DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỦ TỤC HẢI QUAN

Screen Shot 2020 05 05 At 14.15.13
1 Hủy tờ khai hải quan
2 Hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
3 Phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng tạm nhập, tạm xuất
4 Ô tô xuất cảnh (tái xuất)
5 Ô tô nhập cảnh (tạm nhập)
6 Thuê kho bên ngoài DNCX
7 Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới
8 Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh
9 Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
10 Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt nam
11 Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt
12 Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt 
13 Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế…)
14 Phê duyệt thời gian dự kiến vận chuyển đối với tờ khai vận chuyển độc lập
15 Đề nghị gia hạn thời gian tái xuất qua cửa khẩu để xuất khẩu từng lần trong các ngày kế tiếp
16 Đề nghị thay đổi địa điểm xuất hàng làm thay đổi cửa khẩu xuất cho một phần hoặc toàn bộ lô hàng tái xuất của loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất đã được thông quan
17 Đề nghị thay đổi địa điểm xuất hàng nhưng không làm thay đổi cửa khẩu xuất cho một phần hoặc toàn bộ lô hàng tái xuất của loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất đã được thông quan
18 Đề nghị quay về kho ngoại quan đối với hàng hóa đưa từ kho ngoại quan ra nước ngoài đã được đưa vào khu vực giám sát hải quan tại cửa khẩu xuất
19 Đề nghị quay về kho ngoại quan đối với hàng hóa đưa từ kho ngoại quan ra nước ngoài nhưng chưa đưa vào khu vực giám sát hải quan tại cửa khẩu xuất
20 Đề nghị chuyển địa điểm xuất đối với hàng hóa đưa từ kho ngoại quan ra nước ngoài
21 Thủ tục tái xuất xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế
22 Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Chi cục)
23 Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan
24 Khai bổ sung hồ sơ hải quan
25 Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu
26 Đề nghị tạm dừng làm TTHQ với hàng hóa có yêu cầu bảo vệ quyền SHTT
27 Phân loại MMTB nguyên chiếc ở dạng tháo rời (Cấp mới)
28 Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy (Cấp mới)
29 Sao y tờ khai hải quan
30 Hoàn thuế theo Thông tư 38
31 Xét giảm thuế đối với hàng hóa bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát
32 Xét miễn thuế quà biếu, quà tặng, hàng mẫu 
33 Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
34 Nộp dần tiền thuế nợ 
35 Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49
36 Thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế
37 Tiếp nhận Phiếu cung cấp, bổ sung thông tin hồ sơ doanh nghiệp
38 Đề nghị đóng ghép hàng hóa xuất khẩu chung container
39 Phân loại MMTB nguyên chiếc ở dạng tháo rời (Sửa đổi,bổ sung hoặc Cấp lại)
40 Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy (Sửa đổi, bổ sung hoặc Cấp lại)
41 Hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
42 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
43 Thông báo phát hành Biên lai
44 Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai
45 Thông báo kết quả hủy Biên lai
46 Tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ƯĐMT
47 Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC
48 Xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo qui định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế
49 Quyết toán việc XK, sử dụng hàng hóa miễn thuế là VLXD đưa vào khu phi thuế quan
50 Đăng ký danh mục hàng hóa XK miễn thuế là VLXD đưa vào khu phi thuế quan
51 Xét miễn thuế hàng nhập khẩu phục vụ NCKH, GDĐT
52 Cấp lại Danh mục hàng hóa miễn thuế và Phiếu TDTL
53 Nộp dần tiền thuế nợ 
54 Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
55 Đề nghị gia hạn thời gian lưu giữ hàng hóa kho ngoại quan
56 Đề nghị chuyển hàng hóa từ kho ngoại quan sang kho ngoại quan khác
57 Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
58 Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
59 Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
60 Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan
61 Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
62 Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
63 Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan
64 Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại
65 Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
66 Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục)
67 Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế…)
68 Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế
69 Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
70 Thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế
71 Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49
72 Tiếp nhận Văn bản thỏa thuận tiêu hủy hàng gửi kho ngoại quan
73 Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa từ nước Lào về qua lãnh thổ Việt Nam
74 Tiếp nhận Báo cáo sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế
75 Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
76 Nộp dần tiền thuế nợ 
77 Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
78 Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan 
79 Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan 
80 Xét miễn thuế quà biếu tặng
81 Xác định trước mã số
82 Xác nhận trước xuất xứ 
83 Xác định trước trị giá
84 Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan
85 Thủ tục xác nhận thông tin hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với một số mặt hàng tôn màu nhập khẩu
86 Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu
87 Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng
88 Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng
89 Thủ tục thành lập kho ngoại quan
90 Thủ tục thành lập kho bảo thuế
91 Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)
92 Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
93 Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
94 Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài
95 Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư
96 Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa)
97 Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng
98 Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
99 Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
100 Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
101 Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài
102 Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
103 Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
104 Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài
105 Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
106 Đăng ký, xác nhận Đại lý giám sát hải quan 
107 Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên
108 Đề nghị kiểm tra, giám sát hàng hóa có yêu cầu bảo hộ quyền SHTT

Nguồn http://pus.customs.gov.vn/faces/Procedure;jsessionid=BPnjn30vTIwBe1s_zgX49Unl-83dkKG0drH1eu_k8Mta5v3T7cHX!2067721011?fbclid=IwAR3EZMY-9EZW6Ma_56U7AtUhSi2dYwyydL_f4tKZSeRySmOc4ULOv53L29k

0978392436