43 Gạch bê tông đặc 6810 11 00 Mác 100 kích thước 210 x 100 x 60 (mm), gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390 x 105 x 130 (mm), gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390 x 140 x 130 (mm).
44 Đá ốp lát nhân tạo 6810 19 10 TCVN 8057:2009. Được chế tạo từ cốt liệu đá thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz, granite).
45 Ống cống bê tông cốt thép ly tâm 6810 91 00 TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm.
46 Cọc bê tông ly tâm ứng suất 6810 91 00 Đường kính tới 1,2 m; chiều dài tới 30 m.
47 Cột điện bê tông ly tâm 6810 91 00 Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35 kV.
48 Gạch đất sét nung 6901 00 00 QCVN 16:2019/BXD. Gạch tuynen; gạch rỗng 4 lỗ mác 50, kích thước 180 x 80 x 80 (mm); gạch rỗng 2 lỗ mác 75, kích thước: 180 x 80 x 40 (mm); gạch đặc mác 100, kích thước: 180 x 80 x 40 (mm).
49 Gạch chịu lửa kiềm tính – ma nhê – spinel (MgO-Al2O3) 6902 10 00 TCVN 5441:2004, ISO và VDZ. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm… Có hàm lượng MgO ≥ 76%, Al2O3 = 5-20%, Fe2O3 ≤ 0,8%, SiO2 ≤  0,9%. Độ xốp ≤ 18%.
50 Gạch chịu lửa kiềm tính – ma nhê crôm

(MgO – Cr2O3)

6902 10 00 TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 55%, Cr2O3 = 6 – 22%. Độ xốp ≤ 18%.
51 Gạch chịu lửa ma nhê – cácbon (MgO-C) 6902 10 00 TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C=10 – 16%. Độ xốp ≤ 4%.
52 Sạn đầm thùng trung gian 6902 10 00 TCVN 5441:2004. Đầm lót thùng chứa nước thép có hàm lượng MgO ≥ 90%, Fe2O3 ≤  1%.
53 Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) 6902 10 00 TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm… Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO ≤ 3%, SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%.
54 Gạch chịu lửa nhôm – các bon (Al2O3-C) 6902 20 00 TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 60%, C = 10-16%. Độ xốp ≤ 13%.
55 Gạch chịu lửa nhôm – các bon – SiC (Al2O3-C-SiC) 6902 20 00 TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C = 8 – 10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%.
56 Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) 6902 20 00 TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 = 46% – 95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%.
57 Gạch chịu lửa cao nhôm – SiC
(Al2O3-SiC)
6902 20 00 TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, Fe2O3 ≤ 2,5%, SiC = 5 – 18%. Độ xốp ≤ 18%.
58 Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) 6902 20 00 TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc… Có hàm lượng SiO2 ≥ 95%, Fe2O3 ≤ 1%. Độ xốp < 24%.
59 Gạch chịu a xít 6902 20 00 Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%.
60 Sericit 6902 20 00 Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%.
61 Gạch chịu lửa sa mốt 6902 90 00 TCVN 5441:2004. Bao gồm: SMA; SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác… Có hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3 ≤ 3%. Độ xốp ≤ 23%.
62 Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) 6902 90 00 Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2 ≥ 90%, Fe2O3 ≤ 0,8%.
63 Gạch xốp cách nhiệt 6902 90 00 TCVN 5441:2004. Bao gồm: HA-BI, HA-B2, HA-C1, HA-C2. Tỷ trọng 06 – 1,23g/cm3. Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3 ≤ 3%. Độ xốp > 60%.
64 Ống sứ chịu lửa 6903 90 00 Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng, đường kính đến 190 mm. Độ chịu lửa ≥ 1.750oC. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%.
65 Gạch ốp, lát 6907 Bao gồm: Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone. Kích thước viên đến 800 x 800 (mm).
66 Gạch Porcelain 6907 Kích cỡ lớn đến 1.000 x 1.000 (mm).
67 Kính phủ phản quang 7005 10 90 TCVN 7528:2005.
68 Kính phủ bức xạ thấp 7005 10 90 TCVN 9808:2013.
69 Kính nổi 7005 21 90 TCVN 7218:2018.
70 Kính màu hấp thụ nhiệt 7005 21 90 QCVN 16:2019/BXD.
71 Kính trắng 7005 29 90 TCVN 7218:2002. Độ dày đến 15 mm.
72 Kính tôi nhiệt an toàn 7007 TCVN 7455:2013. Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường).
73 Kính phẳng tôi nhiệt 7007 19 90 TCVN 7455:2013.
74 Kính dán an toàn nhiều lớp 7007 29 90 TCVN 7364:2004.
75 Kính an toàn 7007 Độ dày đến 12 mm.
76 Kính gương tráng bạc 7009 91 00 TCVN 7219:2002. Chưa có khung.
77 Phôi dẹt (dạng phiến) 7207 Phôi thép không hợp kim

– Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25% có mã HS 7207.12.10.

– Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28% có mã HS 7207.20.10.

78 Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng 7208 Chiều dày từ 1.5 đến 12 mm, gồm các mã HS: 72083600, 72083700, 72083800, 72083990.
79 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng 7213 Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990.
80 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. 7214 Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069.
81 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. 7216 Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100 x 100 đến 700 x 300 mm), U (từ 150 x 75 đến 380 x 100 mm), V (từ 100 x 100 đến 200 x 200 mm), L (từ 100×75 đến 300 x 90 mm). Các loại thép hình đến 140 mm.
82 Dây sắt hoặc thép không hợp kim 7217 Gồm các mã HS 72171010, 72172010. Bao gồm cả loại có đường kính 1 mm, dùng để buộc.
83 Thép hợp kim dự ứng lực 7227 20 00 Bằng thép Mangan – Silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính đến 12,6 mm.
7229 20 00 Bằng thép Silic – Mangan. Dạng dây.
84 Cọc cừ (sheet piling) 7301 10 00 Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
85 Các loại ống thép hàn 7306 Đường kính đến 150 mm; độ dày đến 35 mm, mác thép đến X80.
86 Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn 7305
7306
Đường kính đến 2.600 mm.
87 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép. 7306 Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090.
88 Mặt bích 7307 91 90 Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, loại Q235.
89 Mặt bích bằng thép 7307 93 90 Dạng tròn đường kính đến 1.000 mm.
90 Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt 7308 Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ). Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt).
91 Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm 7308 Cho đường dây có điện áp đến 500 kV.
92 Các cấu kiện bằng thép 7308 Bao gồm cả dầm cầu thép đường bộ và khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định.
93 Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép 7308 Bao gồm cả giàn mái không gian, nhà lắp ghép.
94 Cửa đi, cửa sổ, kiểu bản lề và kiểu trượt 7308 30 Chất liệu bằng hợp kim nhôm.
95 Cáp thép 7312 10 91 Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực, đường kính đến 16 mm.
96 Lưới mắt cáo 7314 41/
42
00 Sử dụng dây thép; dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính đến 0,8 mm.
97 Các loại ống và ống dẫn bằng đồng 7411 10/
21/
22
00 Bằng đồng tinh luyện, hợp kim đồng – kẽm, đồng kền, đồng – niken – kẽm.
98 Cáp đồng trần 7413 Cho đường dây truyền tải điện hạ áp, trung áp.
99 Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30 – 420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm) 7614 10 11 – Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).
– Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:
+ LL-ACSR/AS 90oC.
+ LL-TACSR/AS 150oC.
– Giảm tổn thất truyền tải từ 10 – 25%.
– Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).
– Chống ăn mòn tốt.
– Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án:
+ Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.
+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.
– Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%): trên 25%.
100 Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 420- 7614 10 12
490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm)
101 Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 – 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm) 7614 10 19
102 Các cấu kiện nhôm định hình 7610 Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
103 Khóa cửa 8301 40 20 Tay khóa bằng hợp kim, inox hoặc đồng; thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa.
104 Khóa clemon, thanh chốt các loại 8301 40 20 Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng.
105 Khóa điện từ thông minh 8301 Sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox.
106 Bản lề 8302 10 00 Bằng đồng, inox hoặc thép.
107 Cáp động lực và chiếu sáng 8544 Điệp áp 0,6/1 kV. Cáp điện tàu thủy các loại.
108 Cáp điện một chiều 8544 60 11 Lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPE, tiết diện 4 mm2, điện áp 1.5 kVDC.
109 Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR 8544 Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2.000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6 kV – 170 kV.
110 Cáp ngầm 8544 Điện áp đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. Không bao gồm cáp điện ngầm dưới biển.
111 Sứ biến áp 8546 20 10 Điện áp định mức: 36 kV. Dòng điện định mức: 250 A, chiều dài đường dò: 1.650 mm, trọng lượng 15 kg.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số 743 + 744                                                          Ngày 03 tháng 9 năm 2021

 

 

 

MỤC LỤC

 

 

Trang
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

 

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

17-8-2021 – Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

 

(Đăng từ Công báo số 741 + 742 đến số 745 + 746)

2

 

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

 

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021

ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện

 vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm

 trong nước đã sản xuất được

 

 

 

(Tiếp theo Công báo số 741 + 742)

 

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ,
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ,
BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Phụ lục IV

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG

THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên mặt hàng Mã số theo biểu thuế
nhập khẩu
Ký hiệu quy cách,

mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm Phân nhóm
1 Đông Trùng hạ thảo khô Sa Mù 0604 Được cấp giấy

XNCB: 063/2017/YTQT-XNCB.

2 Khoai tây 0701 10 00 Khoai tây Rosagold, Markies, KT1.
3 Tỏi đen Winner 0701 Được cấp giấy

XNCB: 062/2017/YTQT-XNCB.

4 Tỏi đen Nacen 0712 90 10 TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM. Loại đã lên men, sấy khô. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
5 Nấm Linh chi nguyên quả    Đất lửa 0712 Nấm linh chi nguyên quả dạng khô. Được cấp giấy

XNCB: 069/2017/YTQT-XNCB.

6 Cà phê đã trích caffeine 0901 12/
22
Độ ẩm từ 10,4 – 12,5%.
7 Tinh bột nghệ Nacen 0901 30 00 TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.

Dạng bột mịn màu vàng chanh. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

8 Cà phê nhân, cà phê hạt Arabica 0901 TCVN 4193:2014.
9 Cà phê Robusta 0901 11/
12
10 Dạng quả khô.
10 Trà vằng hòa tan TRALAVANG 0903 Được cấp giấy XNCB:019/2017/YTQT-XNCB.
11 Trà Olong 0903 TCVN 12713:2019.
12 Ngô hạt 1005 90 90 Đã qua sơ chế tách hạt.
13 Gạo các loại 1006 30 Đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
14 Tinh bột 1108 11/
12/
14
Tinh bột mì, tinh bột ngô, tinh bột sắn.
15 Tinh bột sắn 1108 14 00 Độ ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột thấp nhất 86,07%, độ trắng đến 96,5%, độ dẻo đến 1037 BU, PH 6,46%. Để sản xuất bao bì, giấy, công nghiệp dệt, thực phẩm,…
16 Tinh bột nghệ QT-STAC 1108 19 Được cấp giấy XNCB: 031/2017/YTQT-XNCB.
17 Nấm linh chi Nacen 1211 90 16/
19
TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.

Nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

18 Lạc 1202 QCVN 01-48:2011/BNNPTNT; TCVN 5280:1990.
19 Cùi dừa khô 1203 00 00 TCVN 9763:2013.
20 Hạt hướng dương 1206 00 00 TCVN 9612:2013,

ISO 10565:1998.

21 Củ cải đường 1212 91 00 TCVN 8811:2011.
22 Quả bồ kết 1212 92 00 Loại quả thuốc đa công dụng.
23 Nhựa thông 1301 90 90 Dầu thông.
3806 10 00 Colophan.
24 Dầu cọ 1511 10/
90
Dầu thô và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
25 Dầu hạt hướng dương 1512 19 20 Đã tinh chế.
26 Dầu dừa 1513 11 00 Bao gồm: Copra và các phân đoạn của dầu dừa.
1513 19 10/
90
27 Dầu hạt cải 1514 19 20 Giàu hàm lượng a xít eruxic thấp đã tinh chế.
28 Dầu hạt vừng 1515 50 10/
90
Đã tinh chế.
29 Khô dầu đậu tương 1518 Phụ phẩm sau quá trình chiết suất dầu từ hạt đậu tương, được sử dụng để cung cấp chất đạm trong chăn nuôi.
30 Đường trắng  các loại 1701 ISO 22000.
31 Đường mía, đường củ cải, đường sucroza 1701 13 00 Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
32 Cà Gai leo-Linh chi hòa tan Cagali 2101 20 Được cấp bản công bố sản phẩm số 4057/2018/ĐKSP.
33 Bã sắn 2303 10 10 Hàm lượng ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột lớn hơn 40%, hàm lượng chất xơ 30 – 35%, hàm lượng tro tổng đến 2%. Được sấy khô. Làm thức ăn cho động vật nhai lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi có giá trị cao từ bã sắn, dùng làm phân bón.
34 Cọng thuốc lá 2401 30 10 Đường kính > 1,5 mm, độ ẩm

9 – 10%.

35 Muối ăn (muối thực phẩm) 2501 00 10 QCVN 9-1:2011/BYT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp và dùng trong chế biến thực phẩm.
36 Muối tinh 2501 00 92 TCVN 9639:2013. Đã qua chế biến.
37 Muối công nghiệp 2501 00 99 TCVN 9640:2013. Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công nghiệp.
38 Tinh quặng pyrit 2502 00 00 Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong quặng ≥ 33%.
39 Cát tiêu chuẩn 2505 10 00 Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng.
40 Cristobalite 2506 10 00 Thành phần chính là SiO2. Kích thước hạt cristobalite từ 0.1 – 0.5 mm; bột cristobalite ≤ 45 µm.
41 Thạch anh 2506 10 00 Dạng bột màu trắng.
42 Quặng apatít các loại 2510 10/20 10 Ca5F(PO4)3. Hàm lượng P2O5 ≥ 24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa nghiền.
43 Diatominte 2512 00 00 Dạng bột.
44 Mica 2525 20 00 Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh.
45 Felspat 2529 10 00 Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng.
46 Quặng, tinh quặng fluorite 2529 21 10 Hàm lượng CaF2  ≥ 75%.
47 Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết 2601 Dạng quặng vê viên.
48 Tinh quặng đồng 2603 00 00 Hàm lượng Cu 18 – 20% .
49 Tinh quặng chì 2607 00 00 Hàm lượng Pb ≥ 55%.
50 Tinh quặng cromit 2610 00 00 Hàm lượng Cr2O3 ≥ 46%.
51 Tinh quặng vonframit 2611 00 00 Hàm lượng WO3 ≥ 65%.
52 Tinh quặng ilmenite 2614 00 10 Hàm lượng TiO2 52 – 54%.
53 Tinh quặng rutile 2614 00 90 Hàm lượng TiO2 90%.
54 Tinh quặng zircon 2615 10 00 Hàm lượng ZrO2 62 – 65%.
55 Dầu bánh răng công nghiệp 2710 12 ISO 150EP.
56 Dầu thủy lực 2710 19 50 Có độ nhớt động học ở 40oC đến 220 cSt.
57 Clo 2801 10 00 Độ tinh khiết ≥ 99.5%. Dạng lỏng.
58 Muội cacbon 2803 Hàm lượng C ≥ 98%.
59 Hydrogen 2804 10 00 Độ tinh khiết > 99,999%.
60 Nitrogen 2804 30 00 Độ tinh khiết > 99,999%.
61 Nitơ nạp chai 2804 30 00 Độ tinh khiết > 99,95%. Dạng lỏng.
62 Oxygen 2804 40 00 Độ tinh khiết > 99,6%.
63 Phốt pho vàng 2804 70 00 Hàm lượng 99,9%; tạp chất 0,1%.
64 Axit sulphuric 2807 00 00 Độ đậm đặc 98%.
65 Axit nitric 2808 00 00 Độ đậm đặc 99%.
66 Axit phosphoric 2809 20 Nồng độ từ 25% đến 52%.
67 Cacbon dioxit 2811 21 00 Độ tinh khiết > 99,6%. Dạng lỏng và rắn.

– Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min.
– Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar…): 3,4% max.

68 Amoniac 2814 20 00 Hàm lượng nhỏ nhất 99,8%; hàm lượng nước đến 0,2%; hàm lượng dầu đến 5 ppm. Dạng lỏng.
69 NaOH 2815 11 00 Dạng rắn. Sử dụng trong công nghiệp.
70 Sodium hydroxide 2815 12 00 Dạng dung dịch. Dùng điều chỉnh độ pH hoặc được sử dụng như một chất độn.
71 Ô-xit kẽm 2817 00 10 Hàm lượng: 60% Zn, 80 – 90% ZnO. Dạng bột.
72 Ô-xit nhôm 2818 20 00 Aluminium oxide.
73 Magie cacbonat 2836 99 90 Chất rắn, dạng bở.
74 Hydroxit nhôm 2818 30 00 Hàm lượng Al2O3 ≥ 63%.
75 Dioxit mangan 2820 10 00 Hàm lượng MnO2 ≥ 68%.
76 Peroxit kim    loại khác 2825 90 00 Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4).
77 Canxi clorua 2827 20 Dạng bột, màu trắng.
78 Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Acid) 2827 39 90 Thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm:

Natri clorid: 210,68g;
Kali clorid: 5,22g;

Calci clorid.2H2O: 9,00g;
Magnesi clorid.6H2O: 3,56g;
Acid acetic băng: 6,31g;
Dextrose monohydrat: 38,50g;
Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959 vừa đủ: 1.000 ml.

79 Poly Aluminum Chloride (PAC) 2827 32 00 Dung dịch lỏng, màu vàng nhạt. Hàm lượng oxit nhôm Al2O3    9,5 – 10,5%; hàm lượng kiềm    45 – 55%; hàm lượng SO4 2 – 4,5%; As đến 1 ppm, Hg đến 0,1 ppm, Pb đến 5 ppm.
80 Nhôm sunphat loại thương phẩm 2833 22 10 Loại 1: Al2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3).
Loại 2: Al2(SO4)3.14 H2O (≥ 17% Al2O3).
81 Dicalcium phosphate (DCP) 2835 25 Độ ẩm đến 5%. Hàm lượng: photspho nhỏ nhất 17%; canxi nhỏ nhất 21%; flouride (F) cao nhất 0,18%; arsenic (As) cao nhất 0,003%; heavy metal cao nhất 0,003%.
82 Lân trắng 2835 25 Hàm lượng P2O5 >= 20%.
83 Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Bicarbonat) 2836 30 00 Thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm:
Natri bicarbonat: 84 g;
Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959 vừa đủ 1.000 ml.
84 Canxi cacbonat (CaCO3) 2836 50 Dạng bột hoặc hạt màu trắng.
85 Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic 2836 50 90 Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,… có hàm lượng axit béo phủ bề mặt 2,8 – 3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm.
86 Sodium silicates/ Natri silicat (Na2SiO3) 2839 19 10 Dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.
87 Silicat flour 2839 90 00 Dạng bột, màu vàng sáng.
88 Zeolite 4A 2842 10 00 – Công thức hóa học: Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O

– Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate).

89 Ôxy già công nghiệp 2847 00 10 Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) đến 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi đến 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) đến 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) đến 0,02%.
90 D-Glucitol (Sorbitol) 2905 44 00 Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.
91 Ete etylic 2909 11 00 Có tỷ trọng d = 718g/cm3. Tinh khiết về mặt hóa học.
92 Formalin 2912 11 10 Formaldehyde 37 ± 0,5%, methanol đến 0,4%, axit formic đến 0,03%.
93 Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh 2941 10 Bao gồm Amoxilin và Ampicilin.
94 Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự 3005 10 10 Sử dụng trong y tế.
3005 90 10/
20/
90
95 Băng dính vô trùng các loại 3005 10 90 Làm từ vải không dệt hoặc vật liệu không thấm nước (polyurethane), có keo dính vào da, có gạc hoặc không gạc.
96 Chỉ khâu phẫu thuật tổng hợp 3006 10 Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016 và tiêu chuẩn sản phẩm USP 41.

Bao gồm: Loại phủ chất kháng khuẩn MESIGHT, loại tự tiêu, loại không tiêu MSURE.

97 Gel bôi trơn, Gel siêu âm 3006 70 00 Sử dụng trong y tế.
98 Vật liệu dùng trám bít lỗ     ống tủy 3006 10 90 Bao gồm Absorbent Paper Points và Gutta Percha Points. Được làm mềm bằng sức nóng. Sử dụng cho nha khoa.
99 Menfrit 3207 20 10 Phối liệu men thủy tinh có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3,… dạng mảnh.
100 Nhựa PU dùng cho mực in lụa 3208 90 90 Dùng cho in da giày.
101 Mực in Flexo 3215 11 90 Màu đen. In trên bao bì carton.
102 Mực in Gravure 3215 11 90 Màu đen. In trên màng PP, PE, OPP.
103 Hoa hồi khô, tinh dầu hồi,  tinh dầu quế 3301
104 Dung dịch vệ sinh tai – mũi – họng – răng miệng. 3307 Thành phần chính gồm natri clorid, bạc hà, các thành phần thảo dược; dung dịch trong, đồng nhất không có vật lạ.
105 Dung dịch/gel/ kem dùng ngoài da 3307 Có thành phần chủ yếu là bạc nano, natriclorid, calci clorid, natri metasilicat và các thành phần khác; được đóng gói dạng trong suốt, màu vàng nhạt; không gây kích ứng da.
106 Dung dịch/ gel/gói bột/viên đặt phụ khoa, vệ sinh nữ/nam 3307 Có thành phần chủ yếu là muối tinh khiết, lô hội, menthol, cúc la mã, vitamin E và các thành phần khác.
107 Tắm gội trẻ em, người lớn 3307 Dung dịch tắm gội trẻ em, người lớn có thành phần chủ yếu là bạc nano, chiết xuất từ cây sài đất, cây kinh giới và các thành phần khác.
108 Dung dịch/gói ngâm tay, chân 3307 Được chiết xuất từ các loại thảo dược, dung dịch màu vàng, gói bột màu dược liệu có tác dụng bảo vệ và sát khuẩn, tẩy da chết, làm ấm chân.
109 Collagen 3504 00 00 Trích ly từ da cá da trơn.
110 Keo dán gạch  và đá tự nhiên tấm lớn 3506 Để dán gạch tấm lớn có kích thước đến 800 x 800 (mm).
111 Thuốc nổ đã điều chế 3602 00 00 Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
112 Thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ 3602 00 00 Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
113 Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ 3603 Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
114 Dung dịch hiện bản 3707 90 90 Gồm các loại: GSP85; GSP100; GSP500; GSP800; GUM.
115 Dung dịch làm sạch dụng cụ     y tế 3808 94 90 Dùng làm sạch dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme và hệ chất hoạt động bề mặt có trong thành phần sản phẩm.
116 Dung dịch khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế 3808 94 90 Dùng làm sạch và khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme, hệ chất hoạt động bề mặt kết hợp với các hợp chất khử khuẩn amin bậc 4 và biguanide có trong thành phần sản phẩm.
117 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế 3808 94 90 Dùng khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế tái sử dụng (dụng cụ nội soi, dụng cụ không chịu nhiệt) chứa các hoạt chất diệt khuẩn Ortho-Phthalaldehyde và Glutaraldehyde.
118 Corrosion Inhibitor – Chất ức chế ăn mòn 3811 90 10 Chất lỏng màu hổ phách;          pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) 12,78oC (55oF); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density) 0,822 (23,89oC); tỷ trọng (density) 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point):

-40oC (-40oF).

