STT | TÊN | TÊN MÔ TẢ |
1 | NG | Hàng hóa được giảm thuế nhập khẩu |
2 | XG | Hàng hóa được giảm thuế xuất khẩu |
3 | XN011 | Hàng TNTX, TXTN tham dự hội chở triển lãm |
4 | XN012 | Hàng TNTX, TXTN phục vụ công việc trong thời hạn nhất định |
5 | XN013 | Hàng TNTX, TXTN phục vụ gia công cho thương nhân nước ngoài |
6 | XN014 | Hàng TNTX, TXTN cho thể thao, văn hóa, nghệ thuật, khác |
7 | XN015 | Hàng TNTX, TXTN thử nghiệm, nghiên cứu phát triển sản phẩm |
8 | XN016 | Hàng TNTX, TXTN thay thế sửa chữa, cung ứng tàu biển tàu bay |
9 | XN017 | Hàng TNTX, TXTN để bảo hành, sửa chữa, thay thế |
10 | XN018 | Hàng TNTX, TXTN quay vòng |
11 | XN019 | Hàng kinh doanh TNTX, TXTN trong thời hạn |
12 | XN020 | Tài sản di chuyển |
13 | XN021 | Quà biếu, quà tặng |
14 | XN030 | Hàng của đối tượng ưu đãi, miễn trừ ngoại giao |
15 | XN050 | Hàng gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh |
16 | XN061 | Hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi |
17 | XN062 | Hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào địa bàn được ưu đãi |
18 | XN063 | Hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư bằng nguồn vốn ODA |
19 | XN064 | Hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án quy mô từ 6000 tỷ trở lên |
20 | XN065 | Hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định DA tại nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lên |
21 | XN066 | Hàng nhập khẩu của doanh nghiệp công nghệ cao, KH&CN, TC KH&CN |
22 | XN070 | Giống cây trồng, vật nuôi cho dự án nông, lâm, ngư nghiệp |
23 | XN071 | Giống cây trồng, vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật |
24 | XN081 | Hàng nhập khẩu cho dự án đầu tư mở rộng thuộc lĩnh vực ưu đãi |
25 | XN082 | Hàng nhập khẩu cho dự án đầu tư mở rộng thuộc địa bàn ưu đãi |
26 | XN083 | Hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án ODA mở rộng |
27 | XN084 | Hàng nhập khẩu cho dự án nông, lâm, ngư nghiệp mở rộng |
28 | XN085 | Hàng nhập khẩu cho dự án mở rộng quy mô từ 6000 tỷ trở lên |
29 | XN086 | Hàng nhập khẩu DA mở rộng tại nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lên |
30 | XN090 | Hàng nhập khẩu được miễn thuế lần đầu |
31 | XN100 | Hàng nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí |
32 | XN111 | Hàng nhập khẩu của cơ sở đóng tàu |
33 | XN112 | Sản phẩm tàu biển xuất khẩu của cơ sở đóng tàu |
34 | XN120 | Hàng nhập khẩu cho sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm |
35 | XN130 | Hàng nhập khẩu cho hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
36 | XN131 | Hàng nhập khẩu cho ươm tạo công nghệ, ươm tạo DN KH&CN, đổi mới CN |
37 | XN140 | Hàng nhập khẩu để sản xuất của dự án đầu tư được miễn thuế 5 năm |
38 | XN141 | Hàng nhập khẩu của doanh nghiệp công nghệ cao, DN KH&CN, TC KH&CN được miễn thuế 05 năm |
39 | XN150 | Hàng nhập khẩu được sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu Phi thuế quan |
40 | XN160 | Hàng tạm nhập tái xuất để phục vụ dự án ODA |
41 | XN170 | Hàng nhập khẩu để sản xuất của dự án đầu tư theo QĐ 33/2009/QD-TTg |
42 | XN180 | Hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế |
43 | XN190 | Hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế |
44 | XN200 | Hàng hóa có trị giá hoặc số tiền thuế dưới mức tối thiểu |
45 | XN210 | Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
46 | XN220 | Hàng mẫu: Ảnh, phim, mô hình thay thế hàng mẫu, ấn phẩm quảng cáo |
47 | XN230 | Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế |
48 | XN240 | Hàng hóa nhập khẩu phục vụ in, đúc tiền |
49 | XN251 | Hàng hóa xuất khẩu để bảo vệ môi trường |
50 | XN252 | Hàng hóa nhập khẩu để bảo vệ môi trường |
52 | XN260 | Hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho giáo giục |
53 | XN500 | Hàng miễn thuế theo K20, D12, ND 87/2010/ND-CP |
54 | XN501 | Hàng miễn thuế theo K23, D16, Luật 107/2016/QH13 |
