Điều kiện đầu tư dịch vụ phân phối đối với nhà đầu tư nước ngoài

Dịch vụ phân phối là hoạt động bán buôn, bán lẻ hàng hóa, sản phẩm trên thị trường. Do đó, hoạt động phân phối được các nhà đầu tư rất quan tâm, đặc biệt là các nhà đầu tư nước ngoài muốn mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm. Tuy nhiên, việc thành lập công ty đối với nhà đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực phân phối sản phẩm tại Việt Nam phải đáp ứng một số điều kiện nhất định. Các điều kiện để đầu tư dịch vụ phân phối đối với nhà đâu tư nước ngoài trên lãnh thổ Việt Nam.

Căn cứ pháp lý

  • WTO, FTAs, VKFTA;
  • Luật đầu tư 2014;
  • Luật thương mại năm 2005;
  • Nghị định số 23/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
  • Nghị định số 35/2006/NĐ-CP hướng dẫn luật thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại;
  • Thông tư 08/2013/TT-BCT hướng dẫn về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động trực tiếp liên quan đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ công thương ban hành;
  • Thông tư 34/2013/TT-BCT công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành;
  • Thông tư 09/2007/TT-BTM hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP do Bộ công thương ban hành.

Điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ phân phối

  1. Theo quy định tại các Điều ước quốc tế

Theo các Điều ước quốc tế WTO, FTAs, VKFTA thì:

a) Về phạm vi hoạt động

  • Đại lý hoa hồng.
  • Bán buôn
  • Bán lẻ
  • Nhượng quyền thương mại

b) Không được thực hiện quyền phân phối đối với các sản phẩm sau: Thuốc lá và xì gà; sách, báo và tạp chí, vật phẩm đã được ghi hình; kim loại quý và đá quý; dược phẩm; thuốc nổ; dầu thô và dầu đã qua chế biến; gạo; đường mía và đường củ cải. Việc hạn chế phân phối những loại mặt hàng này được dỡ bỏ dần theo lộ trình (giảm dần các mặt hàng thuộc diện bị cấm phân phối đối với nhà phân phối có vốn đầu tư nước ngoài).

c) Điều kiện đối với lập cơ sở bán lẻ: Việc thành lập cơ sở bán lẻ (ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất) của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sẽ được xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).

Theo quy định tại pháp luật Việt Nam

a) Đối với việc thành lập cơ sở bán lẻ

Nhà đầu tư nước ngoài thành lập cơ sở bán lẻ tại Việt Nam khi đáp ứng các điều kiện:

– Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chỉ được lập cơ sở bán lẻ thứ nhất khi đã được cấp phép quyền phâ phối. Việc thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất không phải làm thủ tục cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

– Việc lập cơ sở bán lẻ, bao gồm cả cơ sở bán lẻ thứ nhất, phải tuân thủ quy định của pháp luật về quản lý nhà nước đối với hoạt động bán lẻ và phù hợp với quy hoạch có liên quan của tỉnh, thành phố Trung ương, nơi dự kiến lập cơ sở bán lẻ.

– Việc lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất phải được xem xét từng trường hợp cụ thể căn cứ vào việc kiểm tra nhu cầu kinh tế của địa bàn nơi đặt cơ sở bán lẻ theo các tiêu chí: Số lượng cơ sở bán lẻ, sự ổn định của thị trường, mật độ dân cư và quy mô của địa bàn cấp quận, huyện nơi dự kiến đặt cơ sở bán lẻ. Quy định này không áp dụng cho trường hợp cơ sở bán lẻ có diện tích dưới 500m2 tại khu vực đã được tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy hoạch cho hoạt động mua bán hàng hóa và đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng trừ trường hợp có thay đổi quy hoạch và điều kiện này không còn tồn tại nữa.

b) Đối với hoạt động nhượng quyền thương mại

Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại tại Việt Nam phải đáp ứng các điều kiện sau:

– Hệ thống kinh doanh hoạt động có thâm niên ít nhất 1 năm hoạt động.

– Trong trường hợp thương nhân Việt Nam là bên Nhận quyền sơ cấp từ bên nhượng quyền nước ngoài, thương nhân Việt Nam đó phải kinh doanh trong lĩnh vực này ít nhất 1 năm ở Việt Nam trươc khi tiến hành thủ tục nhượng quyền thương mại.