119 Biocide – Chất diệt khuẩn/ Thuốc khử trùng 3811 90 90 Thành phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay;  pH = 3,1 – 4,5; điểm tan chảy (melting point) < 0oC (< 32oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95oC (> 203oF); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16oC); độ nhớt động học – viscosity kinematic (40oC) < 10cSt.
120 Demulsifier – Chất phá nhũ tương 3811 90 90 Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35oC     (<-31oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup):       > 55oC (> 131oF); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16oC); độ nhớt động học – viscocity kinematic (40oC): 20cSt.
121 Deoiler – Chất hỗ trợ tách dầu trong nước 3811 90 90 Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1oC (70oF); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6oC); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9oC (-20oF).
122 Chất hạ nhiệt độ đông đặc    (Pour point depressants) 3811 90 90 Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point)      -7oC (19,4oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) 24oC (75,2oF); mật độ tương đối (relative density) 0,85 đến 0,92 (16oC); độ nhớt động học (viscocity kinematic) tại 40oC    là 10cSt.
123 Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic 3812 20 00 Chất hóa dẻo DOP.
124 Môi trường nuôi cấy vi sinh vật 3821 00 10 Sử dụng một lần cho các mục đích xét nghiệm IVD, chỉ được sử dụng trong phòng thí nghiệm để nuôi cấy các vi sinh vật khác nhau như vi khuẩn, nấm,…
125 Dung dịch nhuộm 3822 00 90 Để nhuộm tế bào vi sinh vật từ mẫu bệnh phẩm.
126 Dụng cụ phát hiện thai sớm 3822 00 90 Sử dụng trong y tế.
127 Dụng cụ phát hiện ngày rụng trứng 3822 00 90 Sử dụng trong y tế.
128 Dụng cụ phát hiện các chất gây nghiện 3822 00 90 Sử dụng trong y tế.
129 Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông 3824 40 00 TCVN 8826:2011.
130 Vữa xi măng khô trộn sẵn không co 3824 50 00 TCVN 9204:2012.
131 Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn 3824 50 00 Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
132 Sorbitol 3824 60 00 Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng              D-Sorbitol < 90%. Trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44.
133 Khí tiệt trùng 3824 81 00 Bao gồm EO và CO2.
134 Hạt nhựa LLDPE 3901 10 92 Dạng nguyên sinh.
135 Hạt nhựa HDPE 3901 20 00 Dạng nguyên sinh.
136 Hạt nhựa tổng hợp 3901 90 90 Dạng nguyên sinh.
137 Hạt nhựa PP 3902 10 30 PolyPropylene dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ bền kéo đạt tiêu chuẩn ISO 527.
138 Polypropylene Homo polymer/ Random copolymer 3902 10 30/
40/
90
Polypropylene với hàm lượng Comonomer dưới 5%.
139 Polypropylen Block copolymer 3902 30 30/
90
Polypropylene với hàm lượng Comonomer từ 5% trở lên.
140 PP Copolymer 3902 30 30/90 Dạng nguyên sinh. Trừ loại độ bền va đập đạt tiêu chuẩn ISO 180 tại điều kiện xuống đến -20oC.
141 Hạt nhựa EPS 3903 30 90 Dạng nguyên sinh.
142 Hạt nhựa GPPS 3903 11 10 Dạng nguyên sinh.
143 Hạt nhựa PS 3903 19 20 Dạng nguyên sinh.
144 Hạt nhựa HIPS 3903 19 20 Dạng nguyên sinh.
145 Hạt nhựa ABS 3903 30 Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ cứng đạt tiêu chuẩn ISO 2039, Rockwell.
146 Hạt nhựa PVC 3904 10 91 Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ đàn hồi khi đứt đạt tiêu chuẩn ISO 527.
147 Hạt nhựa PMMA 3906 10 90 Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ trong suốt đạt tiêu chuẩn ASTM D1746.
148 Hạt nhựa POM 3907 10 00 Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ mài mòn đạt tiêu chuẩn ASTM D7027.
149 Hạt nhựa PPE 3907 20 90 Dạng nguyên sinh.
150 Hạt nhựa PC 3907 40 00 Dạng nguyên sinh. Trừ loại có khả năng kháng thời tiết đạt tiêu chuẩn SAE J2527.
151 Hạt nhựa PET 3907 69 10 Dạng nguyên sinh.
152 Hạt nhựa PBT 3907 99 90 Dạng nguyên sinh.
153 Urea Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85) 3909 10 90 Hàm lượng Formaldehyde        60 ± 0,5%; hàm lượng Urea      25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol đến 0,5%; hàm lượng Axit formic đến 0,04%.
154 Ống nước nhựa HDPE loại cứng 3917 21 00 Đường kính đến 110 mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ -40oC.
155 Ống nước      nhựa PPR 3917 22 00 Đường kính đến 90 mm, chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua.
156 Ống PVC        loại cứng 3917 23 00 Đường kính đến 200 mm.
157 Ống bằng nhựa cho xe máy 3917 29 Ống dẫn, ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng nhựa plastic.
158 Ống bọc chống ăn mòn 3917 39 Chất liệu bọc bằng PE/PP hoặc FBE.
159 A-nốt hy sinh nhôm chống ăn mòn 3917 39 ISO 15589-2-2012. Dạng tấm, trụ thẳng. Dung lượng điện hóa 2.640-2.660 A.h/kg. Tuổi thọ thiết kế 10 năm.
160 Ống nhựa nhôm nhiều lớp 3917 39 Đường kính trong đến 35 mm.
161 Màng nhựa (plastic) 3920 43 90 Dày đến 0,4 mm. Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng.
162 Panel Polyuretan 3921 13 99 Dày đến 200 mm.
163 Bao bì PE 3923 21 99 Tem, túi trùm mủ cao su thành phẩm, tấm ni lông che chén, máng chắn nước mưa. Loại bao vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và       2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP.
164 Bao bì PP 3923 29 90 Loại bao một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, trọng lượng đựng đến 50 kg.
165 Nút chặn đuôi kim luồn bằng nhựa 3923 50 00 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.
166 Xô đựng nước thải có nắp 3926 90 39 Sử dụng trong y tế.
167 Kẹp rốn 3926 90 39 Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.
168 Ống hút điều kinh/ Ống hút thai 3926 90 39 Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.
169 Túi đựng        nước thải 3926 90 39 Sử dụng cho y tế.
170 Túi đựng nước tiểu 3926 90 39 Sử dụng cho y tế.
171 Bao tiểu nam 3926 90 39 Sử dụng cho y tế.
172 Kim ống tẩy rửa 3926 90 39 Sử dụng để dẫn dịch tẩy rửa từ bình dịch để rửa vết thương.
173 Dẫn hướng xích cam bằng nhựa 3926 90 99 Bằng plastic, dùng hỗ trợ xích cam hoạt động nhẹ nhàng và chuẩn xác.
174 Cao su RSS 1, RSS 3, RSS 4 4001 21 Tiêu chuẩn Greenbook 1969. Trọng lượng 33,33 kg hoặc       35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 mm ± 20 mm, cao 170 mm  ± 5 mm. Trọng lượng 111,11 kg; dài 600 ± 20 mm, rộng 500 mm  ± 20 mm, cao 400 mm ± 20 mm. Được đánh đông, cán tạo thành tờ có vân sọc, được xông bằng khói củi, có độ cứng chắc đều, có độ đàn hồi và lực kéo đứt cao. Ít bị lão hóa, dùng cho các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao, kháng mòn, độ cứng cao.
175 Cao su Skimblock 4001 22 90 TCVN 3769:2016.
176 Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm (Cao su Latex LA, MA, ULP – LA) 4001 10 21 TCVN 6314:2013; TCCS 107:2012. Hàm lượng NH3 không quá 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags.
177 Cao su ly tâm có DRC ≥ 60% 4001 10 11 TCVN 6314:2013; TCCS 107:2012. Hàm lượng NH3 trên 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. Bao gồm cao su Latex HA và ULP – HA.
178 Mủ tờ RSS 4001 21 TCCS 104: 2017/TĐCNCSVN;
TCCS 106: 2012/TĐCNCSVN.
179 Cao su SVR 4001 22 40 TCVN 3769:2016, TCCS 112:2017. Bao gồm: Cao su SVR 10, SVR CV 10, SVR 20, SVR 20CV, SVR CV40, SVR CV50, SVR CV60, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10CV50, SVR 10CV60.
180 Ống cao su chịu áp lực các loại 4009 Trừ loại chuyên dùng để sản xuất phụ tùng, bộ phận ô tô. Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290.
181 Băng chuyền, băng tải 4010 Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900.
182 Săm xe đạp 4013 20 00 TCVN 1591-2:2006.
183 Săm xe máy 4013 90 20 TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI.
184 Găng tay y tế 4015 11/
19
00 Sử dụng trong y tế.
185 Găng tay cao su gia dụng 4015 19 00 Trọng lượng 90 – 110 gram, chiều dài 320 – 425 mm, bề dày 0,45 – 0,55 mm, độ bền kéo đứt 250 kgf/cm2. Đảm bảo an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm thủy hải sản.
186 Mũ an toàn 4015 Kích thước 285 x 234 x 150 (mm); khối lượng của mũ 460g và 354g; độ đâm xuyên 30 Nm; không chạm đầu, độ giảm chấn ở điều kiện 50oC là 50 Nm (không hư hỏng); độ bền cháy không bắt cháy sau 5s; sử dụng trong hầm lò và ngoài trời.
187 Vòng đệm cao su 4016 93 90 Dung sai quản lý đến 0,01mm, dùng cho bình gas và xe máy.
188 Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy 4016 99 12 Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi.
189 Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy 4016 99 12 Tác dụng để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ của xe.
190 Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy 4016 99 12 Dùng giữ bình ắc quy cho xe. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực ắc quy.
191 Thảm cách điện 4016 99 99 Điện áp đến 35 kV.

Kích thước 1 x 0,64 x 0,008 (m).

192 Thảm cao su thể dục thể thao 4016 99 99 Kích thước 1 x 0,008 (m).
193 Ủng cách điện, găng tay cách điện 4016 99 99 Điện áp đến 35 kV.
194 Chân đế cao su 4016 99 99 Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.
195 Nắp đậy cao su 4016 99 99 Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.
196 Tấm đệm cao su 4016 Trừ loại sử dụng cho xe ô tô con dưới 9 chỗ ngồi.
197 Da bò đã thuộc 4104 Không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
198 Dăm gỗ 4401 21/
22
00 Loại từ cây là kim và loại không từ cây lá kim.
199 Viên gỗ (viên nén năng lượng) 4401 31 00 ISO 9001. Được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,…) nén lại thành viên dưới áp lực cao.
200 Gỗ dùng kê lót giàn khoan 4407 99 90 Có độ dày trên 6 mm.
201 Ván lạng mỏng 4408 90 90 Có độ dày không quá 6 mm.
202 Thanh gỗ nhỏ 4421 99 20 Để làm diêm.
203 Giấy in báo dạng cuộn     hoặc tờ 4801 00 11/

12/

13/

14

Định lượng từ 42 – 55 g/m2.
204 Giấy, bìa giấy không tráng 4802 Dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật. Định lượng từ 40 – 120 g/m2.
205 Giấy bao xi măng 4804 21 10 Giấy kraft, loại chưa tẩy trắng. Định lượng 68 – 75 g/cm2.
206 Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng 4804 31 90 Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ.
207 Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ 4807 00 00 Loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám.
208 Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá 4813 Định lượng 28 – 30 g/cm2.
209 Tút đựng     thuốc lá 4819 10 00 Kích thước: 366 x 287 (mm) và 376 x 287 (mm). Làm giấy hoặc bìa. Dùng cho loại 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm.
210 Nhãn vỏ bao thuốc lá 4819 10 00 Loại 20 điếu, bao cứng.
211 Hộp an toàn 4819 20 00 Tiêu chuẩn E10/IC.2.
212 Ống giấy 4822 90 90 Rộng 400 mm, dài 1,85 m.
213 Lụa tơ tằm 5007 20 Có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn.
214 Vải áo kimono 5007 20 90 Thêu theo mẫu.
215 Sợi Ne chải thô 5205 13 00 100% cotton. Bao gồm: Ne 28/1 và Ne 30/1.
216 Sợi dệt Ne 30/1 đến Ne 40/1 5205 14 00 Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai.
217 Sợi cotton        (đơn chải thô) 5205 12/

13/
14

00 100% cotton, sợi đơn chải thô chi số đến 50. Cho dệt kim và dệt may.
218 Sợi cotton    (đơn chải kỹ) 5205 22/

23/

24

00 100% cotton, sợi đơn chải kỹ. Chi số 20 – 50. Cho dệt kim và dệt thoi.
219 Sợi cotton      (xe chải thô) 5205 32/

33/

34

00 100% cotton, sợi xe chải thô.
220 Sợi cotton      (xe chải kỹ) 5205 42/

43/

44

00 100% cotton, sợi xe chải kỹ.
221 Sợi bông 5205 11/

12/
13/

14/
22/

23/
24/

32/
33/

42/
43

00 Trừ chỉ khâu.
222 Sợi CVCD các chi số 20 ~24 5206 12 00 60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim).
223 Ne 20 Tcd (87/13) 5206 12 00 87% PE, 13% cotton chải thô Ne 20/1.
224 Sợi CVCD các chi số 20-24 5206 12 00 60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim).
225 Sợi CVCD các chi số 30 ~32 5206 13 00 60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim).
226 Ne 30 CVCd (52/48) W 5206 13 00 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1.
227 Ne 30 CVCd (60/40) W 5206 13 00 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1.
228 Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 ~24 5206 22 00 60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).
229 Ne 26 CVCm (60/40) W 5206 22 00 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1.
230 Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24 5206 22 00 60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).
231 Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40 5206 23 00 60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).
232 Ne 30 CVCm (52/48) W 5206 23 00 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1.
233 Ne 40 CVCm (60/40) W 5206 23 00 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1.
234 Sợi pha CVC 5206 12/

13/

14/

22/

23/

24/

32/

33/

34/

42/

43/

44

00 – 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô

– 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ

– 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô

– Sợi xe chải kỹ.

235 Vải, vải bông 5208 11/
12/
13/
19
00 Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2.
236 Vải Jean các loại 5209 22 00 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex,… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55′ đến 63′, chi số sợi 6 đến 16Ne.
237 Vải dệt thoi từ sợi bông 5209 12 00 Chưa tẩy trắng, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.
238 Vải dệt thoi từ sợi pha (Kate) 5210 11 00 Loại sợi pha (65/35, 83/17) và loại từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. Chưa tẩy trắng và có vân điểm.
239 Mụn dừa 5305 00 22
240 Chỉ xơ dừa 5308 10 00 Chỉ rối, chỉ suôn.
241 Sợi dún 100% Polyester (sợi DTY) 5402 33 00 0,45 < DPF ≤ 5,04. Độ lệch độ mảnh so với quy cách (±2, ±2,5); cường lực tại thời điểm đứt ≥3,9 g/den; độ giãn dài tại thời điểm đứt: ±3,0, ±5,0; độ co trong nước sôi 100oC: ±0,7, ±1,5; độ co nếp gấp: ±3,0, ±5,0; số đốt trên chiều dài 1m: ±10, ±15 (HIM, SIM), độ lên dầu: ±0,5, ±0,8; khối lượng theo thực nghiệm.
242 Sợi monofilament tổng hợp 5404 12/
19
00 Có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang đến 1 mm; dải và dạng tương tự; từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
243 Lưới chắn côn trùng 5407 Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp (polyethylene), chưa tẩy trắng. Bộ gồm 14 cuộn. Kích thước dày 0.4 mm x rộng 90 – 180 cm.
244 Vải dệt polymer 5407 72 00 TCVN 10038:2013.
245 Vải 100% visco 5408 10 90 TCVN 10038:2013.
246 Xơ polyester PSF 5503 20 00 Xơ staple tổng hợp.
247 Xơ polyester   tái chế 5503 20 00 83% xơ, 17% polyester.
248 Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chi số 20 – 50 5506 22/
23/
24
00 CVCM Ne20-Ne50                  (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester).
249 Chỉ khâu 5508 10 Làm từ xơ staple tổng hợp.
250 Sợi polyester 5509 21 00 100% Polyester.
251 Sợi pha TR 5509 51 00 65% Polyester, 35% Viscose và 50% Polyester, 50% Viscose.
252 Sợi pha giữa polyester và cotton 5509 53 00 Bao gồm loại chải thô và chải kỹ. Chi số 20 – 50. Thành phần TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton).
253 Sợi pha TC 5509 53 00 65%-83% Polyester, 17% – 50% Cotton.
254 Sợi pha cotton 5509 53 00 Bao gồm loại 65% và 35% Cotton.
255 Sợi TCD (87/13) các chỉ số 20 ~30 5509 53 00 87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim).
256 Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20 ~46 5509 53 00 65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim).
257 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ 5509 Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200.
258 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ 5510 Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200.
259 Vải PE, Tencel 5511 30 00 65% PE, 35% Tencel.
260 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp 5513 23/
31
00 Có tỷ trọng xơ staple dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.
261 Vải cotton + PE 5514 19/
23/
30/
49
00 Vải 35% cotton + 65% PE trọng lượng > 170g/m2, bải 60%  cotton + 40% PE trọng lượng     > 170g/m2. Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải in hoa.
262 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon 5515 11 00 Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu.
263 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5515 13 00 Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo.
264 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon 5515 19 00 Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo.
265 Vải 100% tencel 5516 11/

12/

13/

14

00 Bao gồm: vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải từ các sợi mầu; vải in hoa.
266 Vải 35% cotton + 65% rayon 5516 41/42/43/44 00 Bao gồm: vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải từ các sợi mầu; vải in hoa.
267 Vải địa kỹ thuật các loại 5603 94 00 Sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng. Trọng lượng trên 150g/m2.
268 Khăn mộc 5802 11 00 Làm từ vải lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng.
269 Khăn bông các loại 5802 19 00 Dệt thoi tạo vòng bông, 100% cotton, khăn trắng, khăn nhuộm màu (hoạt tính, hòa nguyên), trọng lượng 110 – 1.000g/m2.
270 Dây đai thun  các loại 5806 20 Rộng đến 80mm, dài đến 500m.
271 Nhãn dệt các loại dệt thoi 5807 10 00 Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.
272 Vải bạt đã được xử lý 5901 90 20 Vải canvas đã xử lý để vẽ.
273 Vải dệt đã được hồ cứng 5901 90 90 Dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự.
274 Băng dính 2 mặt bằng vải dệt cao su hóa 5906 10 00 Dùng trong văn phòng, thực phẩm, ngành bao bì, điện, điện tử.
275 Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác 5907 00 60 Được tráng chống thấm.
276 Lưới che nắng dùng trong nông nghiệp 6006 31 90 Vải dệt kim từ sợi polyester, đã tẩy trắng, chưa nhuộm, chưa in, khổ rộng 3,4m dạng cuộn.
277 Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp 6006 31 90 BA-152SP, 100% polyester khổ 58/60 (inch).

+ DS-71+BA-152SP vải dệt kim 100% polyester khổ 56/58 (inch).
+ BA-152SP in Grey1: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58/60 (inch).
+ BA-152SP in Grey2: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58/60 (inch).

278 Quần áo may sẵn và sản phẩm may 6103 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần sooc (trừ áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
279 Găng tay len 6116 91 00 Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
280 Áo choàng phẫu thuật 6211 43 10 Sử dụng trong y tế.
281 Bộ săng (khăn) chụp mạch vành/ mổ tim hở 6211 43 10 Sử dụng trong y tế.
282 Khẩu trang y tế, quần áo y tế, nón y tế 6307 90 40 Đáp ứng quy định về trang phục y tế do Bộ Y tế ban hành.
283 Các bộ phận của giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự 6406 Mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài; miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận.
284 Đá nhân tạo gốc thạch anh 6803 00 00 Tỷ trọng 2,38 – 2,45 kg/dm3; cường lực uốn 40 ÷ 70 N/mm3; độ hút nước 0,022 ÷ 0,038% theo khối lượng.
285 Bột mài (hạt mài) nhân tạo 6805 30 00 Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm.
286 Vải dệt kim từ sợi amiăng 6812 80 Từ sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13.
287 Ống thủy tinh    y tế 7002 30 90 Đường kính đến 32 mm.
288 Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm 7002 30 90 Dung tích đến 10 ml. Đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng.
289 Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ 7005 21 90 TCVN 7529:2005. Độ dày đến 12 mm.
290 Kính cán hoa 7006 00 90 Dày đến 10 mm.
291 Kính gương 7009 Dày đến 18 mm.
292 Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh 7010 90 40 Dung tích đến 30 ml.
293 Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) 7011 10 Đường kính đến 40 mm.
294 Kính Mosaic 7016 10 00 Tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt.
295 Ống cốt sợi thủy tinh chịu lực 7019 90 Đường kính đến 3.000 mm.
296 Cột điện thanh thép dạng ống 7038 20 19 Điện áp truyền tải đến 220 kV. Bao gồm cột được lắp tại vị trí néo/lối các đường dây và cột được nắp tại vị trí néo cuối. Vị trí néo của cột tại góc 90 độ giữa      2 đường dây. Theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác nhau.
297 Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp 7102 39 00 Kích thước đến 5,4 mm.
298 Đá quý 7103 Bao gồm rubi và saphia.
299 Vàng 7108 13 00 Hàm lượng 99,99% Au. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm.
300 Ngọc trai 7116 10 00 Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy.
301 Gang đúc  (Gang thỏi) 7201 20 00 Không hợp kim. Dùng cho các nhà máy luyện thép, sản xuất phôi thép.
302 Ferro mangan 7202 11 00 Hàm lượng Fe 65 – 75%. Hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng
303 Ferro silic 7202 21 00 Hàm lượng Fe ≤ 45%. Có hàm lượng Silic trên 55% tính theo trọng lượng.
304 Ferro crom 7202 41 00 Hàm lượng Cr 50 – 65%. Hàm lượng carbon 4 – 10% tính theo trọng lượng.
305 Ferro wolfram 7202 80 00 Hàm lượng W 75%, kích cỡ đến 50 mm.
306 Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật) 7207 11 00 Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
307 Phôi thép (dạng bán thành phẩm) 7207 Sắt hoặc thép không hợp kim. Phôi tiết diện 130 x 130,         150 x 150, 165 x 165 (mm) hàm lượng C < 0,60%:

+ Thép Carbon thấp C < 0,25%.

