1 | Hủy tờ khai hải quan |
2 | Hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu |
3 | Phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng tạm nhập, tạm xuất |
4 | Ô tô xuất cảnh (tái xuất) |
5 | Ô tô nhập cảnh (tạm nhập) |
6 | Thuê kho bên ngoài DNCX |
7 | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới |
8 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh |
9 | Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
10 | Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt nam |
11 | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt |
12 | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt |
13 | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế…) |
14 | Phê duyệt thời gian dự kiến vận chuyển đối với tờ khai vận chuyển độc lập |
15 | Đề nghị gia hạn thời gian tái xuất qua cửa khẩu để xuất khẩu từng lần trong các ngày kế tiếp |
16 | Đề nghị thay đổi địa điểm xuất hàng làm thay đổi cửa khẩu xuất cho một phần hoặc toàn bộ lô hàng tái xuất của loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất đã được thông quan |
17 | Đề nghị thay đổi địa điểm xuất hàng nhưng không làm thay đổi cửa khẩu xuất cho một phần hoặc toàn bộ lô hàng tái xuất của loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất đã được thông quan |
18 | Đề nghị quay về kho ngoại quan đối với hàng hóa đưa từ kho ngoại quan ra nước ngoài đã được đưa vào khu vực giám sát hải quan tại cửa khẩu xuất |
19 | Đề nghị quay về kho ngoại quan đối với hàng hóa đưa từ kho ngoại quan ra nước ngoài nhưng chưa đưa vào khu vực giám sát hải quan tại cửa khẩu xuất |
20 | Đề nghị chuyển địa điểm xuất đối với hàng hóa đưa từ kho ngoại quan ra nước ngoài |
21 | Thủ tục tái xuất xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế |
22 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Chi cục) |
23 | Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan |
24 | Khai bổ sung hồ sơ hải quan |
25 | Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu |
26 | Đề nghị tạm dừng làm TTHQ với hàng hóa có yêu cầu bảo vệ quyền SHTT |
27 | Phân loại MMTB nguyên chiếc ở dạng tháo rời (Cấp mới) |
28 | Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy (Cấp mới) |
29 | Sao y tờ khai hải quan |
30 | Hoàn thuế theo Thông tư 38 |
31 | Xét giảm thuế đối với hàng hóa bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát |
32 | Xét miễn thuế quà biếu, quà tặng, hàng mẫu |
33 | Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
34 | Nộp dần tiền thuế nợ |
35 | Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49 |
36 | Thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế |
37 | Tiếp nhận Phiếu cung cấp, bổ sung thông tin hồ sơ doanh nghiệp |
38 | Đề nghị đóng ghép hàng hóa xuất khẩu chung container |
39 | Phân loại MMTB nguyên chiếc ở dạng tháo rời (Sửa đổi,bổ sung hoặc Cấp lại) |
40 | Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy (Sửa đổi, bổ sung hoặc Cấp lại) |
41 | Hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển |
42 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
43 | Thông báo phát hành Biên lai |
44 | Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai |
45 | Thông báo kết quả hủy Biên lai |
46 | Tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ƯĐMT |
47 | Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC |
48 | Xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo qui định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế |
49 | Quyết toán việc XK, sử dụng hàng hóa miễn thuế là VLXD đưa vào khu phi thuế quan |
50 | Đăng ký danh mục hàng hóa XK miễn thuế là VLXD đưa vào khu phi thuế quan |
51 | Xét miễn thuế hàng nhập khẩu phục vụ NCKH, GDĐT |
52 | Cấp lại Danh mục hàng hóa miễn thuế và Phiếu TDTL |
53 | Nộp dần tiền thuế nợ |
54 | Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
55 | Đề nghị gia hạn thời gian lưu giữ hàng hóa kho ngoại quan |
56 | Đề nghị chuyển hàng hóa từ kho ngoại quan sang kho ngoại quan khác |
57 | Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương |
58 | Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
59 | Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
60 | Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan |
61 | Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
62 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất |
63 | Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan |
64 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại |
65 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương |
66 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục) |
67 | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế…) |
68 | Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế |
69 | Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
70 | Thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế |
71 | Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49 |
72 | Tiếp nhận Văn bản thỏa thuận tiêu hủy hàng gửi kho ngoại quan |
73 | Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa từ nước Lào về qua lãnh thổ Việt Nam |
74 | Tiếp nhận Báo cáo sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế |
75 | Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
76 | Nộp dần tiền thuế nợ |
77 | Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế |
78 | Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
79 | Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
80 | Xét miễn thuế quà biếu tặng |
81 | Xác định trước mã số |
82 | Xác nhận trước xuất xứ |
83 | Xác định trước trị giá |
84 | Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
85 | Thủ tục xác nhận thông tin hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với một số mặt hàng tôn màu nhập khẩu |
86 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu |
87 | Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
88 | Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
89 | Thủ tục thành lập kho ngoại quan |
90 | Thủ tục thành lập kho bảo thuế |
91 | Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS) |
92 | Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
93 | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
94 | Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài |
95 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư |
96 | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa) |
97 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng |
98 | Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
99 | Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi |
100 | Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi |
101 | Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài |
102 | Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
103 | Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi |
104 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài |
105 | Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi |
106 | Đăng ký, xác nhận Đại lý giám sát hải quan |
107 | Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên |
108 | Đề nghị kiểm tra, giám sát hàng hóa có yêu cầu bảo hộ quyền SHTT |
Bài viết liên quan
Thủ tục thành lập Doanh nghiệp chế xuất (DNCX)
2416/TCHQ-ĐTCBL Vv tăng cường công tác đấu tranh chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ, ma túy qua đường hàng không
2432/TCHQ-TXNK Vv tham gia ý kiến áp dụng thuế GTGT mặt hàng vỏ cây bời lời
2433/TCHQ-TXNK Vv tham gia ý kiến xác định tỉ lệ trị giá tài nguyên, khoáng sản và chi phí năng lượng trên giá thành sản xuất sản phẩm XK
2441/TCHQ-TXNK Vv cung cấp thông tin xây dựng cơ sở dữ liệu giá trị hải quan
2453/TCHQ-PC Vv trả lời kiến nghị của DN , Hiệp hội theo tổng hợp của VCCI trong năm 2022