BIỂU MẪU MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ, KHÔNG THU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Công văn đề nghị cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc |
Mẫu số 01 a | Công văn đề nghị cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế của cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ |
Mẫu số 02 | Công văn đề nghị cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế của cá nhân thuộc cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc |
Mẫu số 02a | Văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao xác nhận miễn thuế rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng |
Mẫu số 02b | Văn bản xác nhận của Bộ Ngoại giao về danh mục rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng được miễn thuế |
Mẫu số 02c | Văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu phục vụ nhu cầu công tác được miễn thuế |
Mẫu số 02d | Văn bản xác nhận của Bộ Ngoại giao về chủng loại và định lượng hàng hóa cần thiết nhập khẩu để phục vụ nhu cầu công tác được miễn thuế |
Mẫu số 02e | Văn bản đề nghị Bộ Tài chính xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
Mẫu số 02g | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
Mẫu số 02h1 | Sổ định mức miễn thuế của tổ chức ngoại giao (do Bộ Ngoại giao cấp) |
Mẫu số 02h2 | Sổ định mức miễn thuế của viên chức ngoại giao (do Bộ Ngoại giao cấp) |
Mẫu số 02h3 | Sổ định mức miễn thuế của nhân viên ngoại giao (do Bộ Ngoại giao cấp) |
Mẫu số 02h4 | Sổ định mức miễn thuế của cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ (do cơ quan hải quan cấp) |
Mẫu số 02h5 | Sổ định mức miễn thuế của cá nhân thuộc cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ (do cơ quan hải quan cấp) |
Mẫu số 02i | Công văn đề nghị cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế của thành viên cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ |
Mẫu số 03a | Công văn đề nghị miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng |
Mẫu số 04 | Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đề nghị miễn thuế để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác |
Mẫu số 05 | Thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu |
Mẫu số 06 | Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu |
Mẫu số 07 | Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
Mẫu số 08 | Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
Mẫu số 09 | Công văn đề nghị hoàn thuế |
Mẫu số 09a | Công văn đề nghị không thu thuế |
Mẫu số 10 | Báo cáo tính thuế nguyên liệu, vật tư đề nghị hoàn thuế nhập khẩu . |
Mẫu số 11 | Danh sách cá nhân/hộ gia đình/hộ kinh doanh đầu tư, trồng nông sản tại tỉnh của Campuchia giáp tỉnh…. của Việt Nam năm…. |
Mẫu số 12 | Quyết định của Cục trưởng Cục Hải quan về việc giảm thuế đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu |
Mẫu số 13 | Công văn đề nghị xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế theo điều ước quốc tế |
Mẫu số 14 | Văn bản xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế theo điều ước quốc tế đối với trường hợp điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế |
Mẫu số 15 | Bảng kê chi tiết hàng hóa dự kiến nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền |
Mẫu số 16 | Thông báo kết thúc nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp dây chuyền |
Mẫu số 17 | Văn bản thông báo chuyển nhượng dự án đầu tư |
Mẫu số 18 | Thông báo tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế |
Mẫu số 19 | Thông báo về việc hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị |
Mẫu số 20 | Thông báo về việc hoàn thiện lắp đặt tổ hợp, dây chuyền |
Mẫu số 21 | Thông báo ngày dự án chính thức hoạt động của dự án đầu tư tại vùng nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lên |
Mẫu số 22 | Thông báo hoàn thành thủ tục hải quan hàng hóa nhập khẩu tại chỗ |
Mẫu số 23 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác |
Mẫu số 24 | Văn bản cam kết về khả năng đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất |
Mẫu số 25 | Thông báo về việc đã hoàn thành xây dựng, lắp đặt thiết bị đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với khu phi thuế quan |
Mẫu số 26 | Giấy xác nhận về việc đáp ứng/không đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan đối với khu phi thuế quan |
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC… ——- |
|
Số: …/…
V/v cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Bộ Ngoại giao.
Căn cứ điểm a, điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
Đề nghị Bộ Ngoại giao cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho …(tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc).
Địa chỉ: …
Số điện thoại:… Số Fax: …
Tổng số lượng cán bộ, nhân viên tính đến ngày: …, trong đó, số lượng người tăng thêm tính từ ngày …/tháng…/năm… là: … người theo công hàm số … ngày…/tháng…/năm… của … (tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc).
(Tên cơ quan, tổ chức đề nghị)… kính đề nghị Bộ Ngoại giao thực hiện cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho cơ quan… theo quy định hiện hành./.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Mẫu này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
Mẫu số 01a
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC… ——- |
|
Số: …/…
V/v cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh, thành phố …
Căn cứ điểm c, điểm d khoản 1, khoản 8 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho… (tên cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ).
Địa chỉ: …
Số điện thoại: … Số Fax:…
Được hưởng ưu đãi theo Điều ước… /Thỏa thuận… từ ngày … đến ngày…
(Tên cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ) … kính đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố … thực hiện cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho … (tên cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ) theo quy định hiện hành./.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Mẫu này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức quy định tại điểm c, điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
Mẫu số 02
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC ——- |
|
Số: …/…
V/v cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Bộ Ngoại giao.
Căn cứ điểm a, điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
Đề nghị Bộ Ngoại giao cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ông/bà: …
Chứng minh thư ngoại giao/công vụ số: …, ngày cấp …/…/…
Nơi cấp: …
Có giá trị đến ngày: …/…/…
Cơ quan công tác: …
Số điện thoại: … Số Fax: …
(Tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc) … kính đề nghị Bộ Ngoại giao thực hiện cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ông/bà … theo quy định hiện hành./.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Mẫu này áp dụng đối với cá nhân quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
Mẫu số 02a
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC ——- |
|
Số: …/…
V/v đề nghị xác nhận miễn thuế rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Bộ Ngoại giao.
Căn cứ khoản 2, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc: …
Địa chỉ: …
Số điện thoại: …
(Tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc)… đề nghị Bộ Ngoại giao xác nhận miễn thuế đối với số lượng rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng như sau:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng |
Lý do: …
Tên Chi cục Hải quan nơi dự kiến làm thủ tục nhập khẩu: …
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 02b
BỘ NGOẠI GIAO ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ………/…
V/v xác nhận danh mục rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng miễn thuế |
Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: | – Cơ quan/Tổ chức… – Chi cục Hải quan … (nơi dự kiến làm thủ tục nhập khẩu). |
Căn cứ khoản 2, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Xét văn bản đề nghị số … ngày … của …, địa chỉ …
Bộ Ngoại giao xác nhận số lượng các mặt hàng rượu, bia, thuốc lá được nhập khẩu miễn thuế vượt định lượng quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ như sau:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
Nơi nhận: – Như trên; – Tổng cục Hải quan; – Lưu: … |
TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC |
Mẫu số 02c
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC(1) ——- |
|
Số: …/…
V/v xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa nhập khẩu phục vụ công tác được miễn thuế |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Bộ Ngoại giao.
Căn cứ khoản 3, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân: …
Chứng minh thư ngoại giao/công vụ(2) số: … Ngày cấp: … Nơi cấp: …
Địa chỉ: …;
Số điện thoại: …;
Đề nghị Bộ Ngoại giao xác nhận:
Chủng loại và định lượng hàng hóa cần thiết nhập khẩu để phục vụ cho nhu cầu công tác được miễn thuế như sau:
STT | Chủng loại (Tên hàng) | Đơn vị tính | Định lượng (Số lượng) |
Lý do: …
Tên Chi cục Hải quan nơi dự kiến làm thủ tục nhập khẩu: …
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN NƠI CÁ NHÂN LÀM VIỆC (3) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN/TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2), (3) Đối với tổ chức: Bỏ trống.
Mẫu số 02d
BỘ NGOẠI GIAO ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/…
V/v xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa cần thiết nhập khẩu để phục vụ công tác được miễn thuế |
Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: | – Cơ quan/Tổ chức/cá nhân; – Chi cục Hải quan … (nơi dự kiến làm thủ tục nhập khẩu). |
Căn cứ khoản 3, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Xét văn bản đề nghị số… ngày … của …, địa chỉ …
Bộ Ngoại giao xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa cần thiết nhập khẩu để phục vụ cho nhu cầu công tác ngoài các mặt hàng quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ được miễn thuế như sau:
STT | Chủng loại (Tên hàng) | Đơn vị tính | Định lượng (Số lượng) | Ghi chú |
Nơi nhận: – Như trên; – Tổng cục Hải quan; – Lưu: … |
TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC |
Mẫu số 02e
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC (1) ——- |
|
Số: …./…
V/v đề nghị xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Bộ Tài chính.
Căn cứ khoản 4, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Tên tổ chức/cá nhân: …
Chứng minh thư ngoại giao/công vụ/Hộ chiếu (2): …
Ngày cấp: …/…/…
Nơi cấp: … Quốc tịch: …
Địa chỉ: …
Số điện thoại: …; Số Fax: …
Do Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài… ngày … về… không quy định cụ thể chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận.
(Tên tổ chức/cá nhân)… đề nghị Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài dự kiến nhập khẩu dưới đây:
STT | Chủng loại (Tên hàng) | Đơn vị tính | Định lượng (Số lượng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Cột (4): Ghi số lượng hàng hóa dự kiến nhập khẩu.
Thời gian dự kiến nhập khẩu từ … đến …
Nơi dự kiến đăng ký tờ khai hải quan:…
(Tên tổ chức/cá nhân)… cam kết sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích đã được miễn thuế và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN NƠI CÁ NHÂN LÀM VIỆC (3) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2), (3) Đối với tổ chức: Bỏ trống.
Mẫu số 02g
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ../QĐ-TTg | Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận …. ngày… giữa tổ chức … và Chính phủ Việt Nam;
Căn cứ…;
Theo đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số … ngày…
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận …
- Tên tổ chức, cá nhân:…
- Chủng loại, định lượng:
Số TT | Chủng loại (Tên hàng) | Đơn vị tính | Định lượng (Số lượng) | Ghi chú |
Điều 2. Tổ chức/cá nhân nêu tại Điều 1 có trách nhiệm sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế đúng mục đích được miễn thuế.
Trường hợp sử dụng không đúng mục đích, tổ chức, cá nhân phải đăng ký tờ khai hải quan mới, nộp thuế theo quy định của pháp luật trước khi thay đổi mục đích.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, … và tổ chức/cá nhân… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Bộ Tài chính; – Bộ Ngoại giao; – Tổng cục Hải quan; – ….; – Tổ chức/cá nhân…; – Lưu: VT, … . |
THỦ TƯỚNG |
Mẫu số 02h1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE – FREEDOM – HAPPINESS
BỘ NGOẠI GIAO
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
SỔ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ: ……………………………CQ/…………………………..
Số quản lý:…………………………….
Số sổ đã được cấp:…………………………………………….……..
Số quản lý: …………………………………………
Sổ cơ quan
(Office book)
HƯỚNG DẪN
- Sổ định mức miễn thuế được sử dụng để mua hàng miễn thuế tại các cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam trong 03 năm.
- Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp sổ tự nhập khẩu hay ủy thác nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
- Khi mua hàng tại cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam, người mua hàng xuất trình:
- a) Sổ định mức miễn thuế.
- b) Hộ chiếu hoặc chứng minh thư do Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao cấp.
- c) Công hàm đề nghị mua hàng.
- Khi mất Sổ, cơ quan được cấp Sổ cần thông báo ngay cho Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao.
- Khi thay Sổ mới, cơ quan được cấp Sổ phải gửi trả Sổ định mức miễn thuế này về Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao.
- Sổ này gồm 11 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 11 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu đỏ.
- Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
- Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
- The quota book is used to purchase commodities at Duty Free Shops in Vietnam within 03 years.
- The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorizes the other import commodities into Vietnam.
- To purchase commodities at Duty Free Shops in Vietnam, the followings are presented:
- The quota book.
- Passport or I.D Card which is granted by the Directorate of State Protocol Ministry of Foreign Affairs.
- Letter of recommendation.
- If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Directorate of State Protocol – Ministry of Foreign Affairs.
- If change the book, the user should return the quota book to the Directorate of State Protocol – Ministry of Foreign Affairs.
- This book includes 11 pages, numbered from 1 to 11 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is red.
- This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
- The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
Xác nhận của cơ quan sở hữu Sổ định mức miễn thuế:
Cơ quan/Mission: ……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ/Address: ……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại/Telephone: ……………………………………………………………………………………………….
Số lượng biên chế của cơ quan/Number of staff members: ……………………………………………
…, ngày … tháng … năm … Người đứng đầu cơ quan (Ký tên, đóng dấu) The Head of Mission (Signed and Sealed) |
XÁC NHẬN CỦA CỤC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC BỘ NGOẠI GIAO VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Directorate of State Protocol
Cơ quan: ……………………………………………………………………………………
Mission
Số lượng người: ……………………………………………………………………………………
Number of Staff Members
Được hưởng ưu đãi miễn trừ theo Nghị định số 73/CP ngày 30-07-1994 của Chính phủ
Enjoys the privileges and immunities under the Decree No. 73/CP dated 30 July 1994
Từ ngày/from: ……………………………………………………………………………………
Đến ngày/to: ……………………………………………………………………………………
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated 11 March 2021 consist of:
1. | Ô tô/Automobile | …………….. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | ……………. Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | …………. Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ………… Tút/Quý/carton(s)/quarter |
Hà Nội, ngày …… tháng ……. năm……. Cục trưởng Cục Lễ tân Nhà nước Chief of State Protocol |
THAY ĐỔI VỀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ CỦA CƠ QUAN SỞ HỮU SỔ
CHANGE OF QUOTA OF DUTY-FREE GOODS
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ thay đổi do:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated 18 March 2021 have changed due to:
Do tăng/giảm số lượng biên chế của cơ quan/Increase/decrease of staff members: ………….tổng số/Total: ………..
Do đã thanh lý (tái xuất, chuyển nhượng, tiêu hủy)/Re-export, transfer, destruction of …………. xe ô tô/Automobiles; ………….xe hai bánh gắn máy/Motorcycles
Gồm/Consisting of:
1. | Ô tô/Automobile | …………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ………Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……….Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
Hà Nội, ngày …… tháng ……. năm……. Cục trưởng Cục Lễ tân Nhà nước Chief of State Protocol |
THAY ĐỔI VỀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ CỦA CƠ QUAN SỞ HỮU SỔ
CHANGE OF QUOTA OF DUTY-FREE GOODS
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ thay đổi do:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated 11 March 2021 have changed due to:
Do tăng/giảm số lượng biên chế của cơ quan/Increase/decrease of staff members: ………….tổng số/Total: ………..
Do đã thanh lý (tái xuất, chuyển nhượng, tiêu hủy)/Re-export, transfer, destruction of …………. xe ô tô/Automobiles; ………….xe hai bánh gắn máy/Motorcycles
Gồm/Consisting of:
1. | Ô tô/Automobile | …………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ………Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……….Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
Hà Nội, ngày …… tháng ……. năm……. Cục trưởng Cục Lễ tân Nhà nước Chief of State Protocol |
THAY ĐỔI VỀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ CỦA CƠ QUAN SỞ HỮU SỔ
CHANGE OF QUOTA OF DUTY-FREE GOODS
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ thay đổi do:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated 11 March 2021 have changed due to:
Do tăng/giảm số lượng biên chế của cơ quan/Increase/decrease of staff members: ………….tổng số/Total: ………..
Do đã thanh lý (tái xuất, chuyển nhượng, tiêu hủy)/Re-export, transfer, destruction of …………. xe ô tô/Automobiles; ………….xe hai bánh gắn máy/Motorcycles
Gồm/Consisting of:
1. | Ô tô/Automobile | …………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ………Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……….Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
Hà Nội, ngày …… tháng ……. năm……. Cục trưởng Cục Lễ tân Nhà nước Chief of State Protocol |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……..ngày/dated …………….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 4. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 5. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 6. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
- Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
- Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
- Số lượng tem tại Phụ lục phù hợp với định lượng trong 1 năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có)/The quantity of stamps in the Appendix is consistent with the annual quantity stipulated in Appendix I of Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 and in the Decree’s amending/supplementing documents (if any).
- Các chủng loại tem/Types of Stamps:
- a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 3 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- Tem ở quý nào chỉ có giá trị sử dụng ở quý đó/Stamp in each quarter is only valid for use in that quarter.
- Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
Mẫu số 02h2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE – FREEDOM – HAPPINESS
BỘ NGOẠI GIAO
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
SỔ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ: ……………….VC/…………….
Số quản lý:………………………
Sổ viên chức ngoại giao
(Personal book)
HƯỚNG DẪN
- Sổ định mức miễn thuế được sử dụng để mua hàng miễn thuế tại các cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam theo nhiệm kỳ công tác.
- Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp sổ tự nhập khẩu, tạm nhập khẩu hay ủy quyền nhập khẩu, tạm nhập khẩu các hàng hóa vào Việt Nam.
- Khi mua hàng tại cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam, người được cấp Sổ xuất trình:
- a) Sổ định mức miễn thuế.
- b) Hộ chiếu hoặc chứng minh thư do Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao cấ
- Khi mất Sổ, người được cấp sổ cần thông báo ngay cho Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao.
- Khi kết thúc nhiệm kỳ công tác, Sổ định mức miễn thuế này phải được gửi trả về Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao.
- Sổ này gồm 6 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 6 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu xanh lá cây.
- Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
- Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
- The Quota book is used to purchase commodities at Duty Free Shops in Viet Nam within mission term.
- The quota book is also used when the User of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorises the other to import commodities into Viet Nam.
- To purchase commodities at Duty Free Shops in Viet Nam, the followings are presented:
- The quota book.
- Passport or I.D Card which is granted by the Directorate of State Protocol Ministry of Foreign Affairs.
- If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Directorate of State Protocol – Ministry of Foreign Affairs.
- When completing the mission term, the user should return the quota book to the Directorate of State Protocol – Ministry of Foreign Affairs.
- This book includes 6 pages, is numbered from 1 to 6 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is green.
- This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
- The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
XÁC NHẬN CỦA CỤC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC BỘ NGOẠI GIAO VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Directorate of State Protocol
Ông/bà: ………………………………………………………………………………………
Mr/Mrs
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
Position:
Cơ quan: ………………………………………………………………………………………
Mission:
Chứng minh thư số: ………………………………………………………………………………………
ID card:
Được hưởng ưu đãi miễn trừ theo Nghị định số 73/CP ngày 30-07-1994 của Chính phủ
Enjoys the privileges and immunities under the Decree No. 73/CP date 30 Jul. 1994
Từ ngày/from: ………………………………………………………………………………………
Đến ngày /to: ………………………………………………………………………………………
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated 11 March 2021 consist of:
1. | Ô tô/Automobile | …………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ………Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……….Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
Hà Nội, ngày …… tháng ……. năm……. Cục trưởng Cục Lễ tân Nhà nước Chief of State Protocol |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……..ngày/dated …………….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú:
– Người kế nhiệm chỉ được tạm nhập khẩu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy khi người tiền nhiệm đã hoàn thành thủ tục tái xuất hoặc tiêu hủy hoặc chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy theo quy định. Trường hợp người kế nhiệm nhận chuyển nhượng xe ô tô của người tiền nhiệm, Bộ Ngoại giao thực hiện cấp tiêu chuẩn tạm nhập khẩu tại sổ định mức miễn thuế khi xe ô tô tạm nhập khẩu của người tiền nhiệm chưa hoàn thành thủ tục chuyển nhượng theo quy định, Bộ Ngoại giao ghi thông tin về người tiền nhiệm, thông tin về xe của người tiền nhiệm trên trang bị chú của sổ định mức hàng miễn thuế.
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
- Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
- Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
- Số lượng tem tại Phụ lục phù hợp với định lượng trong 1 năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có)/The quantity of stamps in the Appendix is consistent with the annual quantity stipulated in Appendix I of Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 and in the Decree’s amending/supplementing documents (if any).
- Các chủng loại tem/Types of Stamps:
- a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 03 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- Tem ở quý nào chỉ có giá trị sử dụng ở quý đó/Stamp in each quarter is only valid for use in that quarter.
- Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
Mẫu số 02h3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE – FREEDOM – HAPPINESS
BỘ NGOẠI GIAO
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
SỔ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ: ……………………NV/………………….
Số quản lý:……………….
Sổ nhân viên
(Executive staff book)
HƯỚNG DẪN
- Sổ định mức miễn thuế được sử dụng để mua hàng miễn thuế tại các cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam theo nhiệm kỳ công tác.
- Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp sổ tự nhập khẩu, tạm nhập khẩu hay ủy quyền nhập khẩu, tạm nhập khẩu các hàng hóa vào Việt Nam.
- Khi mua hàng tại cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam, người được cấp sổ xuất trình:
- a) Sổ định mức miễn thuế.
- b) Hộ chiếu hoặc chứng minh thư do Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao cấp.
- Khi mất Sổ, người được cấp Sổ cần thông báo ngay cho Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao.
- Khi kết thúc nhiệm kỳ công tác, Sổ định mức miễn thuế này phải được gửi trả về Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao.
- Sổ này gồm 6 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 6 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có xanh da trời.
- Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
- Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
- The Quota book is used to purchase commodities at Duty Free Shops in Viet Nam within mission term.
- The quota book is also used when the User of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorises the other to import commodities into Viet Nam.
- To purchase commodities at Duty Free Shops in Viet Nam, the followings are presented:
- The quota book.
- I.D Card which is granted by the Directorate of State Protocol Ministry of Foreign Affairs.
- If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Directorate of State Protocol – Ministry of Foreign Affairs.
- When completing the mission term, the user should return the quota book to the Directorate of State Protocol – Ministry of Foreign Affairs.
- This book includes 6 pages, is numbered from 1 to 6 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is blue.