Danh mục hàng hóa bị cấm phân phối, hạn chế tại Việt Nam

Quyền tự do kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu, Nghị định 69/2018/NĐ-CP

  • Hàng hóa xuất khẩu không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, danh mục hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, danh mục hàng hóa không được quyền xuất khẩu theo cam kết quốc tế;
  • Hàng hóa xuất khẩu thuộc danh mục hàng hoá xuất khẩu có điều kiện, doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật;
  • Hàng hóa xuất khẩu thuộc danh mục hàng hóa xuất khẩu theo lộ trình trong các cam kết quốc tế, doanh nghiệp phải thực hiện theo lộ trình cam kết;
  • Mặt hàng xuất khẩu phải phù hợp với nội dung quyền xuất khẩu doanh nghiệp đã được cấp phép thực hiện.

Về danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh

– Điều 6 Luật đầu tư 2020 quy định danh mục hàng hóa, ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh như sau:

Kinh doanh các chất ma túy (theo quy định tại Phụ lục I của Luật đầu tư); 

Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật (quy định tại Phụ lục II của Luật đầu tư); 

Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã (quy định tại Phụ lục I của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vậtđộng vật hoang dã nguy cấp); mẫu vật các loại động vật rừng, thực vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (quy định tại Phụ lục III của Luật đầu tư);

Kinh doanh mại dâm;

Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người;

Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người;

  • Kinh doanh pháo nổ
  • Kinh doanh dịch vụ đòi nợ 

– Theo quy định tại Phụ lục I Nghị định 59/2006/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi thì danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh như sau:

TT Tên hàng hóa, dịch vụ Đối chiếu ngành nghề tại Luật Đầu tư 2020
A Hàng hóa
1 Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng Theo Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư 2020, là ngành nghề kinh doanh có điều kiện
2 Các chất ma túy Theo Điều 6 Luật đầu tư 2020, là ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh
3 Hóa chất bảng 1 (theo Công ước quốc tế) – Theo Điều 6 Luật đầu tư 2020, Kinh doanh hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học là ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh

– Kinh doanh hóa chất khác trừ loại hóa chất trên là ngành nghề kinh doanh có điều kiện

4 Các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách Hoạt động của nhà xuất bản; Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì; dịch vụ phát hành xuất bản phẩm; dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Phụ lục 4
5 Các loại pháo Theo Điều 6 Luật đầu tư, là ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh
6 Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội (bao gồm cả chương trình trò chơi điện tử) Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet; trò chơi điện tử; Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài là ngành nghề kinh doanh có điều kiện
7 Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật cấm hoặc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam theo quy định Theo Luật Đầu tư, Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật là là ngành nghề kinh doanh có điều kiện
8 Thực vật, động vật hoang dã (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đó được chế biến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác và sử dụng Theo Điều 6 Luật đầu tư 2020, đây là ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh
9 Thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủy sản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng con người  Theo Điều 6 Luật đầu tư 2020, kinh doanh thủy sản nguy cấp, quý hiếm theo danh mục là ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh
10 Phân bón không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam Theo Phụ lục 4, Kinh doanh phân bón là ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
11 Giống cây trồng không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống cây trồng gây hại đến sản xuất và sức khỏe con người, môi trường, hệ sinh thái Theo Phụ lục 4, kinh doanh giống cây trồng là ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
12 Giống vật nuôi không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người, nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái Theo Phụ lục 4, kinh doanh giống vật nuôi là ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
13 Khoáng sản đặc biệt, độc hại Theo Phụ lục 4, kinh doanh khoáng sản là ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
14 Phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường Theo Phụ lục 4, nhập khẩu phế liệu là ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
15 Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất mỹ phẩm; kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Phụ lục 4
16 Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam Kinh doanh trang thiết bị y tế là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Phụ lục 4
17 Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, thực phẩm có nguy cơ cao, thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, thực phẩm có gen đã bị biến đổi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép Kinh doanh thực phẩm; Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen; Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Phụ lục 4
18 Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole – Kinh doanh Amiang màu thuộc nhóm Amphibol là ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh theo Phụ lục 2
19 Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác nhập lậu Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Phụ lục 4
B Dịch vụ
1 Kinh doanh mại dâm, tổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em Theo Điều 6 Luật đầu tư 2020, kinh doanh mại dâm là ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh
2 Tổ chức đánh bạc, gá bạc dưới mọi hình thức Kinh doanh casino; Kinh doanh đặt cược; Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet; Kinh doanh trò chơi điện tử; Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài là ngành nghề kinh doanh có điều kiện
3 Dịch vụ điều tra bí mật xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân Kinh doanh dịch vụ bảo vệ là ngành nghề kinh doanh có điều kiện
4 Hoạt động kinh doanh môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời Không quy định
5 Hoạt động kinh doanh môi giới nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời Không quy định