+ Thép Carbon trung bình           C = 0,25 – 0,60%

– Phôi tấm có tiết diện 87 x (900 -1.500) và 72 x (900 – 1.500) (mm):

+ Thép Carbon thấp                   Cp = 0,03 – 0,15%.

+ Thép Carbon trung bình            Cp = 0,15 – 0,28%.

308 Phôi đúc chính xác, phôi thép hợp kim 7207 Để chế tạo phụ tùng, khuôn, phôi nhôm, đồng dạng định hình và sản phẩm từ máy đúc áp lực. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
309 Thép hình cán nóng SVP 7207 TCCS 14:2016/VMC;
TCCS 35:2018/VMC.Dùng chế tạo vì chống lò trong khai thác than hầm lò. Chiều cao tiết diện thép đến 137 mm, chiều rộng tiết diện thép đến 166 mm.
310 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng 7208 Được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ      900 – 1.500 mm, chiều dày        1,5 – 12,0 mm:

– Thép Carbon thấp                   Cp = 0,03 – 0,15%.
– Thép Carbon trung bình         Cp = 0,15 – 0,28%.
Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700.

311 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng 7209 Thép qua cán nguội liên tục hoặc đảo chiều chưa qua phủ, mạ:
– Thép Carbon thấp                   Cp = 0,03 – 0,15%.
– Thép Carbon trung bình         Cp = 0,15 – 0,28%.
Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890.
312 Tôn mạ kim loại và sơn phủ    màu khổ rộng      > 600 mm. 7210 Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010.
313 Tôn mạ màu 7210 Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653 -15.
Chiều dày đến 0,8 mm; chiều rộng đến 1.270 mm.
Thép qua cán nguội hoặc không qua cán nguội mạ Zn và được sơn phủ bề mặt:- Thép Carbon thấp

Cp = 0,03 – 0,15%.
– Thép Carbon trung bình

Cp = 0,15 – 0,28%. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010.

314 Thép dẹt cán nguội rộng từ 600 mm trở lên 7211 17 00 Tiêu chuẩn SAE1006-1017-SAE J403-2014; SPHC-JIS G3131. Dày từ 0,5 mm đến 1 mm. Thành phần: C < 0,20%, Mn < 0.60%, S< 0.03%, P < 0,035%.
315 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng 7211 Tiêu chuẩn JIS G3312:2013;

BS EN10346:2015;

A STM A653/A653-15.

Chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thành phần: C < 0,20%; Mn < 0.60%;

S < 0.03%; P < 0,035%.

Gồm các mã HS: 72111919, 72112320, 72112390, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990.

316 Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp < 600 mm 7212 Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72122010, 72122020, 72122090, 72125029. Thành phần: C < 0,20%; Mn < 0.60%; S < 0.03%, P < 0,035%.
317 Thép cuộn

(có răng khía, rãnh, gân)

7213 10 Loại không hợp kim. Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán.
318 Thép cuộn 7213 91 10 Dùng để sản xuất que hàn. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm.
319 Thép cuộn 7213 91 20 Loại thép cốt bê tông. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm.
320 Sắt hoặc thép không hợp kim 7213 Dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920.
321 Thép thanh 7214 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Dùng làm thép cốt bê tông. Gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061.
322 Thép thanh, que 7215 50 91 Thép cốt bê tông. Loại không hợp kim, chưa được gia công tạo hình và kết thúc nguội.
323 Thép không hợp kim dạng hình 7216 10/

21/
22/

31/
32/

33/
40

TCVN 7571-15:2019. Hình chữ U, I, L, T hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn.
324 Xà gồ thép 7216 91 00 Chiều cao đến 250 mm.
325 Thép không gỉ 7219 Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900 – 1.500 mm, chiều dày 1,5 – 12,0 mm:
Thép Carbon thấp độ bền cao   Cp = 0,03 – 0,15%.
Thép Carbon trung bình độ bền caoCp = 0,15 – 0,28%.
326 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng 7220 Thép cán nóng liên tục dạng cuộn, chiều dày 1.5 – 12.0 mm:
Thép Carbon thấp độ bền cao   Cp = 0,03 – 0,15%.Thép Carbon trung bình độ bền cao: Cp = 0,15 – 0,28%.
327 Thép hợp kim khác được cán phẳng 7225 30 90 Có chiều rộng từ 600 mm trở lên. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900 – 1.500 mm, chiều dày 1,5 – 12,0 mm:
Thép Carbon thấp độ bền cao   Cp = 0,03 – 0,15%.Thép Carbon trung bình độ bền cao: Cp = 0,15 – 0,28%.
328 Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm 7226 99 11/
19
Cán nóng liên tục dạng cuộn chiều dày 1,5 – 12,0mm:

Thép Carbon thấp độ bền cao   Cp = 0,03 – 0,15%.

Thép Carbon trung bình độ bền cao Cp = 0,15 – 0,28%.

329 Thép không gỉ chiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm 7226 99 91/
99
Cán nóng liên tục dạng cuộn chiều dày 1,5 – 12,0 mm:

Thép Carbon thấp độ bền cao   Cp = 0,03 – 0,15%.

Thép Carbon trung bình độ bền cao Cp = 0,15 – 0,28%.

330 Thép cán kéo 7227 90 00 Cán kéo, rút dây hợp kim.
331 Thép hợp kim dạng hình 7228 70 90 Loại SS400, SS540 đến L130; loại Q235 đến C180.
332 Ống và phụ

kiện gang

7303 ISO 2531:1998. Chất liệu gang xám, gang cầu. Có đường kính đến 800 mm.
333 Đường ống 7304 31 90 Loại rỗng đúc, bằng sắt hoặc thép được kéo nguội hoặc cán nguội. Bộ phận chính của thiết bị khử mặn.
334 Ống áp lực  (theo phân đoạn) 7304 39 20 Sử dụng trong công trình thủy điện. Có khả năng chịu áp lực đến 42.000 psi.
335 Ống thép   không gỉ 7304 41 00 Bộ phận chính của thiết bị khử mặn. Được kéo nguội hoặc cán nguội.
336 Gối xoay cửa van cung 7304 Sử dụng trong công trình thủy điện. Bằng thép đúc nặng đến   17 tấn.
337 Ống thép   không hàn 7304 TCVN 11221:2015.
338 Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi 7306 30 Chịu được áp suất cao, mỏng hơn 150mm.
339 Ống áp lực,   cửa van 7306 30 Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày đến 20 mm.
340 Ống thép          chịu lực 7306 30 TCVN 8921:2012.
341 Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt 7306 40 TCVN 6158:1996.
342 Ống thép hàn có mặt cắt ngang 7306 30/
50/
61
Được hàn có mặt cắt ngang hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
343 Cút góc 90° 7307 Loại có mặt bích 1 – 5/8”; 3 – 1/8”;
loại không mặt bích 1 – 5/8”; 3 – 1/8”.
344 Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích 7307 3 – 1/8” sang mặt bích 1 – 5/8”;    1 – 5/8” sang mặt bích 3 – 1/8”;    3 – 1/8” sang mặt bích 4 – 1/2”;     1 – 5/8” sang mặt bích 7/8”;          3 – 1/8” sang mặt bích 1 – 5/8”;        4 – 1/2” sang mặt bích 3 – 1/8”.
345 Bộ ghép thẳng không mặt bích 7307 3 – 1/8”; 1 – 5/8”.
346 Đầu nối mặt bích EIA 7307 7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”;       1 – 5/8” dùng cho cáp foam               1 – 5/8”; 3 – 1/8” dùng cho cáp rỗng 3 – 1/8”.
347 Cột thép điện lực đơn thân 7308 20 19 Gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân. Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; mạch điện áp truyền tải đến 2 mạch; số lượng dây chống sét đến 2 dây.
348 Tấm lợp – thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi 7308 90 99 Dày đến 0,55 mm; dài 3.500 mm.
349 Trụ anten 7308 90 99 Dây néo tam giác 330 cao đến  45 m; dây néo tam giác 660 cao đến 66 m; dây néo tam giác 800 cao đến 100 m; dây néo ống tròn – cao 15 m; rút cơ động – cao 10 m.
350 Cột tháp  Turbine gió 7308 90 99 Đường kính cột đến 6.000 mm; chiều dài cột đến 120.000 mm; độ dày thân cột đến 140 mm.
351 Xà thép mạ kẽm nhúng nóng 7308 Cho TBA đến 500 kV.
352 Cáp thép           chống xoắn 7312 10 10 Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2.
353 Xích di chuyển máy xúc EKG, máy khoan CBIII 250 7315 TCCS 25:2016/VMC. Vật liệu hợp kim đúc, chịu mài mòn.
354 Xích máng cào tải than, đá MC420/22(30) 7315 TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f14 x 50, lực kéo đứt 23 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông. Tương đương SGB420/22(30).
355 Xích máng cào tải than, đá, MC420/30A 7315 TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông. Tương đương SGB420/30A.
356 Xích máng cào tải than, đá MC520/40, MC620/40 7315 TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18 x 64, lực kéo đứt 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông. Tương đương SGB520/40, SGB620/40.
357 Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f14 x 50 sợi đến 15 mắt       (L = 750 mm) 7315 TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f14 x 50, lực kéo đứt 23 tấn, vật liệu 25MnV.
358 Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f18 x 64 sợi 15 mắt             (L = 950 mm) 7315 TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, vật liệu 25MnV.
359 Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f22 x 86 sợi 11 mắt             (L = 950 mm) 7315 TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f22 x 86, lực kéo đứt 53 tấn, vật liệu 23MnNiMoCr54.
360 Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f14 x 50 sợi 19 mắt            (L= 950 mm) 7315 TCCS 08:2016/CKMK. Loại xích f14 x 50, lực kéo đứt 23 tấn, vật liệu 25MnV.
361 Vòng đệm lò xo 7318 21 00 Đường kính đến 48 mm. Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,…
362 Lò xo lá 7320 10 12 Tiêu chuẩn DIN2094:2006. Trừ loại dùng cho sản xuất ô tô.
363 Lò xo cuộn 7320 20 11 Làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,… dùng cho linh kiện xe máy.
364 Bi nghiền 7325 91 00 Bằng thép.
365 Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác 7325 Dùng cho các công trình thủy lợi, thủy điện. Bằng thép dày đến 40 mm.
366 Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin 7325 Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày đến 40mm.
367 Dây điện từ dẹt 7408 11 10 Dây đồng, có kích thước mặt cắt ngang đến 14mm. Tiết diện lớn nhất 50 mm2.
368 Dây đồng tròn 7408 11 90 Dây đồng, có kích thước mặt cắt ngang đến 14mm. Tiết diện đến 630 mm2.
369 Đồng nguyên liệu dạng dây 7408 11 10 Để sản xuất dây cáp điện, đường kính đến 14 mm.
370 Bạc, găng đồng 7411 22 00 Bằng hợp kim đồng. Tiết diện đến 1.500 mm.
371 Phôi nhôm 7604 10 90 Không hợp kim, dạng định hình. Không bao gồm loại phôi nhôm dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
372 Cáp nhôm bọc 7605 Cho đường dây hạ áp, trung áp.
373 Lon nhôm 7612 90 90 Loại 02 mảnh sử dụng trong ngành công nghiệp giải khát.
374 Cáp điện 7614 Loại A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện.
375 Cáp nhôm lõi thép 7614 10 Cho đường dây trung áp, cao áp.
376 Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép 7614 10 Tiết diện đến 1.200 mm2.
377 Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30 – 420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm) 7614 10 11 Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:
+ LL-ACSR/AS: 90oC.
+ LL-TACSR/AS: 150oC.Giảm tổn thất truyền tải từ 10 – 25%.
Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).
Chống ăn mòn tốt.
Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án:
+ Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.
+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt  tối đa.
378 Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ        420-490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá  28,28 mm) 7614 10 12
379 Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 – 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm) 7614 10 19
380 Dây điện – cáp nhôm trần 7614 90 Tiết diện đến 1.200 mm2.
381 Cáp nhôm trần 7614 90 Cho đường dây trung áp, cao áp.
382 Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nhỏ hơn 25,3 mm 7614 90 11 – Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình thang.

– Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất 180oC trong vận hành bình thường.
– Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền thống. Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn giữ được trọng lượng như dây truyền thống.
– Chịu lực tốt hơn, khả năng tự giảm sốc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng.
– Lõi có khả năng chịu lực cao và nhẹ hơn so với lõi thép thông thường.
– Trong điều kiện tải cân bằng có thể làm giảm tổn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng lượng. Độ dẫn điện của nhôm là 63% IACS.

383 Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường 7614 90 12
kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm
384 Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn hơn 28,28 mm 7614 90 19
385 Lưới sàng khe thép trắng 7616 91 00 TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.
Kích thước (mm):1.219 x 486 x 36 x 0.5;

608 x 486 x 36 x 0.5; 1.219 x 587 x 36 x 0.5; 608 x 587 x 36 x 0.5; 1.050 x 1050 x 20 x 0.75;

1.220 x 587 x 53 x 0.5;

915 x 587 x 53 x 0.5;

915 x 468 x 53 x 0.5;

1.220 x 486 x 53 x 0.5;

1.220 x 587 x 53 x 0.5;

1.220 x 890 x 25 x 6.
Vật liệu SUS304.

386 Lưới sàng cong 7616 91 00 TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.
Vật liệu SUS304.
Kích thước (mm):2.036R x 2.200 x 1;

2.036R x 770 x 1.5;

2.036R x 2.190 x 1.5;

1.018R x 1.190 x 1.5.

387 Chì 7801 10 00 Hàm lượng 99,6% Pb.
388 Kẽm 7901 11 00 Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng.
389 Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) 7903 10/90 00 Hàm lượng 48-50% Zn.
390 Thiếc 8001 10 00 Hàm lượng 99,75% Sn.
391 Dụng cụ gia công cơ khí 8203 10/20/
30/40
00 Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự.
392 Biển báo an toàn 8310 00 00 Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp và sợi thủy tinh.
393 Điện cực hàn wolfram 8311 10 90 Đã được phủ chất trợ dung. Kích thước (mm): 2,4 x 175; 2,4 x 150; 3,2 x 175; 3,2 x 150; 1,6 x 175;  4 x 175.
394 Cánh lọc thép trắng dùng cho máy lọc ép   tăng áp 8405 TCCS 23:2017/CKHG-VINACOMIN. Bằng thép không gỉ SUS 304.
395 Tấm âm cực 8451 90 90 Kích thước 500 x 3.350 x 2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu.
396 Vanh (Liner) gạch ceramic và granit 8474 90 10 Kích thước đến 60 cm, số chu kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ.
397 Van dao điều khiển bằng tay 8481 30 TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400) thân van bằng gang dẻo, đĩa gang dẻo mạ nikel, ti van bằng thép không gỉ SS416.
398 Van dao thép trắng 8481 30 TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400). Bằng thép SUS 304.
399 Van dao tốc độ mở 8 giây/hành trình. 8481 30 TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao.
400 Van dao không mở bằng khí nén và Van một chiều loại 2 lá lật 8481 30 TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao.
401 Van một chiều WCB loại không mở cánh 8481 30 TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 100, DN50,   DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép WCB.
402 Van bướm điều khiến bằng tay loại 4 đến 8 lỗ 8481 30 TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao.
403 Rọ đồng 8481 30 90 Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
404 Van một chiều 8481 30 20 Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
405 Vòi vườn 8481 80 50 Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
406 Van cửa đồng 8481 80 61 Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
407 Van bi đồng 8481 80 63 Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
408 Van bi liên     hợp đồng 8481 80 63 Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
409 Van góc đồng 8481 80 63 Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
410 Van góc liên hợp đồng 8481 80 63 Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC.
411 Các loại trục răng, bánh răng 8483 TCCS 27:2016/VMC. Mô đun từ m30 đến m36, đường kính đến 6.300 mm, khối lượng đến 12.000 kg.
412 Cụm hộp số thủy 8483 40 20 Gắn động cơ diesel đến 15 CV.
413 Mô tơ chổi than 8501 10 91 Có công suất không quá 37,5 W. Dùng cho máy in. Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516.
414 Chấn lưu đèn huỳnh quang dạng ống 8504 10 00 Điện áp đến 220 V – 50 Hz; công suất đến 40 W.
415 Cuộn cảm 8504 50 93 Dùng cho biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh. Có công suất danh định không quá 2.500 kVA.
416 Đèn lò 8513 10 30 Dòng điện đến 10 A.
417 Thẻ từ 8523 21 Dùng cho thiết bị kiểm soát ra, vào.
418 Cầu chì tự rơi 8535 10 00 Điện áp đến 35 kV; dòng điện đến 100 A.
419 Cầu dao cách ly 8535 30 Điện áp đến 220 kV.
420 Cầu dao phụ tải trung áp 8535 30 11 Điện áp đến 36 kV.
421 Cầu dao phụ tải 8535 30 11 Điện áp đến 35 kV. Dòng điện định mức đến 630 A.
422 Cầu dao cao thế 8535 30 Điện áp đến 220 kV. Dòng định mức đến 2.000 A.
423 Cầu chì 8536 10 99 Điện áp đến 1.000 V.
424 Ống cầu chì 8536 10 Điện áp đến 1.000 V. Kích thước 24 x 32 (mm). Bằng composite.
425 Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) 8536 50 Điện áp đến 1.000 V. Cường độ dòng điện đến 3.000 A.
426 Ổ cắm các loại 8536 69 99 TCCS Điện Quang: 19:2016/DQC.
427 Khởi động từ (trên bờ) 8536 90 99 Điện áp đến 380V; dòng điện  đến 450 A.
428 Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite 8537 10 19 Loại đến 6 công tơ 1 pha/hộp và hộp công tơ 3 pha.
429 Bóng đèn điện dây tóc 8539 22 Công suất đến 200 W và điện áp trên 100 V.
430 Bóng đèn tròn các loại 8539 22 33 TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC.
431 Bóng đèn compact 8539 31 30 TCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC. Đèn compact 2U, 3U công suất đến 20 W.
432 Bộ đèn Doublewing 8539 31 90 TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC.
433 Bóng đèn  huỳnh quang 8539 31 TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC. Loại FHF công suất đến 32 W, loại FLD công suất đến 36 W.
434 Đèn Led các loại 8539 50 00 TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC.
435 Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang (tranzitor) 8541 21 00 Tỷ lệ tiêu tốn năng lượng dưới 1 W.
436 Cáp sơ cấp 5 kV 8544 11 20 Tiêu chuẩn: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995.
437 Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế 8544 Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2.

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2.

438 Vật tư cách điện 8546 Cho cấp điện áp đến 48 kV.
439 Thanh ray thẳng định hình I155 dùng cho Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén 8608 00 90 TCCS 11:2016/CKMK. Kết cấu thép cán định hình I155 x 68 ±1,5 x 13 x 5 (mm) mác thép SJR355 liên kết hàn với tai treo, khóa móc, cá hãm. Dạng thanh cong hoặc thanh thẳng.
440 Ống khuyếch đại ánh sáng mờ 9005 80 90 Sử dụng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh.
441 Van cầm máu loại trượt 9018 39 90 Đường kính 7F – 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn.
442 Đèn tia cực tím 9018 20 00 Sử dụng trong y tế.
443 Bơm tiêm đầu xoắn 9018 31 10 Dung tích đến 10 ml.
444 Bơm cho ăn 9018 31 10 Dung tích đến 50 ml.
445 Bơm tiêm 9018 31 10 Dung tích đến 50 ml.
446 Ống dây cho ăn 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
447 Bộ dây truyền dịch y tế 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
448 Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA 9018 31 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích đến 20 ml, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.
449 Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ 9018 31 90 Sử dụng trong y tế.
450 Kim cong cánh bướm sử dụng một lần 9018 32 00 Loại truyền thống, sử dụng trong y tế.
451 Kim tiêm đế nhựa an toàn 9018 32 00 ISO 23908, ISO 7864, ISO 9626. Đường kính kim đến 30G, có nắp an toàn giảm thiểu rủi ro bị thương tổn do mũi kim sau khi sử dụng.
452 Dây truyền dịch 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
453 Ống đút thức ăn 9018 39 90 Dung tích đến 70 ml.
454 Kim truyền dịch cánh bướm 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
455 Ống lấy máu nhựa sử dụng một lần 9018 39 90 Dung tích đến 20 ml, kết nối Luer tiêu chuẩn.
456 Dây hút dịch 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
457 Dây thông hậu môn 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
458 Bộ (dây) nối dài tiêm tĩnh mạch (EXT) 9018 39 90 Chiều dài hơn 30 cm, đường kính trong đến 4 mm, đường kính ngoài đến 5 mm, kết nối Luer tiêu chuẩn, sử dụng trong y tế.
459 Bộ (dây) nối dài tiêm tĩnh mạch loại cao áp 9018 39 90 Chiều dài đến 30 cm, đường kính trong đến 2.5 mm, đường kính ngoài đến 4.5 mm kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực   250 Psi.
460 Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch dạng chữ T

(T-EXT)