- This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
- The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
XÁC NHẬN CỦA CỤC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC BỘ NGOẠI GIAO VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Directorate of State Protocol
Ông/bà: ………………………………………………………………………………………
Mr/Mrs
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
Position:
Cơ quan: ………………………………………………………………………………………
Mission:
Chứng minh thư số: ………………………………………………………………………………………
ID card:
Được hưởng ưu đãi miễn trừ theo Nghị định số 73/CP ngày 30-07-1994 của Chính phủ
Enjoys the privileges and immunities under the Decree No. 73/CP date 30 Jul. 1994
Từ ngày/from: ………………………………………………………………………………………
Đến ngày /to: ………………………………………………………………………………………
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated 11 March 2021 consist of:
1. | Ô tô/Automobile | …………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ………Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……….Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
Hà Nội, ngày …… tháng ……. năm……. Cục trưởng Cục Lễ tân Nhà nước Chief of State Protocol |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS
(AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……..ngày/dated …………….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú:
– Người kế nhiệm chỉ được tạm nhập khẩu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy khi người tiền nhiệm đã hoàn thành thủ tục tái xuất hoặc tiêu hủy hoặc chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy theo quy định. Trường hợp người kế nhiệm nhận chuyển nhượng xe ô tô của người tiền nhiệm, Bộ Ngoại giao thực hiện cấp tiêu chuẩn tạm nhập khẩu tại sổ định mức miễn thuế khi xe ô tô tạm nhập khẩu của người tiền nhiệm chưa hoàn thành thủ tục chuyển nhượng theo quy định, Bộ Ngoại giao ghi thông tin về người tiền nhiệm, thông tin về xe của người tiền nhiệm trên trang bị chú của sổ định mức hàng miễn thuế.
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
- Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
- Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
- Số lượng tem tại Phụ lục phù hợp với định lượng trong 1 năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có)/The quantity of stamps in the Appendix is consistent with the annual quantity stipulated in Appendix I of Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 and in the Decree’s amending/supplementing documents (if any).
- Các chủng loại tem/Types of Stamps:
- a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 03 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- Tem ở quý nào chỉ có giá trị sử dụng ở quý đó/Stamp in each quarter is only valid for use in that quarter.
- Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
Mẫu số 02h4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE – FREEDOM – HAPPINESS
BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
SỔ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ: ……………..TC/……………
Sổ quản lý:…………………
Sổ tổ chức
(Office book)
HƯỚNG DẪN
- Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp Sổ tự nhập khẩu hay ủy thác nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
- Khi mất Sổ, cơ quan được cấp sổ cần thông báo ngay cho Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
- Khi thay Sổ mới, cơ quan được cấp Sổ phải gửi trả Sổ định mức miễn thuế này về Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
- Sổ này gồm 8 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 8 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu vàng.
- Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
- Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
- 1. The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorizes the other import commodities into Vietnam.
- 2. If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Provincial or Municipal Customs Department.
- 3. If change the book, the user should return the quota book to the Provincial or Municipal Customs Department.
- 4. This book includes 8 pages, is numbered from 1 to 8 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is yellow.
- 5. This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
- 6. The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
Xác nhận của cơ quan sở hữu Sổ định mức miễn thuế:
Cơ quan/Mission: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ/Address: ………………………………………………………………………………..
Điện thoại/Telephone: ………………………………………………………………………………..
Số lượng biên chế của cơ quan/Number of staff members: ……………………………….
…., ngày … tháng … năm … Người đứng đầu cơ quan (Ký tên, đóng dấu) The Head of Mission (Signed and Sealed) |
XÁC NHẬN CỦA CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Provincial or Municipal Customs Department.
Cơ quan: …………………………………………………………………………………..
Mission
Số lượng người: …………………………………………………………………………………..
Number of Staff Members
Được hưởng ưu đãi theo Điều ước …… hoặc thỏa thuận…….. từ ngày …….
Enjoys the privileges and immunities under …………… date ……………………
Chủng loại và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo Điều ước/thỏa thuận/Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased as stipulated in Treaties/Agreements/Prime Minister’s Decisions approving the list and quota of duty-free imported goods according to International Treaties/Agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations consist of:
1. | Ô tô/Automobile | …………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ………Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……….Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
6. | Hàng hóa khác/Others |
…, ngày … tháng … năm … Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố Chief of Provincial or Municipal Customs Department |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……..ngày/dated …………….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 4. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 5. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 6. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 7. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 8. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- 9. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
- Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
- Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
- Số lượng tem mặt hàng rượu, bia, thuốc lá tại Phụ lục phù hợp với định lượng miễn thuế quy định tại điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài hoặc định lượng tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài)/The quantity of stamps for the management of alcohol, beer and cigarettes in the Appendix is consistent with the duty-free quota stipulated in international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations or consistent with the quota stipulated in the Prime Minister’s Decision approving the list and quota of duty-free imported goods according to international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations.
- Các chủng loại tem/Types of Stamps:
- a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 03 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
Mẫu số 02h5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE – FREEDOM – HAPPINESS
BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
SỔ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ: ……………..CN/……………
Sổ quản lý:…………………
Sổ cá nhân
(Personal book)
HƯỚNG DẪN
- Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp sổ tự nhập khẩu, tạm nhập khẩu hay ủy quyền nhập khẩu, tạm nhập khẩu các hàng hóa vào Việt Nam.
- Khi mất Sổ, người được cấp Sổ cần thông báo ngay cho Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
- Khi kết thúc nhiệm kỳ công tác, Sổ định mức miễn thuế này phải được gửi trả về Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
- Sổ này gồm 6 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 6 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu da cam.
- Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
- Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
- The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorizes the other to import commodities into Viet Nam.
- If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Provincial or Municipal Customs Department issues the book.
- When completing the mission term, the user should return the quota book to the Provincial or Municipal Customs Department issues the book.
- This book includes 6 pages, is numbered from 1 to 6 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is orange.
- This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
- The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
XÁC NHẬN CỦA CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Provincial or Municipal Customs Department
Ông/bà: ………………………………………………………………………………………
Mr/Mrs
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
Position:
Cơ quan: ………………………………………………………………………………………
Mission:
Được hưởng ưu đãi theo Điều ước …… hoặc thỏa thuận ….. từ ngày ……..
Enjoys the privileges and immunities under ……………….. date …………………..
Chủng loại và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo Điều ước/thỏa thuận/Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased as stipulated in Treaties/Agreements/Prime Minister’s Decisions approving the list and quota of duty-free imported goods according to International Treaties/Agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-Government organizations consist of:
1. | Ô tô/Automobile | …………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ………Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……….Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
6. | Hàng hóa khác/Others |
…, ngày … tháng … năm … Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố Chief of Provincial or Municipal Customs Department |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……..ngày/dated …………….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
- Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
- Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
- Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
- Số lượng tem mặt hàng rượu, bia, thuốc lá tại Phụ lục phù hợp với định lượng miễn thuế quy định tại điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài hoặc định lượng tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài)/The quantity of stamps for the management of alcohol, beer and cigarettes in the Appendix is consistent with the duty-free quota stipulated in international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations or consistent with the quota stipulated in the Prime Minister’s Decision approving the list and quota of duty-free imported goods according to international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations.
- Các chủng loại tem/Types of Stamps:
- a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 03 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
- Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
Mẫu số 02i
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …./…. V/v cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế |
…., ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh, thành phố…
Căn cứ điểm c, điểm d khoản 1, khoản 8 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố … cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ông/bà: …
Giấy phép lao động hoặc văn bản có giá trị tương đương số: …, ngày cấp …/…/…
Nơi cấp: …
Có giá trị đến ngày: …/…/…
Cơ quan công tác: …
Số điện thoại: …; Số Fax:….
(Tên cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/Cơ quan đại diện của tổ chức phi chính phủ)… kính đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố… thực hiện cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ông/bà … theo quy định hiện hành./.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
Ghi chú: Mẫu này áp dụng đối với cá nhân quy định tại điểm c, điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ.
Mẫu số 03a
TÊN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ(1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh/quốc phòng |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan.
Căn cứ khoản 22 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016.
Căn cứ Điều 20 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ.
Căn cứ Quyết định số … ngày …/…./… của … về việc phê duyệt kế hoạch nhập khẩu hàng hóa phục vụ an ninh/quốc phòng năm …
Căn cứ Giấy phép nhập khẩu số … ngày …/…./…. của …
Cơ quan…(1) đề nghị Tổng cục Hải quan miễn thuế hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh/quốc phòng, cụ thể như sau:
- Tên doanh nghiệp nhập khẩu: …
- Mã số thuế: … Địa chỉ: …
- Tên hàng: …
- Số lượng: …
- Trị giá (tính bằng USD hoặc nguyên tệ): …
- Hàng hóa nhập khẩu thuộc mục: …, phụ lục: … Quyết định số … ngày …/…./…. của …
- Giấy phép nhập khẩu số … ngày …/…./….
- Hợp đồng nhập khẩu số … ngày … /… /…
- Hợp đồng ủy thác nhập khẩu/hợp đồng mua bán/hợp đồng cung cấp hàng hóa số … ngày …/…/…
- Nơi dự kiến đăng ký tờ khai hải quan (ghi rõ tại Chi cục thuộc Cục Hải quan): …
Cơ quan… (1) đề nghị Tổng cục Hải quan miễn thuế đối với lô hàng nêu trên./.
Nơi nhận: – Như trên; – Doanh nghiệp nhập khẩu; – … – Lưu: … |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan đề nghị (Bộ Công an/Bộ Quốc phòng hoặc đơn vị được ủy quyền/phân cấp)
Hồ sơ gửi kèm công văn này gồm:
– Giấy phép nhập khẩu: 01 bản chính;
– Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa: 01 bản chụp;
– Hợp đồng ủy thác nhập khẩu/hợp đồng mua bán/hợp đồng cung cấp hàng hóa: 01 bản chụp;
– Các tài liệu, chứng từ khác có liên quan (nếu có); 01 bản chụp.
Mẫu số 04
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐỀ NGHỊ MIỄN THUẾ ĐỂ PHỤC VỤ ĐẢM BẢO AN SINH XÃ HỘI, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI, THẢM HỌA, DỊCH BỆNH VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHÁC
(Kèm theo công văn số … ngày … của ….)
- Tên tổ chức/cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu: …
- Mã số thuế: …
- CMND/Căn cước công dân/ Hộ chiếu số: …
Ngày cấp: …/…/…
- Nơi cấp: … Quốc tịch: …
- Địa chỉ: …
- Số điện thoại: … Số Fax:…
- Tên chương trình, dự án (nếu có); …
- Địa điểm thực hiện chương trình, dự án (nếu có): …
- Dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu tại cơ quan hải quan: …
- Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa miễn thuế: …
- Thời gian dự kiến kết thúc việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa miễn thuế …
- Nội dung về hàng hóa dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu:
STT | Tên hàng, quy cách phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá | Số, ngày chứng từ liên quan (1) | Ghi chú |
Ghi chú:
(1) Số ngày Hợp đồng xuất khẩu, hợp đồng nhập khẩu, vận đơn hoặc các chứng từ khác có liên quan.
