DANH MỤC CÁC LOẠI Ô TÔ VÀ BỘ LINH KIỆN LẮP RÁP Ô TÔ, CÁC LOẠI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, CÁC LOẠI XE MÁY CHUYÊN DÙNG, THUỘC QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BỊ TẨY XÓA, ĐỤC SỬA, ĐÓNG LẠI SỐ KHUNG, SỐ ĐỘNG CƠ THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B VÀ C MỤC 6, ĐIỂM C MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20/11/2013)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
8426.41.00 | – – Chạy bánh lốp | Các loại cần trục bánh lốp |
8426.49.00 | – – Loại khác | Các loại cần trục bánh xích |
8427.10.00 | – Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện | Các loại xe nâng tự hành chạy bằng mô tơ điện |
8427.20.00 | – Xe tự hành khác | Các loại xe nâng tự hành khác |
8427.90.00 | – Các loại xe khác | Các loại xe nâng khác |
8429.11.00 | – – Loại bánh xích | Các loại máy ủi bánh xích |
8429.19.00 | – – Loại khác | Các loại xe máy chuyên dùng khác (ví dụ: các loại máy ủi bánh lốp, các loại máy ủi bánh thép, các loại máy ủi, lu bánh chân cừu) |
8429.20.00 | – Máy san đất | |
8429.30.00 | – Máy cạp | |
8429.40.30 | – – Máy đầm | Các loại xe lu tĩnh bánh lốp, bánh thép, bánh chân cừu, bánh hỗn hợp |
8429.40.40 | – – Xe lu rung với lực rung của trống không quá 20 tấn | |
8429.40.50 | – – Các loại xe lu rung khác | |
8429.40.90 | – – Loại khác | |
8429.51.00 | – – Máy chuyển đất bằng gầu tự xúc lắp phía trước | Các loại máy xúc lật bánh lốp, bánh xích |
8429.52.00 | – – Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o | Ví dụ: các loại máy đào bánh lốp, bánh xích, máy đào gầu ngoạm, máy đào thi công tường vây… |
8429.59.00 | – – Loại khác | Ví dụ: các loại máy đào và vận chuyển vật liệu… |
8430.10.00 | – Máy đóng cọc và nhổ cọc | Các loại máy đóng cọc bánh lốp, bánh xích, máy đóng cọc chạy trên ray, máy đóng và nhổ cọc |
8430.20.00 | – Máy xới và dọn tuyết | Các loại máy ủi tuyết, máy xới và dọn tuyết |
8430.31.00 | – – Loại tự hành | Các loại máy đào đường hầm |
8430.39.00 | – – Loại khác | |
8430.41.00 | – – Loại tự hành | Các loại máy khoan cọc nhồi (ví dụ: cọc bê tông cốt thép, cọc cát, cọc đá, cọc hỗn hợp…); máy ép bấc thấm bánh lốp, bánh xích |
8430.49.10 | – – – Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan | Ví dụ: các loại bệ dàn khoan cọc nhồi chạy trên ray, máy khoan cọc nhồi loại di động… |
8430.49.90 | – – – Loại khác | Ví dụ: các loại máy khoan định hướng ngang, khoan đá, khoan đường hầm |
8430.50.00 | – Máy khác, loại tự hành | |
8430.61.00 | – – Máy đầm hoặc máy nén | |
8430.69.00 | – – Loại khác | |
8701.20 (*) | – Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục) | Các loại xe ô tô đầu kéo dùng cho sơ mi rơ moóc (bán rơ moóc) |
8701.90.10 | – – Máy kéo nông nghiệp | Các loại máy kéo nông nghiệp |
8701.90.90 | – – Loại khác | Các loại xe kéo sơ mi rơ moóc |
87.02 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe | Các loại xe ô tô |
87.03 (**) |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua | Các loại xe ô tô |
8703.10.10 | – – Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) | – Các loại xe 4 bánh chở người chạy trong sân golf |
8703.10.90 | – – Loại khác | – Các loại xe chạy trong khu vui chơi giải trí, khu du lịch, bao gồm:
+ Xe chở người 4 bánh có gắn động cơ; + Xe địa hình. – Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
87.04 (***) | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa | Các loại xe ô tô, kể cả xe ô tô sát xi có buồng lái. |
8704.90.99 | – – – Loại khác | – Xe chở hàng 4 bánh chạy trong sân golf.
– Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
87.05 |
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) | Các loại xe ô tô |
8705.90.90 |
– – Loại khác | – Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, ô tô sơn, kẻ vạch đường).
– Các loại xe ô tô bơm bê tông. – Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. – Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
87.06 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | Các loại xe ô tô sát xi không có buồng lái |
8709.11.00 | – – Loại chạy điện | |
8709.19.00 | – – Loại khác | – Các loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân bay, bao gồm:
+ Xe vận chuyển hàng bằng băng tải; + Xe đầu kéo hàng hóa, hành lý; + Xe thang vận chuyển hành khách lên xuống máy bay; + Xe phục vụ hành khách cần hỗ trợ đặc biệt; + Xe cấp nhiên liệu cho máy bay; + Xe cấp nước sạch cho máy bay; + Xe chuyên dùng vệ sinh máy bay; + Xe hút chất thải vệ sinh máy bay; + Xe kéo đẩy tầu bay; + Xe và thiết bị khởi động khí; + Xe và trạm điều hòa không khí; + Xe và thiết bị cấp điện cho tàu bay; + Xe trung chuyển. – Các loại xe chuyên dùng khác (Ví dụ: xe chuyên dùng chở sỉ, xe chuyên dùng chở vật liệu) |
87.11 |
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng | Các loại xe mô tô, xe gắn máy |
Ghi chú:
(*) Các loại xe ô tô đầu kéo dùng cho sơ mi rơ moóc thuộc mã HS 8701.20 với các loại phương tiện khác có mã 8701.90.10 và 8701.90.90 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
(**) Các loại xe ô tô thuộc mã HS 8703 với các loại phương tiện khác có mã 8703.10.10 và 8703.10.90 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
(***) Các loại xe ô tô, kể cả xe ô tô sát xi có buồng lái thuộc mã HS 8704 với các loại phương tiện khác có mã 8704.90.99 đều là đối tượng áp dụng của Phụ lục này.
DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG VÀ ĐÃ BỊ THAY ĐỔI KẾT CẤU ĐỂ CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG SO VỚI THIẾT KẾ BAN ĐẦU THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM C MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
87.02 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe | Các loại xe ô tô |
87.03 |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và xe ô tô đua | Các loại xe ô tô |
87.04 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa | Các loại xe ô tô |
87.05 |
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) | Các loại xe ô tô |
DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A, B, D, MỤC 7 PHẦN II PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
8703.21.91
8703.22.91 8703.23.10 8703.24.10 8703.32.10 8703.33.10 8703.90.11 |
Xe ô tô cứu thương | Xe ô tô cứu thương |
87.06 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | Khung gầm đã lắp động cơ đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
87.08 |
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc nhóm 87.01 đến 87.05 |
8709.90.00 |
– Bộ phận | Bộ phận của máy kéo |
87.14 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 | Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc nhóm 87.11 |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI (THEO QUY ĐỊNH TẠI MỤC B PHẦN II PHỤ LỤC II CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã hàng (HS) |
Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu |
Mô tả khác của chuyên ngành |
3604.90.30 | – – Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên | Pháo hiệu cho an toàn hàng hải |
Bài viết liên quan
367/QĐ-BKHCN Vv sửa đổi bổ sung nhóm sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ led tại quyết định số 2711/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng KHVCN
6910/BCT-PVTM 1487/BCT-PVTM Vv cập nhật danh sách các sản phẩm có nguy cơ bị điều tra áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại, gian lận xuất xứ và chuyển tải bất hợp pháp
919/TCHQ-TXNK V/v Thuế GTGT theo Nghị định số 94/2023/NĐ-CP (Công ty cổ phần Vending Machines Việt Nam VMV)
967/TCHQ-TXNK V/v Thuế GTGT kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (Công ty TNHH Nhôm Minh Dũng)
508/HQBD-GSQL Vv vướng mắc thực hiện thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 22/02/2024
517/HQTPHCM-TXNK Vv góp ý kiến nội dung kê khai trị giá hải quan hàng thuê,mượn