55 | XN502 | Miễn thuế nhập khẩu hàng hóa phòng dịch NCOV |
56 | XN600 | Vật liệu xây dựng đưa vào khu phi thuế quan theo TT 11/2012/TT-BTC |
57 | XN710 | Hàng nông sản nhập khẩu do Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia |
58 | XN900 | Hàng nhập khẩu, xuất khẩu khác |
59 | XN910 | Hàng nhập khẩu, xuất khẩu khác |
60 | XN920 | Hàng hóa nhập khẩu theo tổ hợp, dây chuyền |
61 | XNG81 | Hàng nhập khẩu để gia công cho nước ngoài (Đối tượng miễn thuế nhập khẩu) |
62 | XNG82 | Sản phậm gia công xuất trả nước ngoài (đối tượng miễn thuế xuất khẩu) |
63 | XNG83 | Hàng xuất khẩu để gia công cho Việt Nam (đói tượng miễn thuế xuất khẩu) |
64 | XNG84 | Sản phẩm gia công nhập trả về Việt Nam (đối tượng miễn thuế nhập khẩu) |
65 | XNG90 | Hàng hóa khác |
66 | XNK10 | Hàng vận chuyển quá cảnh, chuyển khẩu |
67 | XNK20 | Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại |
68 | XNK31 | Hàng từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài |
69 | XNK32 | Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan |
70 | XNK33 | Hàng từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác |
71 | XNK40 | Hàng xuất khẩu là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của nhà nước |
72 | XNK90 | Hàng hóa khác |
I. KHÓA HỌC KHAI TỜ KHAI HẢI QUAN TỪ A-Z
1. Nắm vững các chỉ tiêu khai báo tờ các loại hình: khai xuất, nhập khẩu, gia công, sxxk, xnk tại chỗ…
2. Phân biệt mã loại hình khai báo phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp.
3. Nắm vững các chứng từ cần thiết phục vụ KBHQ, các giấy phép xuất nhập khẩu, giấy kiểm tra chuyên ngành,…
4. Các chính sách hiện hành về các mặt hàng cấm xuất nhập khẩu, nhập khẩu máy móc dây chuyền cũ, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế xuất nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, bảo vệ môi trường, tiêu thụ đặc biệt,…
5. Hiểu và vận dụng HS code căn bản, xác định trước Hs code và thuế dự kiến phải đóng.
6. Cách vận dụng ưu đãi thuế quan và khai báo CO trên tờ khai.
7. Ngoài việc thành thục khai báo hải quan, học viên sẽ được hướng dẫn thêm về quy trình, thủ tục xuất nhập khẩu thực tế,…
8. Thủ tục hủy, bán phế liệu phế phẩm, thanh lý máy móc các loại hình
9. Phân biệt các loại hình cần báo cáo quyết toán và định mức theo quy định của Hải Quan
10. Những lưu ý đối với thủ tục hải quan trong và sau thông quan
11. Nắm được các quy định xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hải quan
12. Được tham gia nhóm tư vấn hỗ trợ dành riêng cho học viên đã học tại trung tâm
13. Được cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học thực tế khai quan tại trung tâm (phù hợp với bạn đang nhu cầu chuyển việc)
14 Các mẹo, kỹ năng mềm xử lý tình huống phát sinh trong quá trình khai báo và làm thủ tục hq
15. Được giảm giá từ 10%-30% các khóa học khác đang mở tại trung tâm
https://zalo.me/g/eggnsn885
Đt/Zalo 0978392436
II. LỚP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN HỌC VÀ THỰC HÀNH THỰC TẾ
SỐ LƯỢNG ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN: TRUNG BÌNH 3 GIẢNG VIÊN/LỚP BCQT ĐẾN TỪ DNCX, SXXK, GIA CÔNG
GIÁO TRÌNH BÀI BẢN, VĂN BẢN MỚI NHẤT + THỰC HÀNH
Học phí 3triêu đồng,
Sau khi các bạn học xong sẽ hỗ trợ đến khi thành thạo
Bạn nào học thì vào nhóm https://zalo.me/g/bklmwy030
ĐT/Zalo: 0978392436
III. NHẬN LÀM DỊCH VỤ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN (BCQT) UY TÍN, CHUYÊN NGHIỆP CÁC LOẠI HÌNH SXXK, GC, CX LIÊN HỆ 0978392436
Bài viết liên quan
Xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu trở thành động lực phát triển của tỉnh biên giới Lạng Sơn
Mở mới, nâng cấp 2 cặp cửa khẩu Quốc tế tại Lào Cai
20230711/SEHC Vv xử lý hoàn thuế GTGT của Công ty SEHC – Công ty Samsung
TIÊU CHUẨN QUẢ VẢI TƯƠI XUẤT KHẨU SANG TRUNG QUỐC QUA CẶP CỬA KHẨU MÓNG CÁI-ĐÔNG HƯNG
Thủ tục thành lập Doanh nghiệp chế xuất (DNCX)
Khoảng 5 triệu TEU container rỗng dư thừa trên thế giới, Logistics Outlook in 2023