Mẫu số 05
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Cơ quan hải quan …(2)
Tên tổ chức/cá nhân: …(3)
Mã số thuế:…
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: … Ngày cấp: …/…/…
Nơi cấp:… Quốc tịch:…
Địa chỉ: …
Số điện thoại: … Số Fax: …
Lĩnh vực hoạt động: …
Lý do miễn thuế: (ghi cụ thể đối tượng miễn thuế, cơ sở xác định đối tượng miễn thuế)…
Nay, …(3) thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu của:
Dự án đầu tư …
– Ngành nghề đầu tư:…
– Địa bàn đầu tư: …
– Hạng mục công trình: …
-…
(Nếu xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa cho toàn bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)
Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư … số … ngày … được cấp bởi…
Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu từ … đến …
Các giấy tờ kèm theo gồm:
– 02 Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu, 01 phiếu theo dõi, trừ lùi (trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế bằng giấy); trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế trên Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan hải quan (tổ chức/cá nhân nêu rõ số … ngày … Danh mục miễn thuế đã được thông báo trên Hệ thống).
– Các chứng từ làm cơ sở xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế theo quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Tổ chức/cá nhân…(3) cam kết xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đúng mục đích đã được miễn thuế.
Đề nghị Cơ quan hải quan…(2) tiếp nhận thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu cho tổ chức/cá nhân …./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: … |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Ghi tên cơ quan hải quan nơi tiếp nhận thông báo Danh mục miễn thuế.
(3) Ghi tên tổ chức/cá nhân thông báo Danh mục miễn thuế.
Mẫu số 06
DANH MỤC
HÀNG HÓA MIỄN THUẾ DỰ KIẾN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Số: … ngày …
- Tên tổ chức/cá nhân: …
Mã số thuế:…
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: … Ngày cấp: …/…/…
Nơi cấp:… Quốc tịch:…
Số điện thoại: … Số Fax: …
- Địa chỉ trụ sở tổ chức/cá nhân:…
- Tên dự án đầu tư:…
- Địa điểm thực hiện dự án:…
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư … số … ngày … được cấp bởi…
- Ngày bắt đầu nhập khẩu:… Ngày bắt đầu sản xuất:…
Số, ngày công văn thông báo ngày bắt đầu sản xuất(1):…
- Thông báo tại cơ quan hải quan:…
- Thời gian dự kiến kết thúc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa miễn thuế:…
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/Trị giá dự kiến | Ghi chú |
Ngày … tháng … năm… CƠ QUAN HẢI QUAN TIẾP NHẬN (Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu) |
Ngày … tháng … năm… NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
– Trường hợp thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế bằng giấy, cơ quan hải quan làm thủ tục tiếp nhận ghi số, ngày Danh mục hàng hóa miễn thuế theo số, ngày ghi trong Sổ theo dõi tiếp nhận.
– (1) Đối với trường hợp miễn thuế 05 năm.
Mẫu số 07
Tờ số…/Tổng số tờ
PHIẾU THEO DÕI,
TRỪ LÙI HÀNG HÓA MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
- Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu số… ngày… tháng … năm…
- Tên tổ chức/cá nhân…
Mã số thuế: …
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: … Ngày cấp: …/…/…
Nơi cấp: … Quốc tịch: …
Số điện thoại: … Số Fax: …
- Địa chỉ trụ sở tổ chức/cá nhân: …
- Tên dự án đầu tư: …
STT | Số, ngày tờ khai hải quan | Tên hàng, quy cách phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo tờ khai hải quan | Số lượng hàng hóa còn lại chưa xuất khẩu, nhập khẩu | Công chức hải quan trừ lùi, ký tên, đóng dấu công chức |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
CƠ QUAN HẢI QUAN TIẾP NHẬN PHIẾU THEO DÕI TRỪ LÙI (Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Đối với trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế bằng giấy.
– Cơ quan hải quan nơi tiếp nhận phiếu theo dõi trừ lùi ghi các tiêu chí tại các mục 1, 2, 3, 4, tờ số/tổng số tờ; (Trường hợp Phiếu theo dõi trừ lùi gồm nhiều tờ, cơ quan hải quan đóng dấu treo lên tất cả các tờ).
– Cơ quan hải quan nơi làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa ghi số liệu các cột từ 1 đến 7 của Phiếu theo dõi trừ lùi.
– Khi tổ chức/cá nhân đã xuất khẩu, nhập khẩu hết hàng hóa theo Danh mục đã thông báo, Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục cuối cùng xác nhận lên bản chính “đã xuất khẩu/nhập khẩu hết hàng hóa miễn thuế” và gửi 01 bản sao y bản chính cho Cục Hải quan nơi tiếp nhận thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu.
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số…/… V/v đề nghị giảm thuế xuất khẩu/nhập khẩu |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi:…(2)
- Tên tổ chức/cá nhân: …
- Mã số thuế: …
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: … Ngày cấp: …/…/…
Nơi cấp: … Quốc tịch: …
Số điện thoại: … Số Fax:…
- Địa chỉ trụ sở: …
- Nội dung đề nghị: …
- Lý do đề nghị giảm thuế:…(3)
- Thông tin về tiền thuế đề nghị giảm:
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Số, ngày tờ khai hải quan | Đơn vị tính | Số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan | Trị giá tính thuế | Tỷ lệ tổn thất | Loại thuế | Số tiền thuế phải nộp (VNĐ) | Số tiền thuế đề nghị giảm (VNĐ) |
Tổng cộng |
Tổng số tiền thuế đề nghị giảm bằng chữ:…
Hồ sơ, tài liệu kèm theo …(4)
Tổ chức/cá nhân… cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: … |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế.
(3) Ghi rõ lý do và điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Liệt kê tên loại tài liệu kèm theo.
Mẫu số 09
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số…/… V/v đề nghị hoàn thuế… |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: …(2) (Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế)
- Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế:
- Tên người nộp thuế: …
Mã số thuế: |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:… Ngày cấp:.. ./…./….Nơi cấp:….
Quốc tịch:…
Địa chỉ:…
Quận/huyện:… Tỉnh/thành phố: …
Điện thoại:… Fax:… Email:…
- Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: …
Mã số thuế: |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:… Ngày cấp:,../…/… Nơi cấp:…
Quốc tịch:…
Địa chỉ : …
Quận/huyện:… Tỉnh/thành phố: …
Điện thoại:… Fax:… Email: …
Hợp đồng đại lý hải quan số: … ngày …
- Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước
- Thông tin về tiền thuế đề nghị hoàn trả:
Đơn vị tiền: VNĐ
STT | Loại thuế | Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung | Thông tin Số, ngày Quyết định ấn định thuế | Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản | Số tiền thuế đề nghị | |||||
Số tờ khai | Ngày tờ khai | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Thu Ngân sách nhà nước | Tài khoản tiền gửi | Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ | Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp | Hoàn trả trực tiếp | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng cộng: |
(Bằng chữ:…)
- Lý do đề nghị hoàn thuế: …(3)
- Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:
3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán: ….
□ Không.
3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến
□ Có
□ Không
3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất
- a) Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam:
- b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa:
- c) Thực hiện theo hình thức thuê
□ Có
□ Không
- d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn:(4)
□ Có.
□ Không.
- Hình thức hoàn trả
4.1. Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ (cột 9) thuộc tờ khai hải quan số… ngày…
4.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp (cột 10) thuộc tờ khai hải quan số… ngày…
4.3. Hoàn trả trực tiếp (cột 11):
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …
Bằng chữ: …
Trong đó:
□ Chuyển khoản: Tài khoản số:… Tại Ngân hàng (Kho bạc nhà nước)…
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ….
Hồ sơ, tài liệu kèm theo:… (5)
Tổ chức/cá nhân cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN
Họ và tên:…. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế.
(3) Ghi rõ lý do và điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế.
(5) Liệt kê tài liệu kèm theo.
Mẫu số 9a
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số…/… V/v đề nghị không thu thuế… |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi:…….. (2)
- Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế
- Tên người nộp thuế: …
Mã số thuế: |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số… Ngày cấp:…/…/… Nơi cấp: …
Quốc tịch:…
Địa chỉ:…
Quận/huyện:… Tỉnh/thành phố: …
Điện thoại:… Fax:… Email:…
- Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: …
Mã số thuế: |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:… Ngày cấp:,../…/… Nơi cấp:…
Quốc tịch:…
Địa chỉ : …
Quận/huyện:… Tỉnh/thành phố: …
Điện thoại:… Fax:… Email: …
Hợp đồng đại lý hải quan số: … ngày …
- II. Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế
- Số tờ khai:… ngày… tháng… năm… Nơi đăng ký tờ khai: …
Tên hàng, mô tả hàng hóa: …
Số lượng: …
Trị giá: …
- Thực hiện thanh toán qua ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán: ……………
□ Không.
- Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến
□ Có
□ Không
- Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất thuộc trường hợp hoàn thuế nhưng người nộp thuế chưa nộp thuế
- a) Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam:
- b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa:
- c) Thực hiện theo hình thức thuê
□ Có
□ Không
- d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn: (3)
□ Có.
□ Không.
III. Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu
- Thông tin về tiền thuế
Đơn vị: VNĐ
STT | LOẠI THUẾ | Số tiền đề nghị không thu |
1 | Thuế xuất khẩu | |
2 | Thuế nhập khẩu | |
3 | Thuế tự vệ | |
4 | Thuế chống bán phá giá | |
5 | Thuế chống trợ cấp | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | |
8 | Thuế giá trị gia tăng | |
Tổng cộng (bằng số) |
(Bằng chữ:…)
- Lý do đề nghị không thu thuế: …(4)
- Hồ sơ, tài liệu kèm theo: …(5)
Tổ chức/cá nhân cam đoan thông tin khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN
Họ và tên:…. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế.
(3) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế, không thu thuế.
(4) Ghi rõ lý do và điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. Trường hợp đề nghị không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng hoàn thuế nhưng người nộp thuế chưa nộp thuế thì phải ghi rõ vào mục này.
(5) Liệt kê tài liệu kèm theo.
Mẫu số 10
BÁO CÁO TÍNH THUẾ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ NHẬP KHẨU
(Kèm theo công văn đề nghị hoàn thuế số …. ngày ….)