9018 39 90 Chiều dài hơn 30 cm, đường kính trong đến 4 mm, đường kính ngoài đến 5 mm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực   250 Psi.
461 Van ba hướng 9018 39 90 Loại 2 cổng và 3 cổng, dùng để khóa và mở thêm dòng trong quá trình truyền dịch bơm thuốc.
462 Đầu nối bảo hộ sử dụng một lần 9018 39 90 Tiêu chuẩn lưới 0.2 – 5.0 um.
463 Bộ dây thẩm tách máu 9018 39 90 ISO 8836. Sử dụng trong lọc thận, dạng truyền thống, pump 9.8 mm và 12.0 mm.
464 Kim cánh ống thông sử dụng một lần (AVF) 9018 39 90 Đường kính kim đến 24G, loại truyền thống, cánh cố định và cánh xoay sử dụng trong quá trình lọc thận.
465 Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên 9018 39 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Có cánh, có cổng bơm thuốc, cỏ màng lọc. Sử dụng trong y tế.
466 Bộ dây truyền máu 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
467 Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
468 Bốc thụt tháo 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
469 Dây dẫn thức ăn 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
470 Bộ dây nối dài 9018 39 90 Dùng cho bơm tiêm điện, máy truyền dịch.
471 Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên và Nút chặn đuôi kim luồn 9018 39 90 Có cổng bơm thuốc, có màng lọc, ống thông chất liệu PUR/FEP.
472 Dây thở/dẫn oxy 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
473 Dây hút nhớt 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
474 Ống penrose 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
475 Ống thông (dẫn lưu ổ bụng) 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
476 Bộ dây lọc thận 9018 39 90 Được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Trong suốt, mềm dẻo, giúp quan sát tốt lượng máu đi qua.
Đường kính dây bơm 8 x 12 (mm), dài 350 mm hoặc 410 mm.
Tiệt trùng bằng khí E.O.
477 Kim chạy thận nhân tạo 9018 39 90 Đầu vát, có back eye;
Các size 16G (xanh), 17G (đỏ);
Độ dài kim: 2,5 cm;
Độ dài dây: 30 cm;
Tiệt trùng bằng khí E.O.
478 Ống thông hậu môn 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
479 Dây truyền dịch cánh bướm 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
480 Ống ăn xông     y tế 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
481 Ống hút bơm KARMAN 9018 39 90 Sử dụng trong y tế.
482 Ống thông, ống truyền 9018 39 Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng.
483 Dao mổ điện cao tần 9018 90 30 Công suất 350 W, tần số làm việc 450 kHz.
484 Đèn hồng ngoại điều trị 9018 90 30 – Dùng điều trị các bệnh về cơ, xương, khớp, giảm bớt các cơn đau, tác dụng sưởi ấm, tác dụng làm đẹp,…;
– Loại đứng trên sàn, có bánh xe di chuyển;
– Chiều cao đèn đến 1,7 m, có thể điều chỉnh;
– Góc điều chỉnh đầu đèn 30°;- Công suất đèn tối đa lên 250 W, có thể điều chỉnh.
485 Cao su chì 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
486 Bộ phân phối Hera 9018 90 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong   y tế.
487 Băng đóng lòng mạch quay Mostar 9018 90 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Chiều dài 22cm. Sử dụng trong   y tế.
488 Dây nối áp         lực cao 9018 90 90 Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016. Chiều dài 30 cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi. Sử dụng trong y tế.
489 Van cắt máu loại trượt 9018 90 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 9 F, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế.
490 Bơm áp lực cao 9018 90 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích 20 ml, áp lực 30 atm. Sử dụng trong y tế.
491 Banh miệng kiểu DINHMAN 9018 90 39 Sử dụng trong y tế.
492 Cần nâng tử cung 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
493 Cốc chia độ  cầm tay 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
494 Cốc đựng dung dịch 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
495 Cọc ép xương ren ngược chiều 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
496 Dao mổ cán liền số 12 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
497 Đầu hút dịch 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
498 Đè lưỡi gỗ      tiệt trùng 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
499 Đĩa nuôi cấy     vi trùng 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
500 Kéo phẫu thuật các loại 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
501 Kẹp y tế 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
502 Khay quả đậu 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
503 Kim châm cứu dùng một lần 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
504 Mỏ vịt khám phụ khoa các loại các cỡ 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
505 Nong cổ tử cung các cỡ 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
506 Thìa nạo nhau các loại 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
507 Ống nghiệm EDTA 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
508 Ống nghiệm Serum 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
509 Ống nghiệm Heparine 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
510 Ống nghiệm Citrate 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
511 Ống nghiệm Chimigly 9018 90 90 Sử dụng trong y tế.
512 Túi tiệt trùng 9018 90 99 ISO 11607-1:2006, TCVN 7394-1:2008. Gồm dạng truyền thống, dạng cuộn dẹt và dạng cuộn phồng.
Trừ những hàng hóa thuộc nhóm 3926.90.39.
513 Bộ phin lọc khí Ventking 9018 90 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Sử dụng trong y tế.
514 Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking 9018 30 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 22 mm. Sử dụng trong y tế.
515 Bộ dây máy thở cao tần Ventking 9018 30 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 22 mm. Sử dụng trong y tế.
516 Bóng giúp thở Ventking 9018 30 90 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích đến 3 lít. Sử dụng trong y tế.
517 Nẹp chấn thương chỉnh hình 9021 10 00 Sử dụng trong y tế.
518 Nẹp tay chân 9021 10 00 Sử dụng trong y tế. Bằng inox.
519 Thủy tinh thể nhân tạo 9021 39 00 Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2016, ISO 11979-8:2017.

– Loại mềm, đơn tiêu cự chất liệu ngậm nước mầu vàng PURETIC;
– Loại mềm, đơn tiêu cự, chất liệu ngậm nước trong suốt PURCYL;
– Loại mềm, đơn tiêu cự không ngậm nước trong suốt MECYL.

520 Stent mạch vành phủ thuốc Everolimus 9021 90 00 Vật liệu Cobalt-Chromium L605.
521 Stent mạch vành phủ thuốc Paclitaxel 9021 90 00 Vật liệu Cobalt-Chromium L605.
522 Bóng nong động mạch vành phủ thuốc Paclitaxel 9021 90 00 Sử dụng trong y tế.
523 Bóng nong động mạch vành 9021 90 00 ISO 9001:2015,180 13485:2016. Loại bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính đến 4.5 mm, sử dụng trong y tế.
524 Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus 9021 90 00 ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Vật liệu Cobalt-Chromium L605.
525 Giá chụp phổi X-quang cơ khí 9022 14 00 TCCS 01/2012/SVM, ISO: 9001-2008.
526 Bàn chụp              X – quang 9022 14 00 TCCS 01/2012/SVM, ISO: 9001-2008.
527 Bình xịt hơi cay 9304 00 90 Dung tích đến 2.000 ml.
528 Ghế nha khoa 9402 10 10 Sử dụng trong y tế.
529 Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm 9402 90 10 Sử dụng trong y tế.
530 Ghế xoay         khám bệnh 9402 90 10 Sử dụng trong y tế.
531 Bộ rửa tay       vô trùng 9402 90 90 Sử dụng trong y tế.
532 Cáng gập        các loại 9402 90 90 Sử dụng trong y tế.
533 Giá đựng vô trùng 9402 90 90 Sử dụng trong y tế.
534 Giá treo bình dịch bằng Inox 9402 90 90 Sử dụng trong y tế.
535 Khay đựng dụng cụ có nắp 9402 90 90 Sử dụng trong y tế.
536 Đèn mỏ 9405 50 50 TCCS 01:2013/CKOTUB. Sử dụng làm đèn chiếu sáng cá nhân trong hầm lò.

 

Phụ lục V

DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên mặt hàng Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả               đặc tính kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm
Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)        
1 Lỗ thoát gió phía sau xe 3917 29 19 Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova. Cửa ra thông gió bên trái phía hông sau xe.
2 Băng keo dán kính chắn gió 3919 10 99 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Bằng nhựa, dạng cuộn, chiều rộng < 20 cm.
3 Miếng đệm ba đờ sốc sau, phải. 3919 90 99 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. Chất liệu nhựa, tự dính.
4 Tấm ốp chống ồn số 2 3919 90 99 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, tự dính.
5 Nhãn tiêu thụ năng lượng 3919 90 99 Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
6 Tem đăng kiểm 3919 90 99 Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
7 Tem nhiên liệu 3919 90 10 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Bằng PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100 km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
8 Tem thảm  trải sàn 3919 90 10 Tiêu chuẩn Ford, cho xe EcoSport. SKCN15-5413087-BA.
9 Nắp che điện cực ắc quy 3926 90 99 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa.
10 Biểu tên xe gắn nắp khoang hành lý số 2 và số 4 3926 30 00 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, lắp trên thân xe.
11 Miếng ốp cánh gió cản trước (trái, phải) 3926 30 00 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
12 Tấm tăng cứng vị trí lắp dây an toàn (Miếng gia cường chốt đai an toàn) 3926 30 00 Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova. Chất liệu plastic.
13 Ống cao su bình xăng 4009 11 00 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Không kèm phụ kiện ghép nối.
14 Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu 4009 31 91 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
15 Ống dẫn xăng số 1 4009 31 91 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
16 Ống của két làm mát, số 1 và số 2 4009 31 91 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
17 Ống thông hơi số 2 của máy 4009 31 99 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
18 Ống dẫn nước số 1 4009 31 91 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
19 Lốp không săm 4011 10 00 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15. QCVN 34, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
20 Miếng đệm biển số sau 4016 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, chất liệu cao su xốp.
21 Tấm cách  nhiệt sau 4016 93 20 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su.
22 Cao su chống nước 4016 99 11 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla
23 Tấm cách nhiệt lò xo sau 4016 99 11 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su.
24 Tấm cách nhiệt lò xo sau, dưới 4016 99 11 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, chất liệu cao su.
25 Nắp đậy lỗ 4016 99 11 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, chất liệu cao su.
26 Đệm chắn keo kính chắn gió (Băng keo dán kính chắn gió) 4016 99 11 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Bằng nhựa, dạng cuộn, chiều rộng đến 20 cm.
27 Nút bịt sàn xe 4016 99 11 Tiêu chuẩn Ford, nút bịt cao su che lỗ công nghệ. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
28 Túi đựng  dụng cụ 4202 92 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
29 Tem tiêu thụ nhiên liệu 4911 99 90 Tiêu chuẩn Toyota. Loại Fortuner 757 dùng cho xe Fortuner, loại Vios 835 W dùng cho xe Vios.
30 Tem nhãn hàng hóa 4911 99 90 Tiêu chuẩn Toyota. Loại Fortuner 757 W dùng cho xe Fortuner, loại Vios 835 W dùng cho xe Vios.
31 Kính cửa  (kính an toàn vỡ vụn) 7007 11 10 Nhãn hiệu, số loại: Halon Glass. Ký hiệu thiết kế: Waw WZ6.20/TM1-18, Kenbo-KBO.
32 Lò xo 7320 20 11 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
33 Bộ cờ lê và  tay công 8204 11 00 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
34 Cờ lê mở   bánh xe 8204 11 00 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios và Corolla.
35 Ống xăng  (kim loại) 8307 99 24 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Ống dẫn của thùng nhiên liệu.
36 Máy điều hòa không khí 8415 20 Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona.
37 Nắp đậy kích 8431 10 22 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
38 Tay kích 8431 10 22 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios và Corolla.
39 Van chuyển mạch chân không 8481 40 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Vios, Fortuner.
40 Gioăng két làm mát 8484 90 00 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
41 Ắc quy 8507 10 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, dung lượng phóng điện 33Ah, cao 22,7 cm. Dùng cho xe Fortuner, Innova, dung lượng phóng điện 60Ah, cao 18,9 cm. Dùng cho xe Corolla (để khởi động động cơ), ắc quy GS axit chì 12 V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7 cm.
42 Đèn hậu          (trái, phải) 8512 20 99 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Nhà sản xuất Stanley.
43 Ăng ten 8529 10 30 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Bao gồm bộ lọc của bộ thu phát tín hiệu không dây (radio).
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
44 Cột Ăng ten (ăng ten roi dùng để thu thanh) 8529 10 30 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Tiêu chuẩn Mitsubishi cho xe Outlander. Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ford Ranger đời 2021, JB3T-18812-VE, JB3T-18812-UD.
45 Cuộn dây Ăng ten 8529 10 99 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla.
46 Khối cầu chì 8536 10 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
47 Dây điện bảng đồng hồ 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
48 Bộ dây điện 8544 30 12 Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona.
49 Cụm dây    điện chính 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
50 Dây điện ba đờ sốc sau 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
51 Dây điện ba đờ sốc trước   (trái, phải) 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
52 Dây điện bảng táp lô 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
53 Dây điện cụm vi sai 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
54 Dây điện cửa sau số 1 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
55 Dây điện cửa sau số 2 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
56 Dây điện     cửa trước 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
57 Dây điện cửa trước (trái, phải) 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
58 Dây điện đánh lửa động cơ 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
59 Dây điện   động cơ 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
60 Dây điện khoang       động cơ 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
61 Dây điện khoang hành lý 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
62 Dây điện khoang hành lý số 2 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
63 Dây điện khoang hành lý số 3 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
64 Dây điện khung xe 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
65 Dây điện sàn xe 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
66 Dây điện sàn xe số 3 và số 4 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
67 Dây điện trần 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
68 Dây điện trần xe 8544 30 12 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
69 Dụng cụ tháo vành xe 8607 30 00 Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
70 Nắp chụp lỗ ba đờ sốc trước (trái, phải) 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
71 Ốp giảm chấn cản trước, dưới 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
72 Bộ cản xe

(ba đờ sốc)

8708 10 90 Tiêu chuẩn an toàn UN-R42 của Châu Âu và FMVSS-581 của Mỹ. Bộ cản trước, bộ cản sau được lắp ráp từ các linh kiện plastic, sắt thép các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
73 Ốp giảm chấn sau, phía dưới 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
74 Tấm chống đá văng trên cản trước (trái, phải) 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
75 Thanh tăng cường ba đờ sốc trước 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
76 Giá giữ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải) 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
77 Giá giữ ba đờ sốc sau (trái, phải) 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
78 Ốp cạnh ba đờ sốc sau (trái, phải) 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
79 Cản xe

(ba đờ sốc)

8708 10 90 Dùng cho xe Kia Cerato. Không bao gồm nắp đậy chụp cản sau, râu cản trước (hay còn gọi là ốp dưới cản trước), xương đỡ cản, bách lắp cảm biến trên cản.
80 Gia cố ba đờ sốc sau 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
81 Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
82 Giá đỡ cản trước 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
83 Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải 8708 10 90 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
84 Tựa tay cửa trước và sau (trái, phải) 8708 29 15 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
85 Tựa tay cửa trước, phải 8708 29 15 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
86 Tấm che lỗ cửa trước  (trái, phải) 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.
87 Nắp lỗ cửa sau (trái, phải) 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.
88 Tấm ốp cửa hậu, phía ngoài 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
89 Tấm ốp cạnh cửa sau         (trái, phải) 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
90 Tấm ốp cửa sau, giữa 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
91 Tấm ốp cửa trước (trái, phải) 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.
92 Tấm ốp cửa sau (trái, phải) 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.
93 Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước,   bên phải 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
94 Tấm ốp cửa trước, bên phải 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
95 Nắp lỗ cửa trước, bên phải 8708 29 16 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
96 Giá đỡ ốp cửa 8708 29 16 Giá đỡ ốp cửa trước, giá đỡ ốp cửa sau, bằng plastic các loại, chịu được nhiệt độ từ -30oC đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
97 Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
98 Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế, phải 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
99 Ốp bảng đồng hồ trên táp lô số 1 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
100 Nắp lỗ đai an toàn 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
101 Nắp bản lề ghế sau 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
102 Vỏ ốp ngoài chân ghế số 2 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
103 Tấm ốp trụ thân xe giữa (trái, phải) 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
104 Tấm ốp đoạn cuối bảng táp lô 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
105 Tấm ốp trụ thân xe góc (trái, phải) 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
106 Tấm ốp trụ thân xe sau, trên (trái, phải) 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
107 Chắn bùn trước và sau (trái, phải) 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
108 Miếng chắn bùn khoang lốp sau, phía trước (trái, phải) 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
109 Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau 8708 29 93 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
110 Bảo vệ cản trước, phía trên (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
111 Bảo vệ tấm ốp sườn trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
112 Bậc cửa 8708 29 95 Tiêu chuẩn Ford, dùng cho xe Everest đời 2006 -A6G51V10B/CM3916450AA, UA6G51V20B/CM3916451AA. Bậc cửa lên xuống thép inox.
113 Bậc lên xuống cửa sau, bên ngoài (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
114 Bậc lên xuống cửa sau, bên trong (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
115 Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
116 Bậc lên xuống ngoài (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
117 Cánh gà tai xe UAZ-31512 8708 29 95 Tiêu chuẩn 21 TCCS-024:2002.
118 Cáp điều khiển khoang hành lý 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
119 Cụm dầm sàn 8708 29 95 Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
120 Cụm sàn xe 8708 29 95 Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
121 Cụm táp lô, bảng táp lô 8708 29 95 Đã lắp ráp từ các chi tiết, linh kiện rời bằng plastic các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
122 Chắn nắng, bên phải 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
123 Dẫn hướng gió cạnh trước 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
124 Dây cáp điều khiển khóa nắp ca bô 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Không dẫn điện.
125 Đế giữ miếng đệm khung cabin số 1 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
126 Đế giữ miếng đệm khung cabin số 2 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
127 Giá đỡ hộp để đồ số 1 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
128 Gia cố cạnh trần xe, trong (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
129 Giá đỡ động cơ (tấm phủ trên động cơ) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
130 Giá đỡ hộp để đồ, dưới 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
131 Giá đỡ khối đấu nối 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
132 Giá đỡ sàn xe giữa 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
133 Giá đỡ sàn xe trước, phải (Thanh giằng sàn xe trước) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
134 Giá đỡ tấm  nối sàn 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
135 Khung đỡ sàn 8708 29 95 Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
136 Khung khoang động cơ 8708 29 95 Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
137 Miếng đệm cánh dẫn khí két làm mát (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
138 Miếng gia cường chốt đai an toàn (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
139 Miếng gia cường chốt đai an toàn bên trong, dưới (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
140 Miếng ốp cạnh tản nhiệt (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
141 Nắp đậy rơle 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
142 Nắp đậy rơle trên 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
143 Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.
144 Nắp hộp kích 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
145 Nẹp đoạn cuối cạnh nóc xe, phía trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.
146 Nẹp trần xe 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
147 Phần nối dài tấm ốp chắn gió sườn trước (tấm nối sườn trước) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
148 Tăng cứng cho thanh nối sườn xe, phía trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
149 Tăng cứng đế phanh tay 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
150 Tăng cứng tấm thân xe phía trước 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
151 Tăng cứng trụ góc xe (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
152 Tăng cứng trụ sàn xe, phải 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
153 Tấm bậc lên xuống cửa hậu 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
154 Tấm bậc lên xuống cửa trước, bên trái 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
155 Tấm bậc lên xuống cửa trước, phải 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
156 Tấm cách âm khoang hành lý 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
157 Tấm cách âm trần 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
158 Tấm cách nhiệt nắp ca pô 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Corolla. Phi kim loại.
159 Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla.
160 Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Corolla. Phi kim loại.
161 Tấm cách nhiệt sàn xe cabin 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
162 Tấm cách nhiệt thân xe số 3 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova. Phi kim loại.
163 Tấm cách nhiệt thân xe số 4 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Phi kim loại.
164 Tấm cạnh bảng táp lô (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
165 Tấm cạnh sàn sau xe (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
166 Tấm cạnh sàn xe trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
167 Tấm cạnh táp lô số 1 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
168 Tấm cạnh táp lô số 2 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
169 Tấm chặn kính chắn gió 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
170 Tấm che bánh xe dự phòng 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
171 Tấm che khoang động cơ, bên phải (Tấm ốp sàn xe) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
172 Tấm đệm khoang bánh xe, phía trước, trái 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
173 Tấm đỡ chắn bùn sau (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
174 Tấm gá tai xe trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
175 Tấm lót bảng táp lô số 1, số 2 và số 5. 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
176 Tấm lót cách nhiệt sàn cabin số 2 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova. Phi kim loại.
177 Tấm lót khoang hành lý 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
178 Tấm lót sàn, sau 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
179 Tấm lót sàn, trước 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Chất liệu nhựa phủ một lớp nhung nỉ.
180 Tấm nối cạnh sàn sau (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
181 Tấm nối sàn, thanh nối sàn 8708 29 95 Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
182 Tấm nối thân xe sau, phía dưới, số 1 (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
183 Tấm ngăn buồng máy 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
184 Tấm ngăn lốp dự phòng và khoang hành khách 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
185 Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
186 Tấm ốp khoang bánh xe, giữa (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
187 Tấm ốp khoang bánh xe, phía sau (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
188 Tấm ốp khoang bánh xe, phía trong (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
189 Tấm ốp khoang bánh xe, phía trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
190 Tấm ốp nối trần và sườn xe, phía sau (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
191 Tấm ốp sườn trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
192 Tấm ốp thân xe (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
193 Tấm sàn xe 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
194 Tấm sàn xe giữa, sau 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Corolla.
195 Tấm sàn xe sau chéo, số 3 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
196 Tấm sàn xe trước 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Corolla.
197 Tấm sườn xe sau (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
198 Tấm sườn xe, bên ngoài (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Corolla.
199 Tấm tăng cứng cạnh sàn xe sau, trong, phải 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
200 Tấm tăng cứng sàn sau 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova và Fortuner.
201 Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế xe 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
202 Tấm tăng cứng sàn xe trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.
203 Tấm thân xe 8708 29 95 Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm.
204 Tấm thân xe (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
205 Tấm thân xe, dưới (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
206 Tấm trượt sàn xe, phía trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
207 Thanh dầm sàn sau xe 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
208 Thanh dầm sàn xe trước (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
209 Thanh đỡ sàn 8708 29 95 Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
210 Thanh gia cố tấm trần xe giữa 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
211 Thanh gia cố tấm trần xe    số 4 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
212 Thanh giằng táp lô số 1 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
213 Thanh nối sườn trước, phía sau (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
214 Thanh nối và tăng cứng 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
215 Thanh nối, tấm sàn sau, phải (Tấm nối cạnh sàn sau) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
216 Thanh tăng cường trần xe giữa 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
217 Trần xe 8708 29 95 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Focus đời 2013, Xe Focus đời 2013 – VE18668030B.
218 Trần xe, tấm trần xe 8708 29 95 Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
219 Xương gia cố sườn xe (trái, phải) 8708 29 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
220 Giá đỡ cáp phanh tay 8708 30 29 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
221 Móc giá đỡ dây cáp 8708 30 29 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
222 Vành xe Enkei 8708 70 32 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15; cho xe Fortuner, 265/65R17; cho xe Innova, 215/55R17.
223 Vành xe 8708 70 32 Tiêu chuẩn Toyota & QCVN 78, dùng cho xe Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
224 Giảm chấn 8708 80 16 Tiêu chuẩn DIN 50021, DIN EN ISO 898-1 VDA. Chất liệu thép, nhựa, … đã lắp ráp hoàn chỉnh. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
225 Két nước làm mát 8708 91 16 Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona.
226 Giá đỡ két nước, trên (trái, phải) 8708 91 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
227 Thanh giằng két làm mát phải (Tấm nối bệ đỡ két làm mát) 8708 91 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
228 Lưới che két làm mát, dưới 8708 91 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios
229 Bộ ống xả 8708 92 20 Ống xả và các bộ phận của chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo). Dùng cho xe Kia Morning, Cerato.
230 Vô lăng 8708 94 95 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
231 Gioăng trần xe ôtô (SIDE R), bảo vệ khung trần xe 8708 99 19 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
232 Tấm hướng luồng khí tản nhiệt 8708 99 50 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
233 Móc trước 8708 99 70 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
234 Thanh hỗ trợ điều khiển tốc độ chân ga 8708 99 70 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
235 Giá đỡ bộ điều khiển động cơ số 3 (giá đỡ bộ điều khiển túi khí) 8708 99 70 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
236 Cáp điều khiển khóa nắp bình xăng 8708 99 70 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
237 Giá đỡ audio 8708 99 80 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
238 Cáp điều khiển khóa nắp bình xăng 8708 99 80 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Không dẫn điện.
239 Nắp che két nước 8708 99 80 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
240 Miếng định vị kính góc phía sau (trái, phải) 8708 99 80 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
241 Giá đỡ khóa cabô 8708 99 80 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
242 Dây cáp điều khiển khóa nắp ca bô 8708 99 80 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
243 Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau, phải 8708 99 80 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
244 Giá đỡ túi khí 8708 99 80 Giá đỡ túi khí ở bảng táp lô, giá đỡ túi khí sườn xe bằng plastic hoặc sắt thép các loại, chịu được nhiệt độ từ -30 đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
245 Cảm biến  chân ga 9032 89 39 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla.
246 Thiết bị tự động hệ thống thân xe 9032 89 39 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Bộ vi xử lý tự động điều khiển hệ thống thân xe.
247 Bộ ghế 9401 20 10 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ecosport đời 2014, Focus đời 2013: AA69A600L05CFW, AA69A600K04CEW, AA69A600L05EGW
AA69A600K04EFW;
Ford Focus đời 2013: BM51A600L05AABW, BM51A600L05ABBW, BM51A600M05ABW, BM51A600L05AGBW, BM51A600K04XBW, BM51A600K04YAW, BM51A600K04ACBW, BM51A600K04ADBW, BM51A600K28TAW, BM51A600K28UAW, BM51A600K28YAW, BM51A600K28XAW.
248 Ghế 9401 20 10 Ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách dùng cho xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, đã lắp ráp. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
249 Bộ ghế 9401 20 10 Tiêu chuẩn Mitsubishi, Outlander (CM3958600B02AA, CM39J600B02AA, CM39A600K05BA CM39A600K04BA, CM3926600B28BA, CM3958600B02BA, CM39J600B02BA, CM3926600B28CA, CM3926600B28DA, CM3958600B02CA, CM3958600B02DA, CM39A600K04CACM39A600K04DA, CM39A600K05CA, CM39A600K05DA, CM39J600B02CA, CM39J600B02DA).

