1. Văn bản pháp quy quản lý nhập khẩu rượu
1.1. Nghị định 105/2017/NĐ-CP Về kinh doanh rượu
1.2. Nghị định 15/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
1.3. Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
STT | Hàng hoá, dịch vụ | Thuế suất (%) |
I | Hàng hoá | |
1 | Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá | 65 |
2 | Rượu | |
a) Rượu từ 20 độ trở lên | ||
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 | 45 | |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 | 50 | |
b) Rượu dưới 20 độ | 25 | |
3 | Bia | |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 | 45 | |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 | 50 | |
4 | Xe ô tô dưới 24 chỗ | |
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này | ||
Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống | 45 | |
Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3 | 50 | |
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 | 60 | |
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này | 30 | |
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này | 15 | |
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này | 15 | |
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng. | Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d Điều này | |
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học | Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d Điều này | |
g) Xe ô tô chạy bằng điện | ||
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống | 25 | |
Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ | 15 | |
Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ | 10 | |
Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng | 10 | |
5 | Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3 | 20 |
6 | Tàu bay | 30 |
7 | Du thuyền | 30 |
8 | Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 10 |
9 | Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
10 | Bài lá | 40 |
11 | Vàng mã, hàng mã | 70 |
II | Dịch vụ | |
1 | Kinh doanh vũ trường | 40 |
2 | Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê | 30 |
3 | Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng | 30 |
4 | Kinh doanh đặt cược | 30 |
5 | Kinh doanh gôn | 20 |
6 | Kinh doanh xổ số | 15 |
2. HS code rượu và thuế nhập khẩu rượu
Mã HS code rượu đề nghị doanh nghiệp tham khảo nhóm 2204, 2205, 2206, 2207, 2208.
Doanh nghiệp dựa vào thành phần và tính chất, nồng độ rượu để áp mã phù hợp nhất.
Xem BIỂU THUẾ XNK
BIỂU THUẾ XNK 2022 FILE EXCEL, SONG NGỮ MỚI CẬP NHẬT MỚI NHẤT
(Hàng nghìn kết quả phân tích phân loại đã được chuyển đổi số trên web https://camnangxnk-logistics.net/
Các bạn vào web Ô tìm kiếm gõ MÃ HS …. hoặc Số thông báo là sẽ có cái bạn cần)
3. Thủ tục nhập khẩu rượu và hồ sơ hải quan nhập khẩu rượu
Về cơ bản, khi tiến hành nhập khẩu rượu, doanh nghiệp cần lưu ý các vấn đề sau:
– Có giấy phép nhập khẩu đủ điều kiện kinh doanh, phân phối rượu
– Tiến hành thủ tục công bố sản phẩm rượu trước khi hàng về
– Hàng về tiến hành kiểm tra chất lượng an toàn thực phẩm
– Tiến hành đăng ký và dán tem (phí bốc xếp dán tem từ 300-500đồng/1 tem)
3.1. Hồ sơ hải quan nhập khẩu rượu sẽ theo khoản 5 điều 1 thông tư 39/2018/TT-BTC (sửa đổi điều 16 thông tư 38/2015/TT-BTC).
Bộ hồ sơ cơ bản gồm:
– Tờ khai hải quan nhập khẩu
– Commercial Invoice (hóa đơn thương mại)
– Bill of Lading
– C/O nếu có
– Giấy phép nhập khẩu
– Hợp đồng ủy thác (nếu nhập khẩu ủy thác)
– Các chứng từ khác
3.2. CÔNG VĂN 6358/TCHQ-GSQL NGÀY 29/09/2020 VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI MẶT HÀNG ĐỒ UỐNG CÓ CỒN (RƯỢU, BIA, MẶT HÀNG ĐỒ UỐNG LÊN MEN KHÁC) NHẬP KHẨU
3.3. Thông tư 15/2020TT/BTC. hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước và rượu nhập khẩu, có hiệu lực từ 7/5/2020
Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm việc dán tem rượu theo Thông tư 15/2020TT/BTC
Nếu doanh nghiệp có vướng mắc khi làm thủ tục nhập khẩu rượu và các mặt hàng khác xin liên hệ với chúng tôi sớm nhất để được tư vấn.
Bài viết liên quan
4765, 4766, 4767/TCHQ-TXNK Vv thuế GTGT mặt hàng sản phẩm hóa chất và hóa chất cơ bản, mặt hàng kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
4592/TCHQ-TXNK Vv thuế GTGT hàng nhập khẩu
43455, 4612/TCHQ-TXNK Vv hướng dẫn xử lý thuế nk, thuế GTGT thừa với khoản phải nộp khi xác định lại mã HS HOAN TIEN THUA XAC DINH HS_05.09.2023
4617, 4618/TCHQ-GSQL Vv tạm nhập khẩu xe ô tô của đối tượng ưu đãi, miễn trừ XE NG TẠM NHẬP_05.09.2023
44010 Vv danh mục hàng hóa XK NK không giảm thuế GTGT theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP – Công ty TNHH Kỹ thuật Thành Nam
43493 Thắc mắc mã hàng sản xuất từ kim loại đúc sẵn và thuộc đối tượng được giảm thuế GTGT – Rotor Stator động cơ máy