Tên người nộp thuế: …
Mã số thuế:… Địa chỉ:…
Số, ngày Hợp đồng nhập khẩu: …
Số, ngày Hợp đồng xuất khẩu: …
STT | Tờ khai nhập khẩu nguyên liệu, vật tư (NL, VT) | Tờ khai xuất khẩu sản phẩm | Mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu | Mã sản phẩm xuất khẩu | Lượng NL, VT sử dụng cho sản phẩm xuất khẩu | Định mức sử dụng thực tế | Số tiền thuế nhập khẩu đã nộp | Số tiền thuế đề nghị hoàn/ không thu | Ghi chú | |||||||||
Số, ngày tờ khai hải quan | Tên nguyên liệu, vật tư theo tờ khai hải quan | Đơn vị tính | Lương | Trị giá tính thuế | Thuế suất thuế nhập khẩu | Số tiền thuế nhập khẩu phải nộp | Số, ngày tờ khai hải quan | Tên sản phẩm theo tờ khai hải quan | Đơn vị tính | Lượng | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
…, ngày… tháng…năm…
NGƯỜI NỘP THUẾ (hoặc NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ) |
Mẫu số 11
DANH SÁCH CÁ NHÂN/HỘ GIA ĐÌNH, HỘ KINH DOANH ĐẦU TƯ, TRỒNG SẢN PHẨM NÔNG SẢN TẠI TỈNH …….. CỦA CAMPUCHIA TIẾP GIÁP TỈNH … BIÊN GIỚI CỦA VIỆT NAM NĂM………
(Kèm theo văn bản số … ngày… tháng… năm … của Ủy ban nhân dân tỉnh …)
STT | Tên cá nhân/đại diện hộ gia đình, hộ kinh doanh | Địa chỉ cư trú(1) | Tên sản phẩm nông sản đầu tư, trồng tại Campuchia | Diện tích đầu tư hiện tại | Diện tích đầu tư dự kiến mở rộng trong năm … | Dự kiến sản lượng sản phẩm nhập khẩu về Việt Nam năm … | Ghi chú |
Ghi chú:
(1) Nơi thường trú hoặc nơi tạm trú theo quy định tại Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Mẫu số 12
CỤC HẢI QUAN … ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/QĐ… | …., ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giảm thuế đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ…(1)
Căn cứ Điều 18 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Điều 32 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 16 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ…;
Căn cứ hồ sơ đề nghị giảm thuế của (Tên người nộp thuế, mã số thuế, địa chỉ)…;
Theo đề nghị của….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giảm số tiền thuế phải nộp đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu của (Tên/Địa chỉ người nộp thuế, mã số thuế, thuộc tờ khai/quyết định ấn định thuế số… ngày…) như sau:
STT | LOẠI THUẾ | SỐ TIỀN |
1 | Thuế xuất khẩu | |
2 | Thuế nhập khẩu | |
3 | Thuế tự vệ | |
4 | Thuế chống bán phá giá | |
5 | Thuế chống trợ cấp | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | |
8 | Thuế giá trị gia tăng | |
Tổng cộng |
Bằng chữ:…
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (Tên người nộp thuế); (các đơn vị có liên quan của cơ quan hải quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 2; – Lưu: VT, … |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Trường hợp giảm thuế trong thông quan thuộc thẩm quyền của Chi cục trưởng Chi cục Hải quan: Ghi “Chi cục trưởng Chi cục Hải quan…”.
Mẫu số 13
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC(1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v đề nghị xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế theo điều ước quốc tế |
……, ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: …(2)
Căn cứ khoản 12 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Tên tổ chức/cá nhân: …
Mã số thuế: …
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …
Ngày cấp: …/…/… | Nơi cấp:… |
Quốc tịch: …
Địa chỉ:…
Số điện thoại: … | Số Fax:… |
Lĩnh vực hoạt động: …
Lý do miễn thuế: (ghi cụ thể đối tượng miễn thuế, cơ sở xác định đối tượng miễn thuế)…
Do điều ước quốc tế… không quy định cụ thể chủng loại, định lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế theo điều ước quốc tế, tổ chức, cá nhân… đề nghị…(2) xác nhận hàng hóa miễn thuế theo điều ước quốc tế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu dưới đây của:
– Dự án đầu tư/hoạt động sử dụng hàng hóa miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu…
– Ngành nghề, địa bàn đầu tư …
– Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để thực hiện (ghi rõ mục đích xác nhận Danh mục thực hiện miễn thuế cho toàn bộ dự án hoặc theo hạng mục công trình hoặc giai đoạn hoặc tổ hợp, dây chuyền hoặc năm tài chính) …
– Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư … số… ngày… được cấp bởi…
STT | Tên hàng, quy cách phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng dự kiến xuất khẩu/nhập khẩu | Trị giá dự kiến xuất khẩu/nhập khẩu | Ghi chú |
Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu từ … đến …
Tổ chức/cá nhân… cam kết xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đúng mục đích đã được miễn thuế.
Đề nghị … (2) xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu cho tổ chức/cá nhân … theo quy định hiện hành./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT,… |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Ghi tên cơ quan đề xuất ký kết hoặc gia nhập điều ước quốc tế, cơ quan quản lý chuyên ngành.
Mẫu số 14
TÊN CƠ QUAN (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế theo điều ước quốc tế |
……, ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: Tổ chức/Cá nhân…(2)
Căn cứ khoản 4 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ khoản 12 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều ước quốc tế … ngày … ký giữa…
Căn cứ hồ sơ đề nghị xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế của tổ chức/cá nhân(2)…
Nay, …(1) xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế, cụ thể như sau:
- Tên tổ chức/cá nhân: …
Mã số thuế: …
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …
Ngày cấp: …/…/… | Nơi cấp:… |
Quốc tịch:….
Số điện thoại: …; | Số Fax:… |
- Địa chỉ:…
- Tên dự án đầu tư/hoạt động sử dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế …
- Địa điểm thực hiện dự án/hoạt động sử dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế…
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư … số … ngày … được cấp bởi…
- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để thực hiện (ghi rõ mục đích xác nhận Danh mục thực hiện miễn thuế cho toàn bộ dự án hoặc theo hạng mục công trình hoặc giai đoạn hoặc tổ hợp, dây chuyền hoặc năm tài chính)…
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng dự kiến xuất khẩu/nhập khẩu | Trị giá dự kiến xuất khẩu/nhập khẩu | Ghi chú |
- Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu từ … đến …
Nơi nhận: – Như trên; – … – Lưu: VT,… |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan đề xuất ký kết hoặc gia nhập điều ước quốc tế hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành.
(2) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế theo điều ước quốc tế.
Mẫu số 15
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
BẢNG KÊ CHI TIẾT HÀNG HÓA NHẬP KHẨU MIỄN THUẾ THEO TỔ HỢP, DÂY CHUYỀN
(Theo tờ khai số… ngày… tháng… năm … tại Chi cục Hải quan….)
- Tên tổ chức/cá nhân: …
Mã số thuế: …
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …
Ngày cấp: … | Nơi cấp:… |
Quốc tịch:….
- Địa chỉ:…
Số điện thoại: … | Số Fax:… |
- Tên dự án đầu tư:…
- Địa điểm thực hiện dự án:…
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư … số … ngày … được cấp bởi…
- Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu:…
- Danh mục miễn thuế nhập khẩu số … ngày … đăng ký tại cơ quan hải quan …
- Thời gian dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế: …
- Thời gian dự kiến hoàn thiện lắp đặt tổ hợp, dây chuyền: …
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
Cột 2: Ghi rõ tên, quy cách, phẩm chất của từng máy móc, thiết bị thuộc tổ hợp dây chuyền.
– Trường hợp tách được trị giá/trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu thì khai vào cột (5);
– Trường hợp không tách được thì khai tổng trị giá của lô hàng theo tờ khai vào dòng tổng số.
Mẫu số 16
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v thông báo kết thúc nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền |
……, ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế.
- Tên tổ chức/cá nhân (chủ dự án); …
Mã số thuế:…
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …
Ngày cấp: … | Nơi cấp:… |
Quốc tịch: …
Số điện thoại: … | Số Fax:… |
- Địa chỉ:…
- Tên dự án đầu tư:…
- Địa điểm thực hiện dự án: …
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư… số … ngày … được cấp bởi…
- Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu:…
- Danh mục miễn thuế nhập khẩu số … ngày … đăng ký tại cơ quan hải quan …
- Thời gian nhập khẩu hàng hóa miễn thuế từ ngày … đến ngày …
- Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền: …
- Số tiền thuế nhập khẩu của tổ hợp dây chuyền được miễn:…
- Cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền:….
- Hàng hóa đã nhập khẩu thuộc tổ hợp, dây chuyền bao gồm:
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá nhập khẩu | Tờ khai nhập khẩu số/ngày | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Tổng số |
Tổ chức/cá nhân… cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT,… |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
– Cột (5): Trường hợp không khai báo được trị giá theo từng dòng hàng thì tổ chức, cá nhân khai báo trị giá theo tổ hợp, dây chuyền tại dòng tổng số.
Mẫu số 17
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v thông báo chuyển nhượng dự án đầu tư |
……, ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế.
- Tên tổ chức/cá nhân chuyển nhượng dự án (Chủ dự án): …
Mã số thuế:…
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:… Ngày cấp: … Nơi cấp: …
Quốc tịch:…
Số điện thoại: … | Số Fax:… |
- Địa chỉ trụ sở của tổ chức/cá nhân:…
- Tên dự án đầu tư: …
- Địa điểm thực hiện dự án: …
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư…
- Lý do miễn thuế:
- Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng… đã thực hiện thông báo Danh mục miễn thuế số … ngày … với cơ quan hải quan để thực hiện dự án … và đã nhập khẩu hàng hóa miễn thuế; nay, tổ chức/cá nhân… thông báo về việc chuyển nhượng toàn bộ/một phần dự án nêu trên cho … tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng… mã số thuế…, tại địa chỉ…, tiếp tục thực hiện dự án theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư… số… ngày… được cấp bởi…, hàng hóa chuyển nhượng như sau:
STT | Tờ khai nhập khẩu ban đầu (số, ngày) | Hàng hóa nhập khẩu đã được miễn thuế | Hàng hóa chuyển nhượng | Hàng hóa còn lại chưa chuyển nhượng (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án) | Ghi chú | ||||
Tên hàng | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
- Danh mục hàng hóa chưa nhập khẩu hết theo Danh mục miễn thuế số đã đăng ký/thông báo với cơ quan hải quan, được chủ dự án chuyển nhượng dự kiến tiếp tục nhập khẩu để thực hiện dự án:
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
- Danh mục hàng hóa chưa nhập khẩu hết theo Danh mục miễn thuế số…(2) đã đăng ký/thông báo với cơ quan hải quan, được tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng dự kiến tiếp tục nhập khẩu:
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
- Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng … xin nộp lại bản chính Danh mục miễn thuế, Phiếu theo dõi trừ lùi và bản chụp Hợp đồng chuyển nhượng dự án (kèm theo) cho cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế (đối với trường hợp thông báo Danh mục bản giấy) để cơ quan hải quan được biết và theo dõi.
Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng… xin cam kết những thông tin kê khai là hoàn toàn trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã khai.
Trân trọng!
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT,… |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Ghi số, ngày Danh mục miễn thuế đã được tổ chức/cá nhân chuyển nhượng hàng hóa (chủ dự án) đã thông báo/đăng ký với cơ quan hải quan.
Mẫu số 18
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU MIỄN THUẾ
Tên tổ chức/cá nhân (chủ dự án): … Mã số thuế: …
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:… ngày cấp … nơi cấp … tại…
Tên dự án đầu tư (Hạng mục đầu tư):…
Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án đầu tư (Hạng mục đầu tư)… Thời điểm kết thúc nhập khẩu hàng hóa …
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư… số … ngày … được cấp bởi…
Tên Hợp đồng: …
Số: … Ngày: …
STT | Hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | Đã sử dụng đúng mục đích miễn thuế | Đã thay đổi mục đích miễn thuế | Đã tiêu hủy | Tồn kho chưa sử dụng | Hạch toán vào sổ tài sản cố định theo quy định | Ghi chú | ||||
Tên hàng | Số lượng | Tờ khai số, ngày | Số lượng | Số lượng | Tờ khai thay đổi mục đích sử dụng số, ngày | Số lượng | Số lượng | Được hạch toán tài sản cố định | Không được hạch toán tài sản cố định | ||
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 19
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v thông báo hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị |
……, ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế.