Tiêu chuẩn Ford, Ecosport đời 2014 (0K28UB35B8, CN15A600K28VB35B8, CN15A600L04BF35B8, CN15A600L04DF35B8, CN15A600L04EF35B8, CN15A600L04SC35B8, CN15A600L05CE35B8, CN15A600L05FE35B8, CN15A600L05JF35B8, CN15A600L05NC35B8).

250 Các bộ phận của ghế 9401 20 10 Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona. Trừ các bộ phận sau: Khung xương ghế, bộ phận điều khiển, bộ trượt ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento; Bộ phận điều khiển và bộ trượt ghế cho xe Kia Moring, Cerato, Optima.
251 Bộ ghế trước 9401 20 10 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
252 Bộ ghế sau 9401 20 10 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
253 Bộ ghế 9401 20 10 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
254 Nắp bản lề ghế 9401 90 39 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
255 Tấm che khóa ghế phía sau 9401 90 39 Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
256 Vỏ bọc ghế 9401 90 39 Vỏ bọc ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách bằng chất liệu vải nỉ, da hoặc giả da, đã may hoàn thiện. Dùng cho xe do Vinfast sản xuất.
Cho xe Ô tô (trên 9 chỗ ngồi)
257 Tem nhiên liệu 3919 90 10 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), dùng cho xe ô tô buýt. Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km đường di chuyển.
258 Máy điều hòa không khí 8415 20 10/90 Máy điều hòa không khí dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.
259 Bộ phận máy điều hòa không khí 8415 90 14/15/
19
Các bộ phận trừ: máy nén, ruột giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp điều khiển, bảng điều khiển, van tiết lưu, phin lọc, tấm lọc gió. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.
260 Ắc quy axit – chì 8507 20 95 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 DM5T10655AC.
261 Bộ dây điện (trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử) 8544 30 12 Dùng cho xe du lịch Kia Seltos, Cerato, Morning, Soluto, All New Sorento, Sedona; xe tải Kia Frontier, Towner 800; xe bus TB120SL, TB120S, TB79, TB89, TB85S, TW110SE, MB120SL, MB120S, TB120SS do THACO sản xuất. Cách điện bằng plastic.
262 Thân xe hoàn chỉnh 8707 90 29 Toàn bộ khung xương và vách nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.
263 Tay nắm cửa trượt 8708 29 18 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 – HC19B24648AA.
264 Tấm chắn bùn 8708 29 96 Tiêu chuẩn Ford, cho xeTransit đời 2013 (7C19V28344CA, 7C19V28345CA).
265 Thanh gia cố mái, sườn xe 8708 29 98 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 -(5C19V38XB01AA, 5C19V38XB02AA, 5C19V38XB03AA, 5C19V38XB04AA, 5C19v38XB05AA, P9C19V50200BA, P9C19V50200CA, P9C19V50200DA, P9C19V50200EA, P9C19V50200FA, 8C19B31067AA, 9C19B31067BA).
266 Đai giữ bình nhiên liệu 8708 99 24 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 – mã linh kiện (HC19-9092-AA, HC19-9092-BA).
267 Giá đỡ trục các đăng (trước/sau) 8708 99 80 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 – HC19-4B462-BA, HC19-4B462-DA.
268 Giá đỡ dây điện IP 8708 99 80 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 – FC1900106AA.
269 Bộ dụng cụ (tool kits) Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000.
Cho xe Ô tô tải
270 Lốp bias 4011 20 10 QCVN 34: 2011/BGTVT. Bề rộng hông không quá 450 mm.
271 Lốp: trục 1, trục 2, dự phòng 4011 20 10 8.25-16, 5.50-13, 175R13C.
272 Lốp ô tô tải nặng 4011 20 Tải trọng lớn nhất từ 1.750 kg đến 5.525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1.230 mm.
273 Lốp ô tô đặc chủng 4011 Tải trọng lớn nhất từ 2.937 kg đến 61.500 kg, đường kính ngoài từ 1.220 mm đến 3.045 mm.
274 Lốp ô tô tải nhẹ 4011 Tải trọng lớn nhất từ 410 kg đến 3.050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm đến 972 mm.
275 Săm ô tô tải nhẹ 4013 10 Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm.
276 Kính cửa bên; Kính cửa bên cửa trượt 7007 11 10 Kính an toàn vỡ vụn. Xe ô tô tải Van nhãn hiệu KENBO-KBO.65/TV2-18.
277 Kính chắn gió; Kính sau 7007 11 10 Loại kính an toàn 2 lớp. Dùng cho xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu KENBO-KB-SX-18; WAW WZ6.20/TM1.
278 Lá lò xo (lá nhíp) 7320 10 11 Có chiều dày dưới 23 mm. Cho xe do THACO sản xuất.
279 Cụm nhíp 7320 10 11 Tiêu chuẩn xe tải Hino. Dùng cho xe Hino sản xuất.
280 Ắc quy 8507 10 95 Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) đến 23 cm. Dùng cho xe Hino sản xuất.
281 Loa ôtô loại đơn, đã lắp vào vỏ loa 8518 21 90 Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ranger đời 2021 (JB3T-18808-KA, JB3T-18808-JA, JB3T-18808-FA, JB3T-18808-GA).
282 Tấm cản dưới ba đờ sốc 8708 10 90 Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.
283 Chắn bùn sau 8708 29 96 Tiêu chuẩn Ford. Dùng cho xe Focus đời 2015, xe Ecosport đời 2014, xe Fiesta đời 2014 (1. Xe Focus đời xe 2015- AMJIEJ28370AA (RH), AMJIEJ28371AA (LH), AMJ1EJ286A12AA (Fixing kit). 2. Xe Ecosport đời xe 2014 – AMJN1J 28370AA (RH), AMJN1J28371AA (LH), AMJN1J286A12BA (Fixing kit). 3. Xe Fiesta đời xe 2014 -MJA6J28370AA (RH), AMJA6J28371AA (LH), AMJ1EJ286A12AA (Fixing kit).
284 Nắp che bậc lên xuống, bên phải 8708 29 98 Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG , FL, FM. Vật liệu composite.
285 Khung ô tô (Chassis frame) 8708 99 63 Khung ô tô tải Kia Frontier sản xuất theo phương pháp tán rivet.
286 Giường nằm trong cabin xe ô tô tải 9403 60 90 Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM.
287 Mũ khí động học (vật liệu composite) 9503 00 29 Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM.

 

 

 

(Xem tiếp Công báo số 745 + 746)

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ,
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ,
BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Phụ lục VI

DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên mặt hàng Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả

đặc tính kỹ thuật

Nhóm Phân nhóm
1 Superlub  1518 1516 Dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước.
2 Bentonite giếng khoan 2508 10 00 NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm.
3 Bentonite khoan cọc nhồi 2508 10 00 HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí.
4 Bentonite khuôn đúc 2508 10 00 Dạng bột màu vàng sáng.
5 Xi măng P300 2523 Xây dựng các công trình biển.
6 Xi măng ít tỏa nhiệt 2523 TCVN 7712:2013.
7 Xi măng giếng khoan 2523 Dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ < 5,9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38ºC > 2,1 Mpa, tại 60ºC > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh 90 – 120 phút. Độ đặc quánh 15 – 30 phút đầu < 30Bc. Loại: xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100ºC, độ sâu – 2.600 m, tỷ trọng đến 1,8 g/cm3, áp suất đến 0,0165 Mpa/m.
8 Felspat 2529 10 00 Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng.
9 Xăng không chì 2710 12 RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì.
10 Xăng E5 2710 12 Xăng nhiên liệu sinh học E5 RON 92.
11 Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC 2710 12 Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm.
12 Dầu công nghiệp 2710 ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL).
13 Dầu nhớt bôi trơn 2710 19 43 SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)).
14 Mỡ bôi trơn 2710 19 44 Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ cana 1 – 13, mỡ MC 70.
15 Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jel A-l 2710 19 81 Nhiên liệu động cơ máy bay có độ chớp cháy từ 23°C trở lên.
16 Dầu nhiên liệu 2710 19 79  Dầu FO, nhiên liệu đốt lò.
17 Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu              VPI-SURF 2710 19 90 Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m), max 1,5; pH (dung dịch 1% trong nước cất) 6,5 – 7,5; độ nhớt động học tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl) max 0,07; điểm chớp cháy (t°C) min 55; tổng chất rắn hòa tan (g/l) min 45.
18 Propan 2711 12 00 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN 8:2019/BKHCN).
19 Butan 2711 13 00 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN 8:2019/BKHCN).
20 Argon 2804 21 00 Độ tinh khiết > 99,999%.
21 Axit Clohydric 2806 10 00 HCl (KT) ≥ 30%; HCl tinh khiết.
22 Axit Sunfuric 2807 00 00 H2SO4 ≥ 97%.
23 Axit Nitric 2808 00 00 Độ đậm đặc 99%.
24 Axit Photphoric 2809 20 H3PO4 ≥ 98%.
25 Amoniac 2814 Dùng trong lĩnh lực dầu khí.
26 Canxi Clorua 2827 20 Dạng bột màu trắng.
27 Barite API 2833 27 00 Dạng bột màu be sáng.
28 Silica Flour 2839 90 00 Dạng bột màu vàng sáng.
29 Axetylen 2901 29 10 Độ thuần > 99,7%.
30 Lưu huỳnh 2802 00 00 Thăng hoa hoặc kết tủa, dạng keo.
31 Biosafe 2912 Dạng chất lỏng hơi sánh, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu).
32 Chất tạo bọt 2915 Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.
33 Stearat nhôm 2915 70 30 Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí.
34 Sơn hóa học các loại 3208 Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu).
35 Chất hoạt tính   bề mặt 3402 Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.
36 Hóa chất xử lý  bề mặt 3403 Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. Cấu tạo gồm các axit béo.
37 PolyPropylene 3902 10 90 Hạt nhựa.
38 Propylen 2711 14 90 Khí hỏa lỏng.
39 Bảo ôn cao su 4008 11 20 Dạng tấm, lá, ống. Nhiệt độ làm việc rộng từ -50ºC đến 110ºC. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16 x 10-12. Hệ số kháng ẩm µ > 15000.
40 Đồ dùng bảo hộ lao động 6216 Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay.
41 Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren 7304 Đường kính đến 20 inch; Độ dày đến 30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900.
42 Ống thép bọc                       bê tông gia trọng 7304 Đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu 35 mm; chiều dày lớp bọc tối đa 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày 30 – 40 Mpa; độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày 40 – 50 Mpa, bê tông có tỷ trọng đến 3040 kg/m3.
43 Hệ thống đường ống biển  7304 7305 7306 Đường kính ngoài 26 inch, dài 362 km, trong đó gồm:

– Mã HS7304: Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

– Mã HS7305: Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép.

– Mã HS 7306: Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.

44 Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí 7305 11 00 Tiêu chuẩn API 5L, API 2B và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng. Ống thép hàn thẳng, công nghệ 3 – roll bending và hàn hồ quang
chìm, dài đến 12,2m, đường kính đến 60 inch, độ dày đến 35 mm, mác thép lên đến X80; công nghệ 3 – roll bending và hàn hồ quang chìm.
45 Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm 7305 Đầu nối đi kèm có đường kính đến 36 inch.
46 Các loại ống thép hàn theo chiều dọc 7305 Đường kính đến 1.524 mm.
47 Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao 7305 Đường kính đến 1.524 mm.
48 Ống thép được bọc cách nhiệt 7305 Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ đến 48 inch.
49 Ống thép được bọc chống ăn mòn 7305 Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc đến 48 inch.
50 Ống thép chịu áp lực cao sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí 7305 Tiêu chuẩn API 5L, API 2B. Hàn thẳng – hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW). Mác thép đến X70; đường kính ngoài đến 1.524 mm; chiều dày đến 33,2 mm; chiều dài mỗi ống tối đa 12,2m; chịu áp lực cao.
51 Ống thép bọc chống ăn mòn loại FBE (Funsion Bonded Epoxy) 7305 Đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa 140°C.
52 Ống thép bọc chống ăn mòn 7305 Loại 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene); đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống đến 80°C.
53 Ống thép bọc chống ăn mòn 7305 Loại 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene); đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống đến 140°C.
54 Ống thép bọc cách nhiệt 7305 Loại PU Foam pipe Coating gồm 4 lớp:, FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4); Đường kính ngoài đến 24 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đến 140°C; độ sâu nước biển tối đa 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K -Value < 0-42 W/m.K.
55 Ống thép bọc cách nhiệt 7305 Loại MLPP gồm 5 lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); Solid PP (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat – PP (lớp 5); Đường kính ngoài đến 24 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đến 140°C; độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F).
56 Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren 7306 Đường kính từ 2 – 3/8 đến 20 inch. Độ dày từ đến 30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900.
57 Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối. 7307 Bằng thép, loại có đường kính đến 36 inch.
58 Bồn, bể chứa dầu thô/nước 7310 Hình trụ, hình cầu,… làm bằng thép.
59 Bồn áp lực dạng trụ đứng 7311 00 99 Áp suất max 250 bar; nhiệt độ từ -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa 50 m; đường kính tối đa 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu C/S; s/s Cladding Steel,.. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div1.
60 Bồn áp lực 7311 00 99 Loại đứng hoặc ngang; áp suất max 250 bar; nhiệt độ từ -50°C đến 400°C; chiều dài tối đa 50m; đường kính tối đa 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu C/S; s/s Cladding Steel… Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div1.
61 Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén 7311 Đến 1000 m3, áp suất làm việc đến 100 at, tích số PV < 4000.
62 Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn 7604 21 90 Dạng tấm, trụ thẳng; Dung lượng điện hóa từ 2.640 – 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế > 10 năm; chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012.
63 Biển báo hiệu 8310 00 00 Trên giàn khoan.
64 Giàn cố định trên biển 8430 49 10 Loại giàn khai thác dầu khí đầu giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng). Hoạt động ở vùng biển có độ sâu 120 mét nước. Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid). Bao gồm cả các mã 8905 – Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí, mã 89051300 – cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác) và mã 9406 – Khối giàn nhà ở trên biển (Living Quarter), phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí; thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
65 Giàn khoan dầu khí di động 8905 20 00 Loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft.
66 Giàn khoan khai thác dầu giếng 8905 20 00 Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid).
67 Giàn khoan tự nâng 8905 20 00 Loại di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599.

 

Phụ lục VII

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM
CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên mặt hàng Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật
Nhóm Phân nhóm
1 Tấm tường 3925 90 00 BM25, BM50 (cấp chống cháy B – 15).
2 Tấm trần 3925 90 00 CC25, CC75 (cấp chống cháy B – 0; B – 15).
3 Đệm chống va 4016 94 00 Cho tàu thuyền hoặc ụ tàu.
4 Vật liệu compozit chất lượng cao 7019 90 90 Được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu.
5 Xích neo tàu 7315 82 00 Có ngáng cấp 2, đường kính đến 36 mm, ghép nối bằng mối hàn.
6 Que hàn 8311 Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0 – Ø5,4 mm.
7 Dây hàn 8311 Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø0,8 – Ø1,6 mm.
8 Hệ trục và chân vịt tàu thủy 8410 90 00 Chân vịt đường kính đến 2 m.
9 Vỏ tàu sông biển 8906 Đến 12.500 DWT.

Phụ lục VIII

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ,

LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG – CÔNG NGHỆ THÔNG TIN,

NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên mặt hàng Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả

đặc tính kỹ thuật

Nhóm Phân nhóm
1 Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin 4819 Bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm phần mềm.
2 Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy 4911 99 90 Bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm phần mềm.
3 Cột ăng ten vi ba 7308 10 10 Chiều cao đến 150 m.
4 Thiết bị đầu cuối 8471 49 Dùng để truyền tải các dữ liệu giữa các thiết bị người dùng với chuyển mạch mạng vòng hoặc với trung tâm điều khiển; dùng cho các trạm rẽ nhánh, các đường lò khai thác, lò dọc vỉa. Nối thông tin bằng 2 cổng mạng 100MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100 m đối với các thiết bị thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn điện cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng bằng pin NiMH 12 V/8000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường đến 40oC. Kích thước 510 x 434 x 214 (mm). Trọng lượng 65kg.
5 Hệ thống tính cước thời gian thực (OCS) 8471 49 90 – Tính cước ADSL, VoIP, Mobile (2G, 3G và 4G, 5G), IPTV…; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại, tin nhắn, data,…
– Tính sẵn sàng của hệ thống 99,99%.
– Độ trễ nhỏ hơn 10 ms.
6 Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC) 8471 49 90 Có chức năng gửi, nhận, lưu trữ tin nhắn; chặn tin nhắn Spam.
Độ tin cậy 99,99%.
7 Bộ thu thập dữ liệu Datalogger Centic CT-D3 8471 80 Tự động thu thập, xử lý, định dạng dữ liệu thu được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi về server. Được ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại Việt Nam. Cấu hình Core 32 bit M4 MPU, truyền dẫn GSM/ GPRS/3G. Thay đổi tần số đo từ xa, không cần thao tác trực tiếp, thay đổi ngưỡng cảnh báo từ xa và các chức năng điều khiển từ xa khác theo yêu cầu. Hoạt động bằng pin mặt trời, bộ lưu điện đủ cho thiết bị hoạt động 15 ngày mà không có nắng. Hoạt động được ở nhiệt độ từ -10oC đến 60oC, hoạt động trong khu vực có sóng GSM/GPRS/3G.
8 Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa 8471 80 90 Dùng để truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh, công suất loa 20 W. Đầu ra audio: Uo = 3,6 V; Io = 36 mA; nguồn điện cung cấp 12 VDC/900 mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 – 40oC. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 380 x 331 x 142 (mm). Trọng lượng 10kg.
9 Hệ thống chuyển mạch cho mạng viễn thông (MSC) 8471 49 90 Quản lý thông tin di động (Mobility Management).

Cung cấp các dịch vụ cơ bản (thoại, tin nhắn) cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn cuộc gọi, chuyển tiếp cuộc gọi, dấu số,…).

Độ tin cậy lên đến 99,999%.

10 Hệ thống nhạc chuông chờ cho phép lựa chọn và thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT) 8471 49 90 Cung cấp tính năng nhạc chờ cơ bản, giới thiệu, nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi.

Độ tin cậy và sẵn sàng 99,99%.

Độ trễ tối đa của 1 cuộc gọi 500 ms.

11 Hệ thống chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC) 8471 49 90 Chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term Evolution). Độ tin cậy 99,999%.
12 Hệ thống cung cấp các dịch vụ đa phương tiện trên mạng IP (IMS) 8471 49 90 Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G), cố định. Cung cấp các dịch vụ VoLTE, ViLTE, VoWifi. Độ tin cậy 99,999%.
13 Bộ nắn điện Rectifier 8504 40 30 Điện áp đầu vào đến 290 VAC; điện áp ra danh định 48VDC; công suất đến 3.100W; hiệu suất lớn hơn 95%; có khởi động mềm; có khả năng chia dòng tải; có hot-swap; truyền thông bằng CAN.
14 Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều do tấm pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều và hòa lưới 8504 40 40 Đầu vào DC, công suất đến 6 kW; dòng điện đến 20 A; điện áp đến 600 VDC; điện áp khởi động 120 VDC; số lượng MPPT/string 2/2.
Đầu ra AC, công suất danh định 5 kW; điện áp danh định 220 VAC/50 Hz; dòng ra đến 24 A; hiệu suất chuyển đổi 98%; tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65. Hỗ trợ phần mềm giám sát trên điện thoại cho người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà cung cấp.
15 Bộ sạc năng lượng mặt trời (solar charger) 8504 40 90 – Chuyển đổi năng lượng điện từ tấm pin năng lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn thông. Dải điện áp đầu vào đến 150 VDC.
– Công suất 3 kW.
– Hiệu suất chuyển đổi đến 97%.
– Có chức năng MPPT (lấy công suất cực đại từ tấm pin mặt trời).
– Có khả năng lắp lẫn và tích hợp vào hệ thống nguồn DC.
16 Adapter AC-DC (19,5V) 8504 40 30 Chuyển đổi điện áp giữa các thiết bị, điện áp đến 240 VAC xuống 19 – 20 VDC và dòng điện cực đại đến 3.5 A.
17 Ắc quy Lithium 8507 Dùng cho trạm viễn thông; điện áp 48 V, dung lượng đến 100 Ah.
18 Điện thoại di động thông minh 8517 12 00 QCVN 12:2010/BTTTT,

QCVN 15:2010/BTTTT,
QCVN 54:2011/BTTTT,
QCVN 18: 2010/BTTTT.