II. Về danh mục hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh

– Điều 7 Luật đầu tư 2020 quy định danh mục hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh (tức ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện) như sau:

  • Danh sách 227 danh mục hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh (ngành nghề kinh doanh có điều kiện)

– Theo quy định tại Phụ lục II Nghị định 59/2006/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, danh mục hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh cụ thể như sau

TT Tên hàng hóa, dịch vụ Đối chiếu ngành nghề tại Luật Đầu tư 2020
A Hàng hóa
1 Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa); Kinh doanh vũ khí quân dụng; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Phụ lục
2 Hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị phát bức xạ hoặc nguồn phóng xạ Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Phụ lục 4
4 Hóa chất bảng 2 và bảng 3 (theo Công ước quốc tế) – Theo Điều 6 Luật đầu tư 2020, Kinh doanh hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học là ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh

– Kinh doanh hóa chất khác trừ loại hóa chất trên là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Phụ lục 4

5 Thực vật, động vật hoang dã quý hiếm (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) – Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES; Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES; Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Phụ lục 4

– Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã theo quy định tại Phụ lục 1 của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc từ tự nhiên theo quy định tại Phụ lục 3 là ngành nghề cấm kinh doanh

6 Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Phụ lục 4
7 Rượu các loại Kinh doanh rượu là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Phụ lục 4
B Dịch vụ
1 Dịch vụ karaoke, vũ trường Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Phụ lục 4

Danh mục 227 dịch vụ, ngành nghề kinh doanh có điều kiện 2021

Theo Luật đầu tư 2020 (Phụ lục IV), danh mục hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện nằm trong danh mục 227 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, chia thành 15 lĩnh vực khác nhau, cụ thể như sau

I. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực An ninh quốc phòng

  1. Sản xuất con dấu
  2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
  3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
  4. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
  5. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
  6. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
  7. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
  8. Kinh doanh súng bắn sơn
  9. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
  10. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
  11. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
  12. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (thuộc lĩnh vực quốc phòng)

II. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Tư pháp

  1. Hành nghề luật sư
  2. Hành nghề công chứng
  3. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
  4. Hành nghề đấu giá tài sản
  5. Hành nghề thừa phát lại
  6. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

III. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Tài chính

  1. Kinh doanh dịch vụ kế toán
  2. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
  3. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
  4. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
  5. Kinh doanh hàng miễn thuế
  6. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
  7. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
  8. Kinh doanh chứng khoán
  9. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
  10. Kinh doanh bảo hiểm
  11. Kinh doanh tái bảo hiểm
  12. Môi giới bảo hiểm
  13. Đại lý bảo hiểm
  14. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
  15. Kinh doanh xổ số
  16. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
  17. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
  18. Kinh doanh casino
  19. Kinh doanh đặt cược
  20. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

IV. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Công Thương

  1. Kinh doanh xăng dầu
  2. Kinh doanh khí
  3. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
  4. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
  5. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
  6. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
  7. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
  8. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
  9. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
  10. Kinh doanh rượu
  11. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
  12. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
  13. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
  14. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
  15. Xuất khẩu gạo
  16. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
  17. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
  18. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
  19. Kinh doanh khoáng sản
  20. Kinh doanh dịch vụ lo-gi-stíc
  21. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
  22. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  23. Hoạt động thương mại điện tử
  24. Hoạt động dầu khí
  25. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
  26. Kiểm toán năng lượng

V. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Lao động, Thương Binh và Xã hội

  1. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
  2. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
  3. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
  4. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
  5. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
  6. Kinh doanh dịch vụ việc làm
  7. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
  8. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
  9. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

VI. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Giao thông vận tải

  1. Kinh doanh vận tải đường bộ
  2. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
  3. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
  4. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
  5. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
  6. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
  7. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
  8. Kinh doanh vận tải đường thủy
  9. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
  10. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
  11. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
  12. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
  13. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
  14. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
  15. Kinh doanh khai thác cảng biển
  16. Kinh doanh vận tải hàng không
  17. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
  18. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
  19. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
  20. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
  21. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
  22. Kinh doanh vận tải đường sắt
  23. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
  24. Kinh doanh đường sắt đô thị
  25. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  26. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
  27. Kinh doanh vận tải đường ống
  28. Kinh doanh dịch vụ đảm bảo an toàn hàng hải
  29. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

VII. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Xây dựng

  1. Kinh doanh bất động sản
  2. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
  3. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
  4. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
  5. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
  6. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
  7. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
  8. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
  9. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng
  10. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
  11. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
  12. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
  13. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

VIII. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

  1. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
  2. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
  3. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”
  4. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
  5. Hoạt động của nhà xuất bản
  6. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
  7. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
  8. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
  9. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
  10. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
  11. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
  12. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc
  13. Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
  14. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
  15. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
  16. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

IX. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

  1. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
  2. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
  3. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
  4. Kiểm định chất lượng giáo dục
  5. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
  6. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
  7. Hoạt động của trường chuyên biệt
  8. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
  9. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

X. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  1. Khai thác thủy sản
  2. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
  3. Kinh doanh thủy sản
  4. Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
  5. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
  6. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
  7. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
  8. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
  9. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  10. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
  11. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  12. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  13. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
  14. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
  15. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
  16. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
  17. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
  18. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
  19. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
  20. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
  21. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
  22. Kinh doanh chăn nuôi tập trung
  23. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  24. Kinh doanh phân bón
  25. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
  26. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
  27. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
  28. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
  29. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
  30. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
  31. Kinh doanh giống thủy sản
  32. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
  33. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

XI. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Y tế

  1. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
  2. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
  3. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
  4. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
  5. Kinh doanh dược
  6. Sản xuất mỹ phẩm
  7. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
  8. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
  9. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
  10. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
  11. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
  12. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
  13. Kinh doanh trang thiết bị y tế
  14. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
  15. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

XII. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

  1. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
  2. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
  3. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
  4. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
  5. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
  6. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
  7. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

XIII. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

  1. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim
  2. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
  3. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
  4. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
  5. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
  6. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
  7. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
  8. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
  9. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
  10. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
  11. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
  12. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
  13. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

XIV. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

  1. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
  2. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  3. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
  4. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
  5. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
  6. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
  7. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
  8. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
  9. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
  10. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
  11. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
  12. Khai thác khoáng sản
  13. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
  14. Nhập khẩu phế liệu
  15. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
  16. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

XV. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Ngân hàng

  1. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
  2. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
  3. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
  4. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
  5. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
  6. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
  7. Kinh doanh vàng
  8. Hoạt động in, đúc tiền
  9. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

Khóa đào tạo xuất nhập khẩu cho DOANH NGHIỆP/ CÔNG TY

Nhằm nâng cao nghiệp vụ XNK cho DN để tránh được nhiều rủi ro và thiệt hại có thể xảy ra. Chỉ cần TRUNG TÂM LOGISTICS XUẤT NHẬP KHẨU QUỐC TẾ (VINA LOGISTICS) (https://camnangxnk-logistics.net/) ĐT/ZALO: 0978392436

 đào tạo 1 khóa ngắn hạn chuyên nghiệp và chia sẻ kỹ năng kinh nghiệm khi làm XNK, LOGISTICS, BCQT, Kiểm tra sau thông quan sẽ giúp DN hạn chế được rất nhiều rủi ro và thiệt hại

https://diendan.camnangxnk-logistics.net/threads/khoa-dao-tao-xuat-nhap-khau-cho-doanh-nghiep.6015/#post-6452

0978392436