- Tên tổ chức/cá nhân (chủ dự án): …
Mã số thuế: …
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …
Ngày cấp: …/…/… | Nơi cấp:… |
Quốc tịch: …
Địa chỉ: …
Số điện thoại: … | Số Fax:… |
- Tên dự án đầu tư:.
- Địa điểm thực hiện dự án:…
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư… số … ngày… được cấp bởi…
Tổ chức/cá nhân … thông báo với cơ quan hải quan từ ngày… đã hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị từ hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Danh mục miễn thuế số … ngày … tại… số lượng hàng hóa nhập khẩu đã được sử dụng để chế tạo máy móc, thiết bị như sau:
STT | Thông tin hàng hóa nhập khẩu dùng để chế tạo | Số lượng hàng hóa đã sử dụng để chế tạo | Số lượng hàng hóa dư thừa sau chế tạo | Thông tin hàng hóa được chế tạo | Ghi chú | |||||
Tên hàng, quy cách, phẩm chất (chi tiết theo từng dòng hàng) | Tờ khai nhập khẩu số/ngày | Đơn vị tính | Số lượng | Tên hàng sau chế tạo | Đơn vị tính | Số lượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổ chức/cá nhân… cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu khai báo với cơ quan hải quan và lưu giữ các tài liệu có liên quan để xuất trình cơ quan hải quan khi thực hiện thanh tra, kiểm tra./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT,… |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
Mẫu số 20
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v thông báo hoàn thiện lắp đặt tổ hợp, dây chuyền |
……, ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế.
- Tên tổ chức/cá nhân (chủ dự án):…
Mã số thuế:…
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …
Ngày cấp: …/…/… | Nơi cấp:… |
Quốc tịch: …
Địa chỉ: …
Số điện thoại: … | Số Fax:… |
- Tên dự án đầu tư:…
- Địa điểm thực hiện dự án:…
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư … số … ngày… được cấp bởi…
Tổ chức/cá nhân … thông báo với cơ quan hải quan về việc đã hoàn thiện lắp đặt hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền đã đăng ký theo Danh mục miễn thuế số … ngày … tại … từ ngày… số lượng hàng hóa nhập khẩu được sử dụng để lắp đặt như sau:
STT | Thông tin hàng hóa nhập khẩu | Số lượng hàng hóa đã sử dụng để lắp đặt | Số lượng hàng hóa dư thừa sau lắp đặt | Thông tin hàng hóa được lắp đặt | Ghi chú | |||||
Tên hàng, quy cách, phẩm chất (chi tiết theo từng dòng hàng) | Tờ khai nhập khẩu số/ngày | Đơn vị tính | Số lượng | Tên tổ hợp, dây chuyền | Đơn vị tính | Số lượng | ||||
Tổ chức/cá nhân… cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu khai báo với cơ quan hải quan và lưu giữ các tài liệu có liên quan để xuất trình cơ quan hải quan khi thực hiện thanh tra, kiểm tra./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT,… |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
Mẫu số 21
TÊN TỔ CHỨC (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… V/v thông báo dự án chính thức hoạt động đối với dự án đầu tư tại vùng nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lên |
……, ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế.
- Tên tổ chức/cá nhân (chủ dự án):…
Mã số thuế: …
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …
Ngày cấp: …/…/… | Nơi cấp:… |
Quốc tịch: …
Số điện thoại: … | Số Fax:… |
- Địa chỉ trụ sở của chủ dự án: …
- Tên dự án đầu tư …
- Địa điểm thực hiện dự án …
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư… số… ngày… được cấp bởi…
Tổ chức/cá nhân… thông báo với cơ quan hải quan về ngày chính thức hoạt động của dự án là …
Tổ chức/cá nhân… cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu khai báo với cơ quan hải quan và lưu giữ các tài liệu có liên quan để xuất trình cơ quan hải quan khi thực hiện thanh tra, kiểm tra./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT,… |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
Mẫu số 22
TÊN TỔ CHỨC XUẤT KHẨU TẠI CHỖ (1) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/… | ……, ngày … tháng … năm… |
THÔNG BÁO HOÀN THÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (2)
Kính gửi: Tên cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai xuất khẩu tại chỗ.
- Thông tin về tổ chức/cá nhân xuất khẩu tại chỗ
Tên người xuất khẩu tại chỗ: …
Mã số thuế: |
Địa chỉ:…
Điện thoại:… Fax:… Email:…
Hợp đồng đại lý hải quan (nếu có) số: … ngày …
- Thông tin về hàng hóa xuất khẩu tại chỗ (3)
– Số, ngày tờ khai: … tại Chi cục Hải quan: … thuộc Cục Hải quan tỉnh/TP…
– Mã loại hình tờ khai: …
– Người mua hàng/người đặt gia công/người chỉ định giao hàng/người ủy quyền (tên, địa chỉ): …
– Số ngày Hợp đồng xuất khẩu/hợp đồng gia công/chỉ định giao hàng/ủy quyền của thương nhân nước ngoài:…
- Thông tin về tổ chức/cá nhân nhập khẩu tại chỗ
Tên người nhập khẩu tại chỗ: …
Mã số thuế: |
Địa chỉ:…
Điện thoại:… Fax:… Email:…
Tên đại lý hải quan (nộp thuế theo ủy quyền):…
Mã số thuế: |
Địa chỉ: …
Điện thoại:… Fax:… Email:…
Hợp đồng đại lý hải quan (nếu có) số: … ngày…
- Thông tin về hàng hóa nhập khẩu tại chỗ đã hoàn thành thủ tục hải quan (4)
– Số, ngày tờ khai:… tại Chi cục Hải quan: … thuộc Cục Hải quan tỉnh/TP…
– Mã loại hình tờ khai:…
– Số, ngày Hợp đồng nhập khẩu: …
- Thông tin khác có liên quan (nếu có): …
Người nộp thuế hoặc đại diện theo pháp luật của người nộp thuế cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật vê những số liệu đã khai./.
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Hoàn thành thủ tục hải quan nhập khẩu tại chỗ thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Hải quan số 54/2014/QH13.
(3), (4) Trường hợp có nhiều tờ khai phải ghi chi tiết theo từng tờ khai vào phụ lục đính kèm Thông báo hoàn thành thủ tục hải quan nhập khẩu tại chỗ như sau:
Tờ khai xuất khẩu | Tờ khai nhập khẩu | |||||||
Số, ngày tờ khai | Mã loại hình | Tên Chi cục Hải quan | Số, ngày hợp đồng xuất khẩu/hợp đồng gia công/chỉ định giao hàng/ủy quyền của thương nhân nước ngoài | Người mua hàng/người đặt gia công/người chỉ định giao hàng/người ủy quyền (tên, địa chỉ) | Số, ngày tờ khai | Mã loại hình | Tên Chi cục Hải quan | Số, ngày Hợp đồng nhập khẩu |
Mẫu số 23
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …/QĐ-TTg | ……, ngày … tháng … năm… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc miễn thuế xuất khẩu/nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội/khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh/các trường hợp đặc biệt khác
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ…;
Theo đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số… ngày…
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế xuất khẩu/nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội/khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh/trường hợp đặc biệt khác…:
- Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân được miễn thuế: …
- Chủng loại và số lượng hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu được miễn thuế gồm:
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Lượng dự kiến | Trị giá/Trị giá dự kiến | Số ngày chứng từ liên quan (Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu; vận đơn…) | Ghi chú |
Điều 2. Cơ quan/tổ chức/cá nhân nêu tại Điều 1 có trách nhiệm sử dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế đúng mục đích được miễn thuế.
Trường hợp sử dụng không đúng mục đích, cơ quan/tổ chức/cá nhân phải đăng ký tờ khai tờ khai hải quan mới, nộp thuế theo quy định của pháp luật trước khi thay đổi mục đích.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bộ trưởng Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, … và cơ quan/tổ chức/cá nhân… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – …. – Lưu: VT,… |
THỦ TƯỚNG |
Mẫu số 24
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ —— |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
……, ngày … tháng … năm… |
BẢN CAM KẾT
Về khả năng đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với khu phi thuế quan là doanh nghiệp chế xuất
- I. Thông tin về nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư đăng ký là doanh nghiệp chế xuất
- Tên nhà đầu tư:…
- Địa chỉ: …
- Thời điểm dự án dự kiến đi vào hoạt động:…
- Nội dung cam kết
Chúng tôi xin cam kết về khả năng đáp ứng đủ các điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất chậm nhất 30 ngày trước thời điểm doanh nghiệp chính thức đi vào hoạt động, cụ thể như sau:
- Có hàng rào cứng ngăn cách với khu vực bên ngoài; có cổng/cửa ra, vào đảm bảo việc đưa hàng hóa ra, vào doanh nghiệp chế xuất chỉ qua cổng/cửa.
- Có hệ thống ca-mê-ra quan sát được các vị trí tại cổng/cửa ra, vào và các vị trí lưu giữ hàng hóa ở tất cả các thời điểm trong ngày (24/24 giờ, bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ); dữ liệu hình ảnh ca-mê-ra được kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý doanh nghiệp và được lưu giữ tại doanh nghiệp chế xuất tối thiểu 12 tháng.
- Có phần mềm quản lý hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế của doanh nghiệp chế xuất để báo cáo quyết toán nhập – xuất – tồn về tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu theo quy định pháp luật về hải quan.
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung nêu trên./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN
………………………………………. ……………………………………….. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NHÀ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 25
TÊN DOANH NGHIỆP… —— |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số:… | ……, ngày … tháng … năm… |
THÔNG BÁO
Về việc đã hoàn thành xây dựng, lắp đặt thiết bị đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với khu phi thuế quan là doanh nghiệp chế xuất
- I. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:…
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số:… ngày… tháng… năm… Nơi cấp:…
Điều chỉnh lần thứ … ngày …. tháng … năm … (nếu có).
- Địa chỉ:…
- Mã số thuế: …
- Số điện thoại: … số Fax:…
- Hàng hóa nhập khẩu được đăng ký tờ khai tại Chi cục Hải quan:…
- Thời gian hoàn thành việc xây dựng:…
- Thời gian chính thức đi vào hoạt động: …(1)
- Nội dung thông báo
Doanh nghiệp…………………… xin trân trọng thông báo cho Chi cục Hải quan… về việc đã đáp ứng đầy đủ các quy định về điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan đối với khu phi thuế quan là doanh nghiệp chế xuất kể từ ngày …, bao gồm:
TT | CHỈ TIÊU |
1 | Hàng rào cứng ngăn cách với khu vực bên ngoài. |
Cổng/cửa ra, vào đảm bảo đưa hàng hóa ra, vào doanh nghiệp chế xuất chỉ qua cổng/cửa. | |
2 | Hệ thống ca-mê-ra quan sát được các vị trí tại cổng/cửa ra, vào và các vị trí lưu giữ hàng hóa ở tất cả các thời điểm trong ngày (24/24 giờ, bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ); dữ liệu hình ảnh ca-mê-ra được kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý doanh nghiệp. |
Dữ liệu về hình ảnh ca-mê-ra được lưu giữ tại doanh nghiệp chế xuất tối thiểu 12 tháng. | |
3 | Phần mềm quản lý hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế của doanh nghiệp chế xuất để báo cáo quyết toán nhập – xuất – tồn về tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu theo quy định pháp luật về hải quan. |
Doanh nghiệp… xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông báo nêu trên. Đề nghị cơ quan hải quan kiểm tra và có xác nhận điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp… ./.