19 Thiết bị điện thoại feature phone 2G 8517 12 00 Tiêu chuẩn 3GPP.

– Hỗ trợ các băng tần 900 GSM và 1800 DCS.

– Có các tính năng chính như:     2 SIM, màn hình hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe headphone.

20 Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE 8517 61 00 QCVN 18:2014/BTTTT,

QCVN 47:2011/BTTTT.

21 Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 5 – Microcell gNodeB 5G 8517 61 00 – Dải tần đến 3.8 GHz;

– Băng thông rộng 100 MHz;

– Hỗ trợ MIMO 8TRX;

– Công suất tối đa 8 x 3 W.

22 Thiết bị truy nhập Wifi – Access point 8517 62 Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ đến 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3 x 3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater, Client modes. Hỗ trợ IPv4/IPv6.
23 Tổng đài nội bộ 8517 62 Dưới 1.000 số.
24 Thiết bị truyền dẫn 8517 62 QCVN 2:2010/BTTTT,

QCVN 7:2010/BTTTT.

Loại truyền dẫn quang.

25 Thiết bị đầu cuối ADSL 8517 62 TCVN 7189:2009,
QCVN 22:2010/BTTTT,
QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT.Có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
26 Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON – ONT 8517 62 TCVN 7189:2009,             QCVN 47:2011/BTTTT,
QCVN 54:2011/BTTTT,
QCVN 18:2014/BTTTT.Có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
27 Thiết bị đầu cuối ADSL 8517 62 QCVN 22:2010/BTTTT;

TCVN 7189:2009;

QCVN 18:2010/BTTTT;

QCVN 54:2011/BTTTT. Có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N).

28 Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến 8517 62 QCVN 47:2015/BTTTT;

TCVN 7189;

QCVN 18:2014/BTTTT;        QCVN 54:2011/BTTTT.

Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.

29 Thiết bị chuyển mạch mạng
(Thiết bị chuyển mạch mạng vòng)
8517 62 Dùng để truyền tải dữ liệu, tín hiệu điều khiển giữa các thiết bị người dùng với trung tâm điều hành, quản lý dữ liệu và thiết lập thành mạng vòng Ethernet cáp quang tốc độ cao trong hầm lò. Các thiết bị được thiết lập thành mạng vòng có tính dự phòng nóng trong trường hợp từng nhánh có sự cố. Tốc độ truyền thông đến 1 Gbps. Có nhiều loại
cổng truyền thông cho phép kết nối với nhiều chủng loại thiết bị khác nhau; cổng truyền thông Ethernet: 3 cổng quang 1.000 MB, 7 cổng mạng 100 MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100m đối với các thiết bị thẻ định vị Zigbee. Tần số làm việc 2.4 GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng pin NiMH 12 V/8,000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 530 x 410 x 184 (mm). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 – 40oC. Trọng lượng 70 kg.
30 Thiết bị AP Indoor
(Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz)
8517 62 59 Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập, tốc độ cao. Anten MIMO 2 x 2 trên băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và MIMO 4×4 trên băng tần 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng. Định tuyến và chuyển mạch với 2 cổng 1000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP. Thiết bị được tích hợp giải pháp chống sét.
31 Thiết bị thu phát  vô tuyến 8517 62 QCVN 2014/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;   QCVN 47:2015/BTTTT.Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz (AP1101IH; Home Gateway)
32 Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz 8517 62 59 Tích hợp 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 2 cổng và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập đến 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 2 cổng kết nối Ethernet. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.
33 Thiết bị đầu cuối ONT iGATE GW040-H 8517 62 Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz.
34 Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động    mặt đất 8517 62 QCVN 18:2014/BTTTT,              QCVN 47:2015/BTTTT.
35 Thiết bị AP Outdoor (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần   2,4/5 GHz) 8517 62 59 Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập, tốc độ cao. Anten MIMO 4 x 4 trên cả 2 băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai dễ dàng. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng. Định tuyến và chuyển mạch với 2 cổng 1.000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP. Thiết bị được tích hợp giải pháp chống sét.
36 Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz 8517 62 59 Tích hợp 4 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng, VoIP gateway và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 4 cổng kết nối Ethernet, 2 cổng thoại POTS. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.
37 Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz 8517 62 59 CPU Quad core Cortex A5r4. GPU Quad-core Mai 450. Ram DDRIII 2GB. Flash 8GB. Hỗ trợ SD Card Micro SD, hỗ trợ tối đa 128G. Ethernet 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps; cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF.
38 Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz 8517 62 59 Tốc độ downstream/dpstream đến 2.5 Gbps/1.25 Gbps. Wifi 802.11 b/g/n standards, tốc độ đến 300 Mbps. 02 ăng ten 5 dBi MIMO 2 x 2. Cổng kết nối: 01 cổng SC/APC, 04 cổng LAN RJ45 100/1.000 Mbps, 01 cổng USB 2.0. Nguồn cấp 12 V DC – 1.5A.
39 Thiết bị Giải mã tín hiệu truyền hình trong mạng truyền hình IPTV có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz. 8517 62 59 CPU Quad-core ARM Cortex A53, GPU Penta Core mali-450, Ram DDRIII 1 GB, Flash 8 GB, không hỗ trợ SD Card, 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps, cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF.
40 Thiết bị đầu cuối (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz) 8517 62 59 Tích hợp 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng và điểm truy cập không dây chuẩn b/g/n/ac. Tốc độ truy cập đến 2.488 Gbps chiều tải xuống và 1.244 Gbps chiều tải lên. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Mạng không dây chuẩn N tốc độ 300 Mbps và chuẩn AC tốc độ 867 Mbps. Tích hợp tính năng IGMP snooping kết hợp với 802.1QVLAN.
41 Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến 8517 62 21 TCVN 7189:2009,                QCVN 54:2011/BTTTT,

QCVN 18:2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz.

42 Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB 8517 61 00 Được phát triển dựa trên các công nghệ: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).
43 Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON, cung cấp trực tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP…) cho người dùng cuối (Single band ONT) 8517 62 – Chỉ tiêu đầu vào quang GPON:
+ Tương thích: ITU-T G.984.2. Công suất phát trung bình tại bước sóng 1310 (nm) đạt từ 0,5 đến 5 dBm. Độ nhạy thu trung bình tại bước sóng 1.490 (nm) từ -28 đến -8 dBm.+ Loại connector quang: SC/APC.
– Wifi: Tương thích các chuẩn IEEE 802.11b/g/n tại băng tần 2.4GHz; hỗ trợ MIMO 2 x 2 và  4 SSID.- LAN: 1 cổng Gigabit Ethernet, 3 cổng 10/100 base-TX Ethernet.
– Hỗ trợ tính năng IoP.- Hỗ trợ IPv4/v6.
44 Bộ định tuyến 8517 62 21 QCVN54:2011/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz.
45 Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại 8517 62 30 TCVN 7189: 2009.
46 Thiết bị mạng nội bộ không dây 8517 62 51 QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
47 Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời 8517 62 Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số đến 2.100 Mhz; công suất đến + 17 dBm; nhiệt độ hoạt động từ – 10°C đến 50°C; nguồn điện 110/220VAC 50 – 60 Hz.
48 Thiết bị ONT 8517 62 Có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV.
49 Hệ thống tổng đài 4G vEPC 8517 62 Là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Bao gồm các node mạng chính: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self-organizing network (SON).
50 Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS 8517 62 Là một kiến trúc mạng tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phân phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. Cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi…) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. Tích hợp dịch vụ (Service Convergence); công nghệ truy nhập (Network Convergence); thiết bị (Device Convergence). Giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới.
51 Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz 8517 62 QCVN 18:2014/BTTTT;
QCVN 54: 2011/BTTTT.Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW.
52 Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz 8517 62 QCVN 18:2014/BTTTT;

QCVN 47:2015/BTTTT;

QCVN 65:2013/BTTTT.
iGate AP02010H.

53 Hệ thống tổng đài truy nhập 8517 69 00 Bao gồm hai phần chính: khối CT và khối RT.

+ Khối trung tâm CT (Centre terminal) là khối quản lý chính được chia làm 2 modul:
Module xử lý hệ thống có khả năng quản lý đến 4.000 thuê bao.
Module giao tiếp cung cấp 18 luồng E1 để giao tiếp với các khối thuê bao RT của hệ thống.

+ Module thuê bao RT (Remote terminal). Mỗi RT có dung lượng đến 240 thuê bao.

54 Thiết bị giám sát hành trình ô tô                      V-Tracking 8517 62 – Thu thập, giám sát hành trình và các thông số của xe ô tô gồm vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện, điều hòa, vận tốc xung.
– Hỗ trợ giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: camera, cảm biến xăng dầu, taxi meter; hỗ trợ quản lý lái xe thông qua đầu đọc thẻ RFID.
– Hỗ trợ cảnh báo khi lái xe vượt quá thời gian, quá tốc độ…- Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.
55 Thiết bị thu phát       vô tuyến điện sóng ngắn 8517 62 Dải tần đến 30 MHz;

Công suất đến 400 W;

Tính năng: thoại, truyền số liệu, tin nhắn, định vị.

56 Thiết bị giám sát hành trình và chống trộm xe máy                         M-Tracking 8517 62 – Thu thập, giám sát hành trình xe máy với các thông số: vị trí, vận tốc.
– Hỗ trợ cảnh báo chống trộm bằng cách ngắt nguồn điện của xe, cảnh báo bằng còi hú.
– Hỗ trợ tìm xe trong bãi thông qua điều khiển từ xa bằng sóng RF.- Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.
57 Thiết bị thu phát vô tuyến điện cầm tay băng tần UHF 8517 62 Dải tần đến 450 MHz;

Công suất 2 W;

Tính năng: thoại, truyền số liệu, định vị.

58 Thiết bị giám sát hành trình 8517 62 Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth), gửi thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
59 Thiết bị giám sát sức khỏe cá nhân 8517 62 Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.

Các tham số đo lường, giám sát: các tham số sức khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng độ Oxy trong máu).

60 Thiết bị đấu nối MDF 8517 70 Đến 5.000 đôi.
61 Thiết bị đầu cuối mạng 8517 GPON ONT 2/4 cổng LAN, tùy chọn 2 cổng thoại, Wifi a/b/g/n/ac
Modem ADSL 2+AON CPE.
62 OLT 8517 62 IU pizza box OLT, 8/16 cổng PON, 1024 ONT, switching capacity 60/128 Gbps.
63 LTE Router 8517 62 Wifi hotspot cố định/lắp đặt trên ô tô dùng để thu sóng 3G/4G, phát wifi n/ac.
64 Smartphone 8517 12 00 Tiêu chuẩn (CE) RED 2014/53/EU, chứng nhận hợp quy số A0966291118AE01A2).
Loại Smartphone Android, sử dụng bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.
65 Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất 8517 QCVN 12:2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM.
66 Thiết bị đầu cuối 8517 62 QCVN 22:2010/BTTTT, loại thiết bị đầu cuối ADSL.
67 Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây 8517 QCVN 19:2010/BTTTT.
68 Điện thoại cao cấp bảo mật (VIP Phone) 8517 12 00 – Chức năng liên lạc của điện thoại thông thường;

– Thoại và nhắn tin bảo mật;

– Tất cả dữ liệu trên máy được mã hóa riêng;

– Có chip bảo mật riêng để chống hack dữ liệu;

– Không cài được phần mềm của bên thứ 3.

69 Điện thoại cố định ấn phím có màn hình LCD 8517 18 00 – Dùng để liên lạc thoại qua giao diện 2 dây theo chuẩn RJ11.

– Cự ly liên lạc đến 5 km trên đôi dây dã chiến 0,5 mm x 2 hoặc tương đương trong điều kiện kết nối tổng đài tiêu chuẩn.

– Có màn hình LCD hiển thị những thông tin như giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi.

– Có đèn báo (cuộc gọi đến, khi đang sử dụng), chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi.
– Nhớ đến 30 cuộc gọi gần nhất.

70 Trạm thu phát vô tuyến 4G (eNodeB) 8517 61 00 – MIMO 2T2R/4T4R;
– Băng tần đến 2.600 MHz;
– Băng thông rộng 20 MHz;
– Công suất tối đa 4 x 40 W.
71 Tổng đài nhân công 8517 62 – Kết nối với các điện thoại dã chiến (ở chế độ từ thạch dùng điện riêng)

– Liên lạc hội nghị tối đa 40 máy, liên lạc mạng tối đa 4 nhóm.

– Nguồn pin trực tiếp 6 ± 0,5 VDC.

– Báo hiệu cuộc gọi đến bằng chuông và đèn led báo.

– Có 01 trung kế CO (nhận tín hiệu từ 01 thuê bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (Từ thạch) của tổng đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số thông qua đấu chuyển của điện thoại viên.

– Có chức năng mở rộng dung lượng bằng cách kết nối 2 tổng đài qua cáp nối tầng.

72 Thẻ di động        (Tên khác: Thẻ định vị) 8517 62 Để thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ đến 100m. Nguồn cung cấp Pin 3.3V/1.000mAh. Có chức năng báo tìm gọi (báo rung). Có nút bấm khẩn cấp. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 57.5 x 52 x 18.9 (mm); trọng lượng 300g.
73 Thiết bị định tuyến lớp truy nhập hỗ trợ công nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router) 8517 62 21 – Năng lực chuyển mạch 52Gbps;
– Năng lực chuyển tiếp 77 Mpps;
– Hỗ trợ cổng 10GE 4 cổng;
– Hỗ trợ cổng 1GE 12 cổng;
– Thiết bị có thể sử dụng cho các công ty cung cấp dịch vụ viễn thông, internet, truyền hình,… Hoặc sử dụng làm thiết bị định tuyến nội bộ cho doanh nghiệp.
74 Modem Wifi ONT 8517 62 – Hỗ trợ 4 cổng Ethernet tốc độ đến 1000Mbps.
– Hỗ trợ Wifi 2 băng tần 2.4G và 5G.
– Hỗ trợ ăng ten MIMO 2×2.
– Hỗ trợ các giao diện VoIP/USB (tùy chọn).
– Hỗ trợ các giao thức: IPv4/IPv6, WAN (PPPoE/DHCP), NAT, IGMPv2/3, SNMP, TR-069.
– Thiết bị được kết nối vào mạng cáp quang cố định băng rộng của Viettel và cung cấp các dịch vụ internet, wifi, truyền hình qua IP,…
75 Thiết bị thu phát lặp (Thiết bị thu phát lặp không dây) 8517 62 Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4 GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1.000 m; bán kính thu phát với các camera không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng. Kết nối quang hoặc không dây. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12 VDC/6000 mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 – 400C; Dạng bảo vệ nổ ExmiaI. Kích thước 240 x 200 x 100 (mm); trọng lượng 2.5 kg.
76 Thiết bị vi ba số 8517 62 59 Loại: 4 x 2, 8 x 2, 16 x 2 Mbit/s.
77 Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo     vô tuyến 8517 62 Dải tần VHF/UHF 1 – 14 GHz.
78 Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh 8517 62 Dải tần VHF/UHF 1 – 14GHz, công nghệ analog/digital.
79 Bộ giám sát tủ nguồn DAQ 8517 62 – Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn và các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus RTU (Ắc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử,…), chuyển về máy chủ;
– Đẩy cảnh báo qua SNMP;
– Có cổng kết nối với máy tính, tủ nguồn và thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU;
– Hỗ trợ giao diện Web nhúng;- Cho phép nâng cấp firmware từ xa cho thiết bị DAQ hoặc thiết bị khác mà DAQ quản lý (ví dụ: thiết bị thông gió,…).
80 Anten 4G 8517 70 Dùng cho hệ thống trạm eNodeB 4G.
– Dải tần 1.710 – 2.690 MHz;
– VSWR < 1,5;- Công suất tối đa cho mỗi đầu vào 250 W;- Trở kháng 50 Ω (ohm);
– Phân cực Anten 45o;
– Độ cách ly giữa các cổng > 30o;
– Tilt điện 2 – 10o;
– IMD < -150 dBc;
– Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC;
– Vật liệu phần tử phát xạ, phản xạ nhôm.
81 Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn 8517 QCVN 73:2013/BTTTT,                    QCVN 18:2014/BTTTT.
82 Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại 8517 70 – Dùng để quản lý, bảo vệ mối nối và phân phối đường chuyền tín hiệu.
– Dung lượng và kích thước đến 600 x 2 (đầu dây thuê bao).- Nhiệt độ môi trường từ -10°C đến 60°C.
83 Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô   tuyến điện 8517 62 QCVN 47:2011/BTTTT.
84 Thiết bị giám sát hành trình giao thông 8517 QCVN 18:2014/BTTTT.
85 Loa, không có hộp 8518 29 20 Có dải tần số đến 3.400 Hz, có đường kính đến 50 mm, sử dụng trong viễn thông.
86 Thùng loa âm ly phòng nổ 8518 21 90 Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh công suất loa 20 W. Đầu ra audio Uo = 3,6 V; Io = 36 mA; nguồn cung cấp đến 660 VAC. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nguồn dự phòng Pin NiMH 12 V/400 mAh. Nhiệt độ môi trường 0 – 400C; Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 440 x 430 x 180 (mm); trọng lượng  35 kg.
87 Micro 8518 10 11 Dải tần số đến 3.400 Hz, với đường kính đến 10 mm và cao đến 3 mm, dùng trong viễn thông.
88 Thiết bị giám sát hành trình                               V-Tracking 8521 90 99 – Giám sát vị trí thời gian thực.

– Cảnh báo chống trộm.

– Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.

– Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.

– Điểu khiển thiết bị qua SMS.

– Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM

+ Hệ thống định vị GPS

+ Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).

89 Camera thông minh (sử dụng trí tuệ nhân tạo) 8525 80 Dải sóng làm việc 380 – 760 nm. Kết nối 10/100 Ethernet và Wifi. Nhận diện khuôn mặt, đếm người, phát hiện xâm nhập vùng cấm, phát hiện hành vi bất thường, ứng dụng cho smarthome; an ninh tòa nhà văn phòng; giao thông thông minh; quản lý đô thị.
90 Thiết bị phát thanh 8525 50 00 QCVN 70:2013/BTTTT, chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.
91 Máy phát FM 8525 50 00 Công suất đến 10 kW; loại xách tay công suất đến 30 W.
92 Thiết bị đầu cuối đa phương tiện
(Thiết bị camera di động dùng trong mỏ than, Thiết bị giám sát hình ảnh Wifi)
8525 80 Dùng để giám sát hình ảnh tại khu vực triển khai cứu hộ, tích hợp tai nghe và micro. Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng. Cảm biến CCD 1.3M, độ nhạy sáng 1Lux. Tích hợp đèn lò, cường độ sáng 200Lux. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12VDC/3000mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%; Trọng lượng 700g. Nhiệt độ môi trường 0 – 400C; dạng bảo vệ nổ ExmiaI.
93 Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 8525 60 00 QCVN 30:2011/BTTTT. Công suất đến 100 W.
94 Camera ghi hình (IP Camera) 8525 80 39 Loại giám sát trong nhà/ngoài trời, full HD, tính năng an ninh, bảo mật cao. Nằm trong bộ giải pháp IP Camera của VNPT Technology.
95 Máy phát số 8525 50 00 Công suất đến 20w DVB – T Transmitter, thiết bị phát dành cho truyền hình.
96 Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá nhân 8526 91 Dải tần 121.5 MHz và 406.040 MHz.
Công suất 5W. Định vị toàn cầu.
97 Thiết bị giám sát hành trình tàu, truyền/nhận thông tin cảnh báo giữa tàu – bờ, tàu – tàu

(S-tracking)

8526 91 – Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp PIN;

– Chống nước tiêu chuẩn IP67;

– Trao đổi tin nhắn 2 chiều tàu – bờ.

98 Thiết bị phát sóng vô tuyến cự ly ngắn 8526 10 90 QCVN 18:2014/BTTTT,                        QCVN 55:2011/BTTTT.
99 Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V 8527 Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w (25w + 25w), khuếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong.
100 Set-top box 8528 71 11 Sử dụng cho OTT/IPTV, hệ điều hành Windows, Linux, Android, độ phân giải full HD/4K;
Bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.
101 Đầu thu truyền hình công nghệ IP

(IP Set top box)

8528 71 Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging,…
102 Màn hình máy tính 8528 Độ phân giải 1920 x 1080 Pixel; độ sáng (Typ.) 300cd/m2; góc nhìn H(176) – V(176); cổng vào D-sub và HDMI.
103 Thiết bị giải mã tín hiệu 8528 QCVN 63:2012/BTTTT.
104 Máy thu tín hiệu số chuyên dụng 8528 Prof. DVB Receiver dải tần 470 – 1.000 Mhz/250 – 1.000 Mhz.
105 Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng 8528 71/
72
Dải tần 46 – 870 MHz.
106 Hệ thống anten phát số DVB định hướng 8529 10 QCVN 83:2014/BTTTT.
107 Bộ chia công suất 8529 10 Dải tần FM/UHF/VHF đến 8 đường.
108 Bộ lọc và khuếch đại anten 8529 10 Sử dụng cho dải tần FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V.
109 Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích 8529 10 Kích thước 1 – 5/8”; 3 – 1/8”; 4 – 1/2”. Dải tần: FM/VHF/UHF.
110 Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn 8529 10 Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.
111 Bộ cộng kênh 2 máy phát FM 8529 90 59 Bao gồm các loại: 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW.
112 Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF 8529 90 59 Bao gồm các loại: 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW.
113 Bộ chuyển cổng điện tử 8529 90 99 Bao gồm các loại: 3 cửa 7/8”;

4 cửa 7/8”; 3 cửa 1 – 5/8”; 4 cửa     1 – 5/8”; 6 cửa 1 – 5/8”; 7 cửa         1 – 5/8”; 3 cửa 3 – 1/8”; 4 cửa              3 – 1/8”; 7 cửa 3 – 1/8”.