Nơi nhận: – Chi cục Hải quan… – Lưu: VT….. |
…, ngày… tháng… năm … ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Ghi theo thời điểm nêu trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (nếu có) hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản xác nhận của cơ quan đăng ký đầu tư. Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, không nêu thời điểm doanh nghiệp chế xuất chính thức đi vào hoạt động thì thời điểm doanh nghiệp chế xuất chính thức đi vào hoạt động là thời điểm doanh nghiệp bắt đầu sản xuất chính thức theo thông báo của doanh nghiệp với cơ quan hải quan.
Mẫu số 26
TÊN CƠ QUAN HẢI QUAN… ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: … | …, ngày … tháng … năm |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc đáp ứng/không đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan đối với khu phi thuế quan là doanh nghiệp chế xuất
- I. Chi cục Hải quan …:
Xác nhận lần đầu □ | Xác nhận lại lần thứ:… |
- Tên doanh nghiệp:…
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số… ngày… tháng… năm… Nơi cấp:…
Điều chỉnh lần thứ… ngày… tháng… năm … (nếu có)
- Địa chỉ:…
- Mã số thuế: …
- Lĩnh vực đầu tư:…
6. Số điện thoại: … | Số Fax:… |
- Nội dung xác nhận
Doanh nghiệp… đã đáp ứng/không đáp ứng quy định về điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan như sau(1):
TT | CHỈ TIÊU | Đáp ứng | Không đáp ứng |
1 | Hàng rào cứng ngăn cách với khu vực bên ngoài. | ||
Cổng/cửa ra, vào đảm bảo đưa hàng hóa ra, vào doanh nghiệp chế xuất chỉ qua cổng/cửa. | |||
2 | Hệ thống ca-mê-ra quan sát được các vị trí tại cổng/cửa ra, vào và các vị trí lưu giữ hàng hóa ở tất cả các thời điểm trong ngày (24/24 giờ, bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ); dữ liệu hình ảnh ca-mê-ra được kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý doanh nghiệp. | ||
Dữ liệu về hình ảnh ca-mê-ra được lưu giữ tại doanh nghiệp chế xuất tối thiểu 12 tháng. | |||
3 | Phần mềm quản lý hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế của doanh nghiệp chế xuất để báo cáo quyết toán nhập – xuất – tồn về tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu theo quy định pháp luật về hải quan. |
Cơ quan Hải quan… xin thông báo để doanh nghiệp biết, thực hiện./.
Nơi nhận: – Doanh nghiệp; – Lưu: VT… |
…,ngày… tháng… năm… THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp không đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan được tiếp tục hoàn chỉnh điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan trong thời hạn tối đa không quá 01 năm kể từ ngày cấp văn bản xác nhận lần đầu.
PHỤ LỤC VIIA
CHỈ TIÊU THÔNG TIN VỀ THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
- I. DANH SÁCH CÁC MẪU BIỂU KHAI BÁO
Mẫu số | Tên chứng từ |
1 | Công văn đề nghị hoàn thuế |
2 | Công văn đề nghị không thu thuế |
3 | Công văn đề nghị giảm thuế |
4 | Bảng kê chi tiết hàng hóa nhập khẩu theo tổ hợp, dây chuyền |
5 | Thông báo kết thúc nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền |
6 | Thông báo chuyển nhượng dự án |
7 | Thông báo tình hình sử dụng hàng hóa miễn thuế |
8 | Thông báo hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị |
9 | Thông báo hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền |
- CHỈ TIÊU THÔNG TIN KHAI BÁO
STT | Chỉ tiêu thông tin | Mô tả | Bảng mã |
1 | Mẫu số 01 | Công văn đề nghị hoàn thuế | |
1.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp số công văn | |
1.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn | |
1.3 | Trường hợp hoàn thuế | Chọn một trong hai trường hợp sau: | |
Hoàn thuế trước, kiểm tra sau | |||
Kiểm tra trước, hoàn thuế sau | |||
1.4 | Nơi nhận | Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền hoàn thuế | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thuế | |||
1.5 | Tên người nộp thuế | Nhập tên người nộp thuế | |
1.6 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của người nộp thuế | |
1.7 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của người nộp thuế. | |
1.8 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của người nộp thuế | |
1.9 | Điện thoại | Nhập điện thoại của người nộp thuế | |
1.10 | Fax | Nhập số fax của người nộp thuế | |
1.11 | Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế | ||
1.12 | Tên của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác trong trường hợp nộp thuế theo ủy quyền/ủy thác | |
1.13 | Mã số thuế của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập mã số thuế của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.14 | Địa chỉ của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập địa chỉ của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.15 | Điện thoại của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập số điện thoại của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.16 | Fax của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập số fax của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.17 | Email của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.18 | Số hợp đồng đại lý hải quan | Nhập số hợp đồng đại lý hải quan đối với trường hợp người được ủy quyền là đại lý hải quan | |
1.19 | Ngày hợp đồng đại lý hải quan | Nhập ngày của hợp đồng đại lý hải quan | |
Nội dung đề nghị hoàn trả số tiền đã nộp ngân sách nhà nước (có thể nhập nhiều lần) | |||
1.20 | Loại thuế | ||
1.21 | Thuế xuất khẩu | Nhập số tiền thuế xuất khẩu | |
1.22 | Thuế nhập khẩu | Nhập số tiền thuế nhập khẩu | |
1.23 | Thuế tự vệ | Nhập số tiền thuế tự vệ | |
1.24 | Thuế chống bán phá giá | Nhập số tiền thuế chống bán phá giá | |
1.25 | Thuế chống trợ cấp | Nhập số tiền thuế chống trợ cấp | |
1.26 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Nhập số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt | |
1.27 | Thuế bảo vệ môi trường | Nhập số tiền thuế bảo vệ môi trường | |
1.28 | Thuế giá trị gia tăng | Nhập số tiền thuế giá trị gia tăng | |
1.29 | Tờ khai hải quan, tờ khai bổ sung | Nhập số tờ khai hải quan, tờ khai bổ sung | |
1.30 | Ngày tờ khai | Nhập ngày tờ khai hải quan, tờ khai bổ sung | |
1.31 | Quyết định ấn định thuế | Nhập số Quyết định ấn định thuế | |
1.32 | Ngày Quyết định | Nhập ngày ban hành Quyết định ấn định thuế | |
1.33 | Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản | Chọn một trong hai ô sau đây: | |
“Thu Ngân sách nhà nước”: Nhập số tiền thuế đã nộp vào tài khoản thu ngân sách nhà nước theo từng sắc thuế | |||
“Tài khoản tiền gửi”: Nhập số tiền thuế đã nộp vào tài khoản tiền gửi theo từng sắc thuế | |||
1.34 | Số tiền thuế đề nghị bù trừ từ số tiền thuế, thu khác còn nợ | Nhập số tiền thuế đề nghị bù trừ từ số tiền thuế, thu khác còn nợ | |
1.35 | Số tiền thuế đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp | Nhập số tiền thuế đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp | |
1.36 | Số tiền thuế đề nghị hoàn trả trực tiếp | Nhập số tiền thuế đề nghị hoàn trả trực tiếp | |
1.37 | Lý do đề nghị hoàn | Nhập nội dung đề nghị hoàn theo quy định tại điểm, khoản, Điều của văn bản quy phạm pháp luật có liên quan | |
1.38 | Tổng số tiền | Hệ thống tự động nhập tổng số tiền thuế tại các mục | |
Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế | |||
1.39 | Thực hiện thanh toán qua ngân hàng | Chọn một trong hai ô sau: | |
Chọn có và nhập số chứng từ thanh toán | |||
Chọn không | |||
1.40 | Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến | Chọn một trong hai ô sau: | |
Có | |||
Không | |||
1.41 | Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập tái xuất | “Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam”: Nhập thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam | |
“Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa”: Nhập tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa | |||
“Thực hiện theo hình thức thuê”: Chọn nhập thực hiện theo hình thức thuê: | |||
Có | |||
Không | |||
“Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn”: Chọn nhập một trong ô sau: | |||
Có | |||
Không | |||
1.42 | Hình thức hoàn trả | Chọn một trong các hình thức hoàn trả tại các ô sau: | |
Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ thuộc tờ khai hải quan, nhập:
– Số tờ khai hải quan – Ngày tờ khai hải quan |
|||
Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp thuộc tờ khai hải quan
– Nhập số tờ khai hải quan – Nhập ngày tờ khai hải quan |
|||
Hoàn trả trực tiếp bằng tiền mặt nhập các chỉ tiêu:
– Số tiền bằng số – Số tiền bằng chữ – Kho bạc nhà nước nơi người nộp thuế nhận tiền hoàn thuế |
|||
Hoàn trả trực tiếp bằng chuyển khoản nhập các chỉ tiêu:
– Số tiền bằng số – Số tiền bằng chữ – Nhập tên ngân hàng (kho bạc nhà nước) |
|||
1.43 | Hồ sơ tài liệu kèm theo | Nhập danh sách hồ sơ tài liệu đính kèm | |
1.44 | Xác nhận của nhân viên đại lý hải quan | Nhập các chỉ tiêu sau:
– Họ và tên – Số Chứng chỉ hành nghề |
|
1.45 | Xác nhận của người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp của người nộp thuế | Nhập các chỉ tiêu sau:
– Họ và tên – Chức vụ |
|
2 | Mẫu số 02 | Công văn đề nghị không thu thuế | |
2.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp số công văn | |
2.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn | |
2.3 | Nơi nhận | Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền không thu thuế | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị không thu thuế | |||
2.4 | Tên người nộp thuế | Nhập tên người nộp thuế | |
2.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của người nộp thuế | |
2.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của người nộp thuế. | |
2.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của người nộp thuế | |
2.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của người nộp thuế | |
2.9 | Fax | Nhập số fax của người nộp thuế | |
2.10 | Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế | ||
2.11 | Tên của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập tên của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.12 | Mã số thuế của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập mã số thuế của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.13 | Địa chỉ của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập địa chỉ của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.14 | Điện thoại của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập số điện thoại của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.15 | Fax của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập số fax của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.16 | Email của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.17 | Số hợp đồng đại lý hải quan | Nhập số hợp đồng đại lý hải quan đối với trường hợp người được ủy quyền là đại lý hải quan | |
2.18 | Ngày hợp đồng đại lý hải quan | Nhập ngày của hợp đồng đại lý hải quan đối với trường hợp người được ủy quyền là đại lý hải quan | |
Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế | |||
2.19 | Số tờ khai hải quan | Nhập số tờ khai hải quan | |
2.20 | Ngày tháng năm của tờ khai | Nhập ngày tháng năm đăng ký tờ khai hải quan | |
2.21 | Nơi đăng ký tờ khai có hàng hóa đề nghị không thu thuế | Nhập tên cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai hải quan có hàng hóa đề nghị không thu thuế | |
2.22 | Tên hàng đề nghị không thu thuế | Nhập mã hàng, tên hàng, mô tả hàng hóa đề nghị không thu thuế | |
2.23 | Số lượng hàng hóa đề nghị không thu thuế | Nhập số lượng hàng hóa đề nghị không thu thuế | |
2.24 | Trị giá hàng hóa đề nghị không thu thuế | Nhập trị giá hàng hóa đề nghị không thu thuế | |
2.25 | Thực hiện thanh toán qua ngân hàng | Chọn một trong hai chỉ tiêu: | |
Có và nhập số chứng từ thanh toán | |||
Không | |||
2.26 | Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến | Chọn một trong hai chỉ tiêu sau để xác nhận hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến: | |
Có | |||
Không | |||
2.27 | Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất thuộc trường hợp hoàn thuế nhưng người nộp thuế chưa nộp thuế | “Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam”: Nhập thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam | |
“Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa”: Nhập tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa | |||
“Thực hiện theo hình thức thuê”: Chọn một trong hai ô sau: | |||
Có | |||
Không | |||
Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn”: Chọn một trong hai ô sau: | |||
Có | |||
Không | |||
Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu thuế (có thể nhập nhiều lần) | |||
2.28 | Thuế xuất khẩu | Nhập số tiền thuế xuất khẩu đề nghị không thu | |