114 Bộ cộng hình/tiếng 5 – 10 kW 8529 90 99 Dải tần: UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter.
115 Bộ khuếch đại công suất FM 8529 90 99 Công suất đến 300W.
116 Bộ lọc UHF Output Filter 8529 10 40 Công suất: 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8”.
117 Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter 8529 10 40 Công suất: 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8″.
118 Khối công suất 8529 90 99 VHF đến 1,6 kW; UHF đến 2,4 kW, tích hợp bộ cấp nguồn DC.
119 Khối điều chế 8529 90 99 VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog. Công suất đến 20W.
120 Khối điều chế FM Stereo Exciter, 8529 90 99 Đầu ra Output 20W, analog.
121 Khối khuếch đại công suất FM 8529 90 99 Tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút. Công suất khuếch đại tối đa 1,6kW.
122 Hệ thống cảnh báo cháy không dây (FA-01) 8531 10 20 Hệ thống bao gồm Server quản lý, khối Gateway và các đầu cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết nối Zigbee.
– Cảnh báo khẩn cấp (bấm nút trên Gateway để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự động kiểm tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC).
– Thời gian tác động đầu báo cháy nhiệt ≤ 120s.
– Thời gian tác động đầu báo cháy khói ≤ 30s.
– Tác động đầu báo cháy nhiệt khi nhiệt độ tăng > 5oC/phút.
– Cự ly giao tiếp với Sensor tối đa 30m.
123 Thiết bị bảo an ATM 8531 10 Là thiết bị giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân hàng, báo động qua 3 phương thức:
– Tại chỗ hú loa đèn;

– Nhắn tin gọi điện;

– Gửi bản tin lên Server.

124 Thiết bị giám sát không dây S-Wireless 8531 10 Bao gồm thiết bị S-Wireless Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến. Dùng để giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị, phòng giao dịch…, báo động qua 3 phương thức:

– Tại chỗ hú loa đèn;

– Nhắn tin gọi điện;

– Gửi bản tin lên Server.

125 Thiết bị cảnh báo thiên tai đa mục tiêu 8531 10 – Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn.
– Được điều khiển trực tiếp từ Viện vật lý địa cầu, cục phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở, ban, ngành.
– Sử dụng phần mềm quản lý tập trung trên nền tảng Web.
126 Áp tô mát phòng nổ 8535 Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1.200V.
127 Khởi động từ phòng nổ 8535 Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2 x 500A loại kép; có điện áp đến 1.200V.
128 Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ 8535 Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.
129 Thiết bị cắt lọc sét 8535 90 90 Dập các xung sét có cường độ đến 200kA.
130 Hệ thống tiếp đất thoát sét 8536 30 Đến 40 cọc.
131 Măng sông cáp quang 8536 90 Là phụ kiện quang để bảo vệ mối hàn cáp quang và tập trung các mối hàn đó. Có thể dùng cho tối đa 48 mối hàn cáp quang; dùng cho điện áp không quá 1.000V.
132 Phiến đấu dây 8536 90 93 Bao gồm: 1 đôi có mỡ (BI-1),   10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID).
133 Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông 8537 10 99 – Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V 50Hz thành một chiều 48V DC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy.
– Hiệu suất chuyển đổi đến 98%.
– Công suất đến 27kW.
– Hệ số công suất 99%.
– Độ méo hài dòng điện đến 5%.
– Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện.
– Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
134 Tủ giám sát và điều khiển trung tâm 8537 10 99 Truyền thông trao đổi dữ liệu với trạm trung tâm và tủ giám sát khu vực. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 – 400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 637 x 605 x 454 (mm); trọng lượng 150kg.
135 Trạm khu vực
(Trạm giám sát  khu vực)
8537 10 99 Thu phát tín hiệu với thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với thẻ định vị 100m. Kết nối với trạm trung tâm bằng cáp quang đơn mốt hoặc cáp đồng (RS485). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 – 400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 460 x 400 x 340 (mm). Trọng lượng 50kg.
136 Tủ giám sát     trung tâm 8537 10 99 Giám sát và cảnh báo nồng độ khí thoát ra trong mỏ (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp…) liên tục 24/24. Hiển thị dữ liệu nồng độ các loại khí dưới dạng bảng và đồ thị. Thống kê, lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn. Cài đặt, cấu hình cho từng đầu đo: ngưỡng cảnh báo, cắt điện, vị trí lắp đặt, thời điểm lắp đặt, thời gian hiệu chuẩn. Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát. Số lượng kênh đo quản lý và điều khiển đến 40 kênh. Truyền dữ liệu về máy tính chủ giám sát trung tâm. Màn hình hiển thị LCD 22″. Tần số thu trong toàn dải đo 5 – 12kHz. Tần số phát 0 – 2kHz. Tín hiệu ra đến 40 kênh độc lập 39VDC/45mA an toàn tia lửa. Nguồn cung cấp 220VAC. Công suất 600VA. Kích thước 1.800 x 650 x 800 (mm). Trọng lượng 200kg.
137 Tủ giám sát và điều khiển khu vực 8537 10 99 Truyền thông trao đổi dữ liệu với tủ giám sát trung tâm. Kết nối với các thiết bị chấp hành: van điện, các bộ điều khiển. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra đến 6 đường ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 – 400C; dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 770 x 247 x 650 (mm); trọng lượng 200kg.
138 Cáp (cable) sợi quang 8544 70 TCVN 8665:2011. Dùng trong mạng viễn thông đường trục, đường nhánh hoặc tới các thuê bao, mạng truyền hình…
– Dung lượng đến 144 sợi quang;
– Bước sóng ánh sáng hoạt động đến 1.625nm;
– Nhiệt độ làm việc -30oC đến +70oC;
– Môi trường sử dụng: treo, chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống.
139 Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 42 11 và 19 Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V.
140 Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2 8544 42 19 Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V.
141 Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 8544 42 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
142 Dây dẫn điện bọc plastic 8544 42 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
143 Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 49 31 Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
144 Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang G.652D 9001 TCVN – 8665:2011, tiêu chuẩn ITU – T G.652.D.
145 Bộ điều khiển nhận tín hiệu                      DC low 9032 89 39 – Chuyển đổi điện áp 12VDC (ắc quy đề của máy phát điện) thành 48VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa máy nổ và nhà trạm > 50m;

– Chuyển đổi nguồn 220VAC thành nguồn 12VDC cấp cho bộ chuyển đổi (ưu tiên sử dụng nguồn AC khi có điện AC);

– Chuyển tiếp tín hiệu DClow từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát điện;

– Gửi tin nhắn cho nhân viên vận hành trạm.

146 Bộ chuyển nguồn tự động ATS 9032 89 39 ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào đến 250 VAC. Tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện LCD/Keyboard/LED/Switch. Đáp ứng khả năng hoạt động độc lập.

 

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THUỐC THÚ Y, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Số TT Tên mặt hàng Mã số theo biểu thuế nhập khẩu Ký hiệu quy cách, mô tả

đặc tính kỹ thuật

Nhóm Phân nhóm
1 Bò sữa HF 0102 21 00 Bò giống.
2 Bò thịt Brahman 0102 29 19 Bò giống.
3 Trâu nội 0102 31 00 Loại thuần chủng để nhân giống.
4 Lợn cái hậu bị Móng Cái 0103 10 00 Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11. Số con cai sữa/lứa (min): 9. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh đạt đến 6 kg. Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt đến 60 kg. Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315 – 360. Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2.
5 Lợn Hương 0103 10 00 – Đối với lợn nái sinh sản: tuổi đẻ 330 – 360 ngày; số lứa đẻ/nái/năm    ≥ 2,0.

– Đối với lợn đực giống: tỷ lệ thụ thai ≥ 95%; bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥ 9 con; bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥ 0,45 kg.

6 Lợn cái hậu bị Yorkshire thuần 0103 10 00 TCCS 1:2015/THG;

– Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con;

– Số con cai sữa/lứa: 9,7 con;

– Số ngày cai sữa: 21 – 28 ngày;
– Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;

– Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;

– Tuổi đẻ lứa đầu: 340 – 385 ngày;

– Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.

7 Lợn cái hậu bị Landrace thuần 0103 10 00 TCCS 2:2015/THG;

– Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 10 con;

– Số con cai sữa/lứa khoảng 9 con;

– Số ngày cai sữa: 21 – 28 ngày;

– Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh:  14,5 kg;

– Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;

– Tuổi đẻ lứa đầu: 340 – 385 ngày;

– Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.

8 Lợn cái hậu bị Duroc thuần 0103 10 00 TCCS 3:2015/THG;
– Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 9 con;
– Số con cai sữa/lứa khoảng 8 con;
– Số ngày cai sữa: 21 – 28 ngày;
– Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg;
– Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;
– Tuổi đẻ lứa đầu: 340 – 385 ngày;
– Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0.
9 Lợn cái hậu bị Yorkshire – Landrace 0103 10 00 TCCS 4:2015/THG;

– Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;

– Số con cai sữa/lứa: 10,1 con;

– Số ngày cai sữa: 21 – 28 ngày;

– Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;
– Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 85 kg;

– Tuổi đẻ lứa đầu: 340 – 385 ngày;

– Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.

10 Lợn cái hậu bị Landrace – Yorkshire 0103 10 00 TCCS 5:2015/THG;

– Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;
– Số con cai sữa/lứa khoảng 10 con;

– Số ngày cai sữa: 21 – 28 ngày;
– Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh:

15,5 kg;

– Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đến 85 kg;

– Tuổi đẻ lứa đầu: 340 – 385 ngày;

– Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.

11 Lợn đực hậu bị Yorkshire thuần 0103 9x TCCS 6:2015/THG;

– Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30 – 100kg): 90 – 100 ngày;

– Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:

800 g/con/ngày;

– Độ dày mỡ lưng đạt đến 15 mm.

12 Lợn đực hậu bị Landrace thuần 0103 9x TCCS 7:2015/THG;

– Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30 – 100kg): 90 – 100 ngày;

– Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày;
– Độ dày mỡ lưng đạt đến 15mm.

13 Lợn đực hậu bị Duroc thuần 0103 9x TCCS 8:2015/THG;

– Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30 – 100 kg): 90 – 100 ngày;

– Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:

800g/con/ngày;

– Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.

14 Lợn giống thương phẩm Yorkshire – Landrace 0103 9x TCCS 12:2015/THG;
– Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
– Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:756 g/con/ngày;
– Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
15 Lợn giống thương phẩm Landrace – Yorkshire 0103 9x TCCS 13:2015/THG;

– Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
– Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:

756 g/con/ngày;

– Độ dày mỡ lưng: 12 – 15 mm.

16 Lợn giống thương phẩm Duroc – Yorkshire – Landrace 0103 9x TCCS 14:2015/THG;

– Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
– Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày;
– Độ dày mỡ lưng: 12 mm.

17 Lợn giống thương phẩm Duroc – Landrace – Yorkshire 0103 9x TCCS 15:2015/THG;

– Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
– Khả năng tăng trọng/ngày tuổi:

756 g/con/ngày;

– Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.

18 Lợn đực hậu bị Móng Cái 0103 9x – Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355;
– Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0;- Độ dày mỡ lưng đến 30 mm.
19 Cừu Phan Rang 0104 10 10 Loại thuần chủng để nhân giống.
20 Dê Bách thảo 0104 20 10 Loại thuần chủng để nhân giống.
21 Ngan LH-012 0105 99 Loại siêu nạc, thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống 95 – 96%. Ngan cái đạt đến 3,2 kg

(70 ngày tuổi); ngan đực đạt đến 5,7 kg (84 ngày tuổi); FCR 2,0 – 2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng.

22 Vịt LH-013 0105 99 Loại siêu nạc, lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96 – 98%. Khối lượng đạt đến 3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR 2,2 – 2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng.
23 Vịt biển 0105 13 – Tuổi đẻ ≤ 23 tuần, số tuần đẻ ≥ 52 tuần;
– Năng suất trứng/mái/số tuần đẻ       ≥ 170 quả;
– Khối lượng trung bình trứng giống ≥ 75 g;
– Tỷ lệ ấp trứng nở trung bình/trứng ấp ≥ 73;
– Tỷ lệ chết, loại/tháng ≤ 2,0%;
– Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn SS ≤ 4 kg.
24 Gà chọi                   LH-009 0105 94 4x Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96 – 98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuổi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.
25 Giống gà Móng thương phẩm 0105 QCVN 01 – 46:2011/BNNPTNT

– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.

26 Gà ta LH -001 0105 Gà ta chọn tạo, gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống 96 – 98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (120 ngày tuổi). FCR khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
27 Gà ta LH -002 0105 Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH – 001. Tỷ lệ sống 96 – 98%. Khối lượng đạt đến 2,2 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
28 Gà ta LH -002S 0105 Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH – 002. Tỷ lệ sống 96 – 98%. Khối lượng đạt đến 2,4 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 2,9 kg thức ăn/kg   tăng trọng.
29 Gà ta LH -003 0105 Gà ta chọn tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống 97 – 98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (115 ngày tuổi).
30 Gà ta lai chọi LH-014 0105 Gà ta lai chọi, lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống 96 – 98%. Khối lượng đến 1,9 kg (mái); 2,6 kg (trống). FCR khoảng 2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng.
31 Gà màu                      LH-010 0105 Gà màu chọn tạo, màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống 96 – 97%. Khối lượng trung bình: gà mái 1,8 kg, gà trống 2,8 kg, 70 – 90 ngày tuổi. FCR khoảng 2,6 – 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
32 Gà ta LH-007 0105 Gà ta lai tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống 96%. Khối lượng đạt 2,5 kg (100 ngày tuổi). FCR khoảng 2,9 kg thức ăn/kg    tăng trọng.
33 Gà Tiên Yên hậu bị 0105 Tỷ lệ nuôi sống ≥ 96%; thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con)    19 – 20 tuần; khối lượng kết thúc hậu bị đối với con trống là đạt đến 2,1 kg, đối với con mái đạt đến 1,5 kg; tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản) khoảng 4kg.
34 Cá chép gấm 0301 93 Cá nước ngọt. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014.
35 Cá nước ngọt 0301 99 TCVN 9963:2014, TCVN 9586:2014

về Cá nước ngọt. Gồm: anh vũ, ba sa, bông lau, bông cát, bống cau, bống keo (kèo), bống tượng, chạch, chạch bông, chạch sông, chày (chài), chiên,

chuối (sộp), còm (nàng hai, diếc, lăng nha, lăng chấm, lăng đuôi to, lăng vàng, lóc bông, lúi sọc, rầm xanh, mè trắng hoa nam, he, chốt trắng.
36 Cá nuôi nước mặn/lợ. 0301 99 90 Gồm: bống bóp, bơn vỉ, bớp biển (giò), cam, chẽm (vược), đối mục, hồng, hồng bạc, hồng đỏ, tráp vây vàng.
37 Cá chẽm/Cá vược 0301 99 90 QCVN 01:81:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.
38 Cá mú          (Cá song) 0301 99 TCVN 10462:2014 “Cá nước mặn – Giống cá song chấm nâu, cá giò – Yêu cầu kỹ thuật”.
39 Cá đối mục 0301 99 90 QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.
40 Giống cá nước ngọt 0301 99 49 TCVN:10463:2014; QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt. Gồm: mè hoa, mè trắng, trôi Mrigal, trôi Ấn Độ, rô phi vằn, trắm cỏ, trắm đen, chim trắng, chép lai, chép, rô phi vằn, rô phi đen, rô đồng, chuối hoa, chuối sộp, tầm Trung Hoa, tầm Xiberi, tầm Nga, thác lác, cá tra, trê vàng, trê đen, trê lai, trôi Ấn Độ, trôi ta, chép Nhật.
41 Nhóm giống cá nuôi nước mặn/lợ. 0301 99 90 Gồm: mú (song) đen chấm nâu, mú (song) chấm gai, mú (song) chấm gai, mú (song) dẹt/chuột, mú (song) hoa nâu/mú cọp, mú (song) nghệ, mú (song) sao, chim vây vàng, dìa, hói.
42 Cua biển 0306 QCVN 01:81:2011/BNNPTNT

– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.

43 Tôm rảo 0306 36 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/nợ, giống giáp xác
44 Tôm càng xanh 0306 36 23 TCVN 9389:2014 “giống tôm càng xanh – yêu cầu kỹ thuật”.
45 Tôm sú 0306 36 11 TCVN 8399- 2012 “Tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398-2012 Tôm biển – Tôm sú giống PL15 – Yêu cầu kỹ thuật”.
46 Tôm thẻ       chân trắng 0306 36 12 TCVN 10257:2014 “Tôm thẻ chân trắng – Tôm giống – Yêu cầu kỹ thuật”.
47 Tôm he                        Ấn Độ 0306 3x Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác
48 Cua 0306 33 00 Loại: xanh (bùn), cà ra. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.
49 Ghẹ xanh 0306 33 00 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.
50 Hàu 0307 11 10 Loại: cửa sông, cửa biển (Thái Bình Dương). Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
51 Điệp quạt 0307 21 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
52 Nghêu (ngao) 0307 71 10 Loại: 2 cồi, Dầu, Lụa, Bến Tre. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
53 Thâng (sò chén) 0307 71 10 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
54 0307 71 10 Loại: huyết, lông. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
55 Bào ngư 0307 81 10 Loại: bầu dục, chín lỗ, vành tai. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
56 Tinh lợn giống 0511 99 10 TCCS 9:2015/THG. Loại: Móng Cái, Yorkshire, Landrace, Duroc. Tinh nguyên, lượng tinh xuất (V) 150 – 200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 70%. Mật độ tinh trùng (C) 200 -350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. Tinh đã pha: Thể tích liều tinh 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 70%.
57 Tinh bò,     tinh trâu 0511 10 00 TCCS 10:2015/THG.
58 Cây bơ đầu dòng giống 034 0602 10 90 – Giống cây ăn quả thích hợp ở vùng khí hậu nhiệt đới và các tỉnh Tây Nguyên. Khả năng sinh trưởng khỏe, cho quả sớm, năng suất ổn định.

– Trọng lượng quả đạt đến 800g, hình dáng quả thon dài, hạt nhỏ. Chiều dài đến 35 cm.

– Năng suất trung bình đạt đến 200 kg/cây.

– Tỷ lệ thịt quả đạt 85%, thịt quả vàng, vị béo và không có xơ.

59 Cây cà phê đầu dòng 0602 10 90 Giống thiện trường; xanh lùn. Cây sinh trường khỏe, tán hình trụ, cánh hơi rũ,

Năng suất đạt đến 4,5 tấn nhân/ha.

60 Cây cà phê đầu dòng giống Lá xoài 0602 10 90 Chiều cao trung bình 1,6 – 1,8m đối với cây hảm đọt, từ 3 – 4m đối với vườn thả đọt, đường kính tán trung bình 3m, cây sinh trưởng, phát triển tốt, tương đối đồng đều về đặc điểm giống; phân cành cấp 1, 2 mạnh.
61 Cây cà phê chè đầu dòng 0602 10 90 – Giống: Typica; Bourbon. Năm trồng/tuổi cây: 40 – 45 năm

– Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, nhiễm sâu bệnh nhẹ.

– Chiều cao cây đến 350 cm; 03 – 05 thân/gốc; đường kính gốc đến 135 mm; dạng tán hình chóp; 6 quả/chùm, quả màu đỏ.

62 Sầu riêng 0602 -10
– 20
– 90
– 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hóa, Ri-6, Monthong/DONA). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
63 Nhãn 0602 -10
– 20
– 90
– 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (lồng Hưng Yên, tiêu Da bò, xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99-2.1, HTM-1, HTM-2…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
64 Vải 0602 10/
20
90/
00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
65 Chôm chôm 0602 10/
20
90/
00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
66 Xoài 0602 10/
20
90/
00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (cát Hòa Lộc, cát Chu, Đài Loan, Xiêm núm…,). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
67 Cam 0602 10/
20
90/
00
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, không hạt, BH, CS1, CT36, CT9…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
68 Quýt 0602 10/
20
90/
00
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
69 Bưởi 0602 10/
20
90/
00
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
70 Thanh long 0602 10/
20
90 Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5…). Cây con, hom sử dụng làm giống.
71 0602 10/
20
90/
00
TCVN 9301:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TA1, Booth7, sáp…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
72 Hồng 0602 10/
20
90/
00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
73 0602 10/
20
90/
00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (Tai Nung). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
74 Chè 0602 10/
90
90 TCVN 10684-6:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH8, PH10…). Cây con, hom sử dụng làm giống.
75 Cà phê 0602 10/
90
90 TCVN 10684-2:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
76 Cao su 0602 10 90 TCVN 10684-7:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (VNg77-2, VNg77-4). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
77 Sắn 0602 10 90 Cành ghép hoặc giâm làm giống.
78 Lạc tiên/chanh leo 0602 20 00 Đài Nông 1. Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).
79 Dứa 0602 20 00 TCVN 9062:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). Cây con/chồi để làm giống.
80 Cây giống Keo lai 0602 90 TCVN11570-2:2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; Tuổi cây đến 4 tháng, Đường kính cổ rễ đến 0,4 cm, chiều cao cây đến 35 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không bị sâu bệnh; có từ 4 đến 6 lá; rễ cây có ít nhất 2 rễ chính, màu trắng ngà, không bị đứt, gãy.
81 Cây giống Keo lai 0602 90 TCVN11570-2:2016. Nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô. Tuổi cây đến 5 tháng; đường kính gốc đến 0,4 cm; chiều cao đến 35 cm; Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá.
82 Cây giống Keo tai tượng 0602 90 TCVN 11570-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; nguồn gốc từ rừng giống chuyển hóa, cây trội. Tuổi cây có 2 tiêu chuẩn: 3 – 5 tháng và 7 – 8 tháng; Đường kính gốc có 2 tiêu chuẩn > 0,3 cm và 0,7 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh hại.
83 Cây giống Bạch đàn lai 0602 90 TCVN 11571-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; tuổi cây đến 4 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,4 cm; chiều cao đến 30 cm; hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 14 đến 16 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu.
84 Cây giống Lim xanh 0602 90 Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt, chiều cao đến 35 cm. Hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu, tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên; chiều cao đến 50 cm.
85 Cây Sao đen 0602 90 Tuổi cây con đến 14 tháng, đường kính cổ rễ trên 5 mm; chiều cây cao trên 50 cm, cây sinh trưởng tốt, thân thẳng, cân đối, không sâu bệnh, cụt ngọn.
86 Cây Thông     ba lá 0602 90 90 04TCN-65 2003. Pinus Kesiya Royle. Tuổi cây 6 – 8 tháng tuổi, chiều cao từ cổ rễ trên 15 cm, đường kính cổ rễ   3 mm trở lên, sinh trưởng bình thường, không nấm bệnh, gãy ngọn, cây cứng khỏe
87 Cây giống Thông nhựa 0602 90 90 12TCN 14:1982. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 18 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,8 cm; chiều cao đến 12 cm. Cây không có dấu bệnh sơ nhiễm hoặc điển hình.
88 Sa Mộc 0602 90 04-TCN-66-2002. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 16 tháng, chiều cao > 25 cm, đường kính gốc từ 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3 – 4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới.
89 Giổi xanh 0602 90 90 04TCN 130:2006. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt. Tuổi cây từ   8 tháng trở lên; chiều cao ≥ 40 cm; đường kính gốc ≥ 0,4 cm; cây sinh trưởng bình thường, lá xanh, thân thẳng, không sâu bệnh.
90 Quế 0602 90 90 04TCN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; Tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.
91 Chuối 0602 20 90 Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa  Phú Thọ).
92 Cây cao su giống 0602 90 50 PB255; RRIV 1; RRIV 5; RRIV 103; RRIV 106; RRIV 107; RRIV 114; RRIV 115; RRIV 120; RRIV 124; RRIV 206; RRIV 209; RRIC 121; IRCA130. Sinh trưởng khỏe, đồng đều; chịu rét, chịu gió tốt; năng suất trung bình từ 1,3 – 4 tấn/ha/năm.
93 Các loại giống cây 0602 90 90 Sơn Tra, thông mã vỹ, tếch, xoan ta. Cây giống từ 6 – 12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6 – 4,0 cm; chiều cao cây từ 35 cm trở lên.
94 Đậu đũa 0713 35 10 10TCN319-2003; TCCS.
95 Hạt mắc ca sấy 0802 61 00 TCVN 12461:2018.
96 Ổi 0804 50 10 TCCS 08-2004.
97 Măng cụt 0804 50 30 10TCN475-2001.
98 Na Thái 0805 29 00 Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.
99 Chanh persian 0805 29 00 Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.
100 Mận 0809 40 10 TCCS 06-2004.
101 Mít nghệ 0810 90 50 TCCS 01-2004. Loại nghệ, siêu sớm.
102 Nhóm giống ngô 1005 10 00 Loại ngô lai: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL-787, 9919; Ngô đường: Hi-brix 53,58, Honey 10, Hana 01836; Nếp lai: ADI668, VH686, Sticky 03, Hana 685, Fancy 34.
103 Lúa Khang dân đột biến 1006 10 Xác nhận I.
104 Nhóm giống Lúa thuần 1006 10 10 QCVN 01-54:2011/BNNPTNT.

Gồm các loại: Khang dân, Thiên    ưu 8, Nếp 97, Nếp 87, Q5, Xi23, Bắc thơm số 7, Bao thai lùn, BG1, BG6, P15, CR 203, TV 108, C70, Nếp cái hoa vàng, Ải 32, ND502, KD18, PM2, HN6, LVN 10, Hn68, ST25, ST20, Dự hương 8, HDT10, ADI 168, ADI 128, ST5, ST20, ST đỏ, OM6932, OM8928, OM18, OM232, GKG9, OM9921, Lộc trời 2, Lộc trời 3, Lộc trời 4, Lộc trời 5, AN26-1, ĐTM126, OM9577, OM9582, Nàng Tiên, Kim cương 90, Kim cương 111, ST24, BC15, DT45, HN6, PY2, BT09, DT37, DT45, DT52, CNC11, SHPT3, DT80, LTh31, Nhiệt Đới 15, Hà Phát 3, ĐH-6, hương thơm số 1, Đài Thơm 8, Bắc Xuyên, ST24, QP-5, BQ, J01, J02, TBR27, TBR45, Dự Hương 8, HDT10, DT66, Lam Sơn 8, QR15, CS6-NĐ, ADI 168, ADI 28, Vật tư-NA6, PC6, Bắc Hương 9, Hương biển 3, ĐT100, TBR225, TBR279, 13/2, Đông A1, BC15, Thái xuyên…

105 Giống Lúa 1006 10 10 QCVN 01-54:2011/BNNPTNT.

Gồm thơm ST24; nếp cái hoa vàng; nếp AG, N31; bao thai. Hạt giống.

106 Giống lúa lai 1006 10 10 QCVN 01-50:2011/BNNPTNT.

Gồm các loại: Việt Lai 20, SL8H-GS9, DDT34, Lưỡng Quảng 164, Hồng Công 1, Khâm Dục số 2; loại 2 dòng (Nhị Ưu 838, Nghi hương 2308, Q.ưu số 1, PHB 71); loại 3 dòng (GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099).

107 Giống lúa nguyên chủng, SNC 1006 10 10 Giống xác nhận 1.
108 Giống lúa HC95 1006 10 10 TCVN. Giống nguyên chủng. Màu vàng nhạt. Đặc tính ban đầu của giống: thơm, dẻo, kháng sâu bệnh, chống chịu tốt với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng của tỉnh Quảng Trị.
109 Giống lúa      tẻ râu 1006 10 10 TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần – Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống. Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa; cấp siêu nguyên chủng, cấp nguyên chủng, cấp xác nhận.
110 Cấp giống nguyên chủng 1006 10 10 TCCS 01/02/03:2015/TTGNN-TLG. Gồm OM5451 NC; OM4900 NC; OM6979 NC. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤ 0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤ 13,5%.
111 Cấp giống  xác nhận 1006 10 10 TCCS 04/5/6/7/9/10:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch ≥ 99%. Gồm OM4900 XN1, OM5451 XN1, OM6976 XN1, OM7347 XN1, Jasmine 85 XN1, OM5451 XN2. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤ 0,3%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤ 13,5%.
112 Giống lạc L14 1202 30 00 QCVN 01-48:2011/BNNPTNT.
113 Dưa leo 1209 91 90 10TCN319-2003; TCCS.
114 Rong 1212 29 Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. Gồm tảo biển, chân vịt, câu chỉ, câu cước, câu thắt, mơ, sụn (đỏ)
115 Mía đường 1212 93 10 Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3). TCVN 12369:2018. Hom để làm giống.
116 Thức ăn    chăn nuôi 2303 00 00 QCVN 01 – 190:2020/BNNPTNT.
117 Thức ăn gia súc dạng viên nén 2303 00 00 Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt điều lên men
118 Cacbon dioxit 2811 21 0 TCCS 12:2019/PVFCCo. Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar…): 3,4% max.
119 Amoniac lỏng (NH3) 2814 20 00 Theo TCCS 03:2011/PVFCCo. Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max.
120 Formalin 2912 11 10 Formaldehyde 37 ± 0,5%. Methanol 0,4% max.
121 Thuốc thú ý 3002 Khoảng 11.000 sản phẩm thuốc thú ý của 73 cơ sở sản xuất được đăng tải công khai tại địa chỉ: http://cucthuy.gov.vn.
122 Phân hữu cơ 3101 00 99 Loại sinh học, vi sinh. Nguồn gốc từ thực vật. Dạng bột mịn hoặc dạng viên, màu đen, tan hoàn toàn trong nước.
123 BM111 3101 00 99 CHC 25%; Azotobacter sp 1 x 106 CFU/g; Pseudomonas sp 1 x 106 CFU/g pH: 5; Độ ẩm 30%.
124 Phân bón hữu cơ khoáng BLC 01, 03 3101 – Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

– Thành phần: chất hữu cơ 15%;  đạm tổng số (Nts) 6%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2 – 4%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 3 – 6%; độ ẩm 25%;     pHH2O = 5.

125 Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 08 3101 – Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

– Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus sp 1 x 106 CFU/g; trichoderma sp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts): 3%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.

126 Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 09 3101 – Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
– Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus subtilis 1 x 106 CFU/g; streptomyces spp 1 x 106 CFU/g; trichoderma spp 1 x 106 CFU/g;  đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2%; độ ẩm 30%;         pHH2O = 5.
127 Phân bón hữu cơ khoáng 3101 – BLC Lân hữu cơ đầu trâu. Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.

– Thành phần: chất hữu cơ 15%;  đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 6%; độ ẩm 25%;          pHH2O = 5.

128 GARDEN TBS-F16 3101 00 92 Trichoderma sp 1 x 108 CFU/g; streptomyces sp 1 x 108 CFU/g; bacillus sp 1 x 108 CFU/g 1 x 108 CFU/g; độ ẩm 30%; pH = 6.
129 Phân vi sinh 3101 00 99 Thành phần: chất hữu cơ 15%;     Nts 2%; N:P:K = 2:4:2.               Hàm ẩm 25%.
130 Trichoderma achacoraix 3101 00 99 Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: hữu cơ 15%; N 1%; P2O5(hh) 1%; K2O(ht) 4%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (N) 1 x 106 Cfu/g; vi sinh vật (p) 1 x 106 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp) l x l06 Cfu/g.
131 Trichodenna 3101 00 99 Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: hữu  cơ 15%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (trichoderma sp) 1 x 109 Cfu/g;      phụ gia sinh học đặc hiệu.
132 Phân bón lá Nacen Silic 3101 00 99 Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: SiO2 hữu hiệu 15%; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH 10 – 12; tỷ trọng 1,3.
133 Phân bón                  hữu cơ 3101 00 99 Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 20%; tỷ lệ cacbon/nitơ (tỷ lệ C/N) ≤ 12; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
134 Phân bón hữu cơ khoáng 3101 00 99 Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%;    hàm lượng hoặc tổng hàm lượng (Nts, P2O5hh, K2Ohh) ≥ 8%; độ ẩm  ≤ 25%; pHH2O ≥ 5.
135 Phân bón hữu cơ vi sinh 3101 00 99 Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%;       mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích     ≥ 1 x 106 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 10 IP/g; độ ẩm   ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
136 Phân bón hữu cơ sinh học 3101 00 99 Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc hàm lượng các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
137 Phân bón                           vi sinh 3101 00 99 Mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích     ≥ 1 x 108 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 102 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
138 Phân bón      sinh học 3101 00 99 Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
139 Chế phẩm Nacen – Pac 3101 00 99 Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành phần dinh dưỡng như sau: N 15%, P2O5(hh) 30%; K2O(ht) 15%; paclobutrazol 100 ppm; Zn 200ppm; Bo 500ppm.
140 Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000 3101 00 99 Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: axit humic 40;  N-P2O5– K2O 2-6-2; NAA 4000; B 400; vitamin B1 500; vitamin C 500; pH 7,5 – 8; tỷ trọng 1,2.
141 Phân bón lá Nacen nano kẽm 3101 00 99 Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần dinh dưỡng: Zn 80.000 mg/lít; MgO 300 mg/lít;    phụ gia sinh học đặc hiệu.
142 Phân bón lá Nacen phoshum 3101 00 99 Chế phấm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; axit hurnic 150g/l; K2O 15g/l; Zn 200mg/l; B 100 mg/l; Fe 100 mg/l và phụ gia sinh học đặc hiệu.
143 Phân bón lá Nacen phosphonate 3101 00 99 Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: P2O5 dạng phosphonate 155 g/1; potassium (K2O) 105 g/1; phụ gia đặc trị.
144 Phân bón lá Nacen canxi bo 3101 00 99 Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: CaO 150.000 mg/l; Bo 17.000 mg/l; phụ gia sinh học đặc hiệu.
145 Phân bón lá Trùn quế 3101 00 99 Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: acid amin (aspartic acid; leucine; isoleucine; alanine; arginine; lysine; phenylalanine; valine…) 6.000 ppm; N tổng số 5%; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 3%; Bo 100 ppm, Fe 100 ppm, Zn 200 ppm; Cu 100 ppm; pH 7 – 8; tỷ trọng 1,1; phụ gia sinh học đặc hiệu.
146 EPNON ZIN, Fuji Power Chyto Vita, HV ZIN-C 3101 90 00 Zn 15.200 mg/l, CHC 4%.
147 BM Start 3101 90 00 CHC 22,7%; MgO 3%; B 20.700 ppm; Mo 200 ppm; pHH2O 7,57 – 8,07; tỷ trọng 1,226 – 1,241.
148 Urê 3102 10 00 Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; nitrogen đến 46,3; Nts ≥ 46%; biuret ≤ 1,2%; độ ẩm ≤ 1%.
149 Phân Urê bổ sung phụ gia 3102 10 00 Phân đạm, dạng phân bón: dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.
150 NP 18-46 SEU 02 3102 10 20 N 18%; P 46%; độ ẩm 5%.
151 MẦM XANH ammonium sunphat+Fe MX:S.SA 3102 21 00 Nts 21%; S 24%; Fe 50 ppm; axit tự do 1%; độ ẩm 1%.
152 Phân bón Con Ó Mùa khô Trung vi lượng 3102 21 00 Nts 21%; S 24%; axit tự do 1%;    B 2000 ppm; Zn 1000 ppm; độ ẩm 1%.
153 YOGEN 48 3102 29 00 Nts 44%; axit humic (C) 1,9%;        B 50 ppm; Zn 50 ppm; độ ẩm 1%.
154 HI CA NO 3102 29 00 Nts 11%; Mg 9,6%; độ ẩm 10%.
155 AMINO NHẬT 3102 29 00 Axit amin 5.000 g/l; N 10 – 20 g/l; pH 6; tỷ trọng 1,2.
156 CACA 092 31.02 29 00 N 8,5%; Ca 11,5%; Mg 0,4%; tỷ trọng 1,3; pH = 5.
157 TP- CANXI 3102 90 00 Zn 590 ppm; Fe 640 ppm; Zn 300 ppm; Mn 1.200 ppm; Mo 10 ppm;   B 770 ppm; Nts 15%; Ca 16,07%; Mg 1,8%; pHH2O = 6,5; tỷ trọng 1,5.
158 ATM 3102 90 00 N 2%; CaO 18%; B 2.108 ppm; MgO 0,028%; pH = 6; tỷ trọng 1,46.
159 H-GIÀU BO (SU BO) 3102 90 00 B 150 g/l; N 60 g/l; pH = 6,8; tỷ trọng 1,39.
160 Phân NQ – kích rễ 3103 11 90 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

P 120 g/l; vitamin C 13 g/l; Zn 1.000 mg/l;  B 1.000 mg/l; pH = 5; tỷ trọng 1,08.

161 Phân lân  nung chảy 3103 90 10 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5 hữu hiệu ≥ 15%; Ca ≥ 18,5%; Mg ≥ 8,5%; cỡ hạt qua lỗ sàng vuông ≥ 90%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; độ ẩm ≤ 1%.
162 Phân khoáng, phân hóa học 3104 30/
90
00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa kali hoặc nguyên tố vi lượng khác như B, Co, Zn.
163 Phân bón rễ NPK 3105 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Dùng để bón lót và bón thúc. Bao gồm: NPK (5:10:3), NPK (10:10:3), NPK (10:20:6), NPK (12:0:6), NPK (12:6:2), NPK (12:18:6), NPK (12:18:6), NPK (13:5:7), NPK (13:13:13), NPK (15:5:10), NPK (15:22:8), NPK (15:6:9), NPK (16:0:9), NPK (16:6:8), NPK (16:12:8), NPK (16:16:8), NPK (17:17:17), NPK (18:0:15), NPK (18:8:15), NPK (19:5:9), NPK (20:0:12), NPK (20:3:6), NPK siêu đạm 30%. NPK (17:5:11), NPK (12:6:8)….
164 Phân bón Silic Silicamon M8 Quả Đào 3105 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

Phân bón rễ.

165 Phân supephosphat đơn 3105 10 10 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 16%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 13%.
166 Phân supephosphat kép 3105 10 10 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

P2O5hh ≥ 40%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 5%.

167 Phân supephosphat giàu 3105 10 10 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 20%; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 12%.
168 Phân bón hóa học có chứa N, P, K 3105 10/     20 00/
20/ 90
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.  Có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali.
169 Phân bón                          vi lượng 3105 90 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Gồm hỗn hợp các chất hóa học nguyên tố vi lượng cho cây (B, Cl, Co, Fe, Mn, Mo, Zn, Cu), các nguyên tố siêu vi lượng, đất hiếm, chất kích thích sinh trưởng.
170 Phân phức hợp hữu cơ   vi sinh Fitohoocmon XIII 3105 20 00 Phân bón màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột; tiêu chuẩn công bố áp dụng: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%,       N 4%, P2O5 2%, axit humic 0,5%, Cu 0,006%, Zn 0,006%, Mn 0,0038%, B 0,001%, Mo 0,0002%, Fe 0,003%, Azotobacter.sp 1 x 1 x 106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1 x 106 Cfu/g; Streptomyces.sp 1 x 106 Cfu/g.
171 Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 31 3105 20 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: Hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 1%; p205 1,2%; K20 1%; Axit Humic 0,5%; Azotobacter.sp    1 x 106 Cfu/g; Bacillus.sp 1 x 106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1 x 106 Cfu/g.
172 Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon NPK 3-2-2 3105 20 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 3% – 5%; P2O5 2%; K2O 2%; axit humic 0,5%; Cu 0,006%; Zn 0,006%; Mn 0,0038%; B 0,001%; Mo 0,0002%; Fe 0,003%; azotobacter.sp 1 x 106 Cfu/g; pseudomonas.sp 1 x 106 Cfu/g; streptomyces.sp 1 x 106 Cfu/g.
173 Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 20 3105 20 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.

Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 5%, P2O5 2%, K2O 2%, axit humic 0,5%, mucor 1 x 106 Cfu/g; streptomyces.sp 1 x 106 Cfu/g.

174 Phân bón hỗn hợp (NPK, NP, NK, PK) 3105 20 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Tổng hàm lượng: (Nts + P2O5hh + K2Ohh); (Nts + P2O5hh); (Nts + K2Ohh); (Nts + K2Ohh) ≥ 18%; mỗi hàm lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh ≥ 3%; độ ẩm ≤ 5%.
175 Phân bón BLC NPK các loại 3105 20 00 – Loại bón rễ; dạng hạt, viên.

– Thành phần: đạm tổng số (Nts)      2 – 26%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 4 – 18%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 4 – 25%; lưu huỳnh (S) 2 – 13%; TE; kẽm (Zn) 50 – 60 ppm; đồng (Cu) 50 ppm; bo (B) 80 – 210 ppm; mangan (Mn) 70-140 ppm; độ ẩm 5%.

176 Vitaf-FA3 3105 20 00 Nts 10%; P2O5hh 10%; K2Ohh 15%; Ca 2,86%; Mn 0,3%; B 100 ppm;  Zn 500 ppm; Cu 100 ppm; độ ẩm 6%.
177 Vitaf-FA4 3105 20 00 Nts 7%; P2O5hh 5%; K2Ohh 44%; Ca 0,72%; Mg 0,3%; B 50 ppm;    Zn 50 ppm; Cu 50 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 6%.
178 Vitaf-kabo 3105 20 00 Nts 6%; P2O5hh 30%; K2Ohh 30%; Ca 0,14%; Mg 0,06%; B 50 ppm;  Zn 100 ppm; Cu 100 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 5%.
179 Phân DAP 3105 30 00 Nts ≥ 15%; P2O5hh ≥ 42%; Cd ≤ 12 mg/kg (ppm); độ ẩm ≤ 2,5%.
180 Phân bón phức hợp MAP 3105 40 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
181 Vôi trung lượng 3105 90 00 Thành phần: Ca 28,33%; Mg 7,93%; SiO2hh 9,44%; pHH2O = 7; độ ẩm 2%.
182 Phân bón sinh học, Phân hỗn hợp bón rễ 3105 90 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
183 Phân bón hữu cơ sinh học 3105 90 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
184 Phân bón hữu cơ khoáng 3105 90 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
185 Phân bón hữu cơ vi sinh 3105 90 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
186 Phân bón trung lượng 3105 90 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
Tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 20%; mỗi hàm lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh)        ≥ 5%; độ ẩm ≤ 4%.
187 Phân bón                     vi lượng 3105 90 00 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Hàm lượng hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng      (B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn)            ≥ 2.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; Hàm lượng của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng) ≥ 50 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; độ ẩm    ≤ 1%.
188 Phân bón 3105 90 00 Gồm: NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại (5-10-3, 6-9-3, 12-5-10, 13-5-9, 16-16-8, 15-9-20…). Phân hỗn hợp bón rễ, dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.
189 Phân bón lá trung vi lượng 3105 90 00 Chế phẩm dạng lỏng.
190 Thuốc trừ sâu 3808 91 Charge 500WP; Acemide 20SC; VK. Sakucin 25WP; Doabin 3.8EC; Imitox 20SL; Tridozole 75WG, 75WP; Sherpa 25 EC; Olicide 9 SL; Dibonin 5 SL, 5WP, 5GR; Asiangold 500SC; Pysone 700WG; Mopride rubi 500WP; Mopride 20WP; Dyman 500WP; Emaben 2.0 EC, 3.6WG; Gold Tress 50WP; Zobin 90WP; Excel basa 50EC;     Vi – ĐK 109 bào tử/g; Biovip 1.5 x 109 bt/g; Ometar 1.2 x 109 bt/g; Bassa 50EC (trừ rầy).
191 Thuốc trừ bệnh 3808 NLU-Tri; Dibaroten 5WP, 5GR, 5SL; Benita 250WP; Chionil 750WP; Inari 300SC; Tigondiamond 800WP; Tisabe 550 SC; Moneys 325 SC; Hanovil 10SC; Koszon-new 75WP; Batocide 12 WP.
192 Thuốc trừ cỏ 3808 Elipza 300EC; Nisan gold 700WP; Aptramax 800WP; Valux 500 EC; Super-kosphit 300EC.
193 Thuốc trừ     cỏ lúa 3808 93 Prefit 300EC; Heco 600EC.
194 Thuốc trừ        cỏ bắp 3808 93 Atamex 800WP.
195 Thuốc trừ        cỏ mía 3808 93 Aviator Combi 800WP.
196 Thuốc điều hòa sinh trưởng 3808 93 33 Tony 920 40EC; Vipac 88; ViTĐQ 40.
197 Thuốc trị bệnh 3808 99 90 Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su.
198 Chất bám dính BDNH2000 3808 TCCS 01:2014/VNCCSVN. Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng.
199 Thuốc điều hòa sinh trưởng Ric 10WP 3808 93 Hoạt chất Naphthylacetic acid (NAA); Hàm lượng hoạt chất 10 g/kg; loại độc cấp tính của thuốc thành phẩm 5 GHS (nhóm 4 WHO).
200 Tiêu tuyến trùng 18EC 3808 93 Hoạt chất tinh dầu quế. Hàm lượng hoạt chất 18%.
201 Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex 3825 90 00 TCCS 02:2014/VNCCS VN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su.
202 Sản phẩm Nutri- Latex 3825 90 00 TCCS 04:2014/VNCCSVN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ.
203 Urea formaldehyde concentrate 85% (UFC85) 3909 10 90 Hàm lượng Formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol đến 0,5%; hàm lượng axit formic đến 0,04%.
0978392436