2.29 | Thuế nhập nhập | Nhập số tiền thuế nhập khẩu đề nghị không thu thuế | |
2.30 | Thuế chống bán phá giá | Nhập số tiền thuế chống bán phá giá đề nghị không thu thuế | |
2.31 | Thuế tự vệ | Nhập số tiền thuế tự vệ đề nghị không thu thuế | |
2.32 | Thuế chống trợ cấp | Nhập số tiền thuế chống trợ cấp đề nghị không thu thuế | |
2.33 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Nhập số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt đề nghị không thu thuế | |
2.34 | Thuế bảo vệ môi trường | Nhập số tiền thuế bảo vệ môi trường đề nghị không thu thuế | |
2.35 | Thuế giá trị gia tăng (GTGT) | Nhập số tiền thuế giá trị gia tăng đề nghị không thu thuế | |
2.36 | Tổng cộng | Hệ thống tự động tính tổng số tiền thuế đề nghị không thu của các sắc thuế từ chỉ tiêu 2.28 đến 2.35 | |
2.37 | Lý do đề nghị không thu thuế | Nhập lý do đề nghị không thu thuế, trong đó nêu rõ điều, khoản của văn bản áp dụng | |
2.38 | Hồ sơ tài liệu kèm theo | Nhập danh sách hồ sơ tài liệu đính kèm | |
2.39 | Xác nhận của nhân viên đại lý hải quan | Nhập các chỉ tiêu sau:
– Họ và tên – Số Chứng chỉ hành nghề |
|
2.40 | Xác nhận của người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp của người nộp thuế | Nhập các chỉ tiêu sau:
– Họ và tên – Chức vụ |
|
3 | Mẫu số 3 | Công văn đề nghị giảm thuế | |
3.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp số công văn | |
3.2 | Ngày | Hệ thống tự động ngày phát hành công văn | |
3.3 | Nơi nhận | Nhập tên cơ quan hải quan có thẩm quyền xử lý giảm thuế | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị giảm thuế | |||
3.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.8 | Điện thoại | Nhập số điện thoại của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.9 | Fax | Nhập số fax của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế. | |
Nội dung đề nghị giảm thuế | |||
3.10 | Nội dung đề nghị giảm | Nhập nội dung đề nghị giảm thuế | |
3.11 | Lý do đề nghị giảm thuế | Nhập lý do đề nghị giảm thuế | |
Thông tin về hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế (có thể nhập nhiều lần) | |||
3.12 | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Nhập tên hàng hóa, quy cách, phẩm chất của hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế theo tên đã khai báo trên tờ khai hải quan | |
3.13 | Số tờ khai | Nhập số tờ khai hải quan có hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế | |
3.14 | Ngày phát sinh tờ khai | Nhập ngày của tờ khai hải quan có hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế | |
3.15 | Lượng hàng hóa nhập khẩu theo tờ khai hải quan | Nhập số lượng hàng hóa nhập khẩu theo số lượng đã khai báo trên tờ khai hải quan đối với hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế | |
3.16 | Đơn vị tính | Nhập đơn vị tính của hàng hóa đề nghị giảm thuế theo đơn vị tính đã khai trên tờ khai hải quan nhập khẩu | |
3.17 | Trị giá tính thuế | Nhập trị giá tính thuế của hàng hóa đề nghị giảm thuế theo trị giá tính thuế đã khai báo trên tờ khai nhập khẩu | |
3.18 | Tỷ lệ tổn thất | Nhập tỷ lệ tổn thất của hàng hóa đề nghị giảm thuế | |
3.19 | Loại thuế | Nhập loại thuế đề nghị giảm | |
3.20 | Số tiền thuế phải nộp | Tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế tự tính và nhập số tiền thuế phải nộp tương ứng với số hàng hóa đề nghị giảm thuế | |
3.21 | Số tiền thuế đề nghị giảm | Tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế tự tính và nhập số tiền thuế đề nghị giảm đối với số hàng hóa bị thiệt hại. | |
3.22 | Hồ sơ, tài liệu kèm theo | Tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế đính kèm hồ sơ giảm thuế theo quy định | |
4 | Mẫu số 04 | Bảng kê chi tiết hàng hóa nhập khẩu theo tổ hợp, dây chuyền | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | |||
4.1 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
4.2 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
4.3 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
4.4 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
4.5 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
4.6 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
4.7 | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | ||
Thông tin về hàng hóa dự kiến nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền | |||
4.8 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
4.9 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
4.10 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
4.11 | Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu | Nhập tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu theo tờ khai hải quan | |
4.12 | Danh mục miễn thuế nhập khẩu của tổ hợp, dây chuyền | Nhập số Danh mục miễn thuế | |
4.13 | Thời gian dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | Nhập ngày tháng năm dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | |
4.14 | Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | Nhập ngày tháng năm dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | |
4.15 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu đề nghị miễn thuế | |
4.16 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu | |
4.17 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa đề nghị miễn thuế | |
4.18 | Trị giá/trị giá dự kiến | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá hoặc trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu | |
4.19 | Tổng | Nhập tổng trị giá hàng hóa dự kiến nhập khẩu đối với trường hợp không xác định được trị giá của từng dòng hàng tại điểm 4.18 | |
5 | Mẫu số 05 | Thông báo kết thúc nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | |
5.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
5.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
5.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | |||
5.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
5.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
5.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
5.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
5.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
5.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
5.10 | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | ||
Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền | |||
5.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
5.12 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
5.13 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
5.14 | Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu | Nhập tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu theo tờ khai hải quan | |
5.15 | Danh mục miễn thuế nhập khẩu của tổ hợp, dây chuyền | Nhập số Danh mục miễn thuế đã được cơ quan hải quan tiếp nhận | |
5.16 | Thời gian nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | Nhập ngày tháng năm nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | |
5.17 | Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | Nhập ngày tháng năm dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | |
5.18 | Số tiền thuế nhập khẩu của tổ hợp dây chuyền được miễn thuế | Nhập số tiền thuế được miễn của tổ hợp dây chuyền | |
5.19 | Cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | Nhập mã số cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | |
5.20 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu đề nghị miễn thuế | |
5.21 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu | |
5.22 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa đề nghị miễn thuế | |
5.23 | Trị giá nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá của từng dòng hàng nhập khẩu | |
5.24 | Tờ khai nhập khẩu số/ngày | Nhập số ngày tờ khai hải quan nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | |
5.25 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
6 | Mẫu số 06 | Thông báo chuyển nhượng dự án | |
6.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
6.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
6.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | |||
6.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
6.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
6.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
6.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
6.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
6.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
6.10 | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | ||
Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | |||
6.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
6.12 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
6.13 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
6.14 | Lý do miễn thuế | Nhập văn bản quy định việc miễn thuế (ghi rõ điều khoản áp dụng) | |
6.15 | Số Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục miễn thuế đã được cơ quan hải quan tiếp nhận | |
6.16 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Nhập tên hàng hóa đã được miễn thuế theo tờ khai hải quan | |
6.17 | Tờ khai nhập khẩu | Nhập số ngày tờ khai nhập khẩu hàng hóa đã được miễn thuế | |
6.18 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã được miễn thuế | |
6.19 | Tờ khai hải quan nhập khẩu | Nhập số ngày tờ khai hải quan nhập khẩu của hàng hóa đã được miễn thuế | |
Thông tin về hàng hóa đã được miễn thuế chuyển nhượng | |||
6.20 | Hình thức chuyển nhượng | Chọn một trong hai hình thức: | |
Chuyển nhượng một phần dự án | |||
Chuyển nhượng toàn bộ dự án | |||
6.21 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa miễn thuế chuyển nhượng | |
6.22 | Trị giá | Nhập trị giá hàng hóa miễn thuế chuyển nhượng | |
Thông tin về hàng hóa còn lại chưa chuyển nhượng (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án) | |||
6.23 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa miễn thuế còn lại sau chuyển nhượng | |
6.24 | Trị giá | Nhập trị giá hàng hóa miễn thuế còn lại sau chuyển nhượng | |
6.25 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |||
6.26 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.27 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.28 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.29 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.30 | Điện thoại | Nhập điện thoại của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.31 | Fax | Nhập số fax của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.32 | Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | ||
Thông tin về hàng hóa nhận chuyển nhượng | |||
6.33 | Tên hàng hóa nhận chuyển nhượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng | |
6.34 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng | |
6.35 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng | |
6.36 | Trị giá/trị giá dự kiến | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá/trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu nhận chuyển nhượng | |
6.37 | Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục miễn thuế có hàng hóa nhận chuyển nhượng | |
6.38 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
7 | Mẫu số 07 | Thông báo tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | |
7.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
7.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
7.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | |||
7.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
7.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
7.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
7.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
7.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
7.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
7.10 | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | ||
Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | |||
7.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
7.12 | Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án đầu tư | Nhập ngày tháng năm bắt đầu thực hiện dự án đầu tư | |
7.13 | Thời điểm kết thúc nhập khẩu hàng hóa | Nhập ngày tháng năm kết thúc nhập khẩu hàng hóa | |
7.14 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
7.15 | Tên hợp đồng | Nhập tên hợp đồng; số ngày tháng của hợp đồng | |
7.16 | Tên hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | Nhập tên hàng hóa đã được miễn thuế nhập khẩu | |
7.17 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã được miễn thuế nhập khẩu | |
7.18 | Tờ khai hải quan | Nhập số tờ khai hải quan nhập khẩu | |
Thông tin về hàng hóa đã sử dụng đúng mục đích miễn thuế | |||
7.19 | Số lượng | Nhập số lượng hàng hóa | |
Thông tin về hàng hóa đã thay đổi mục đích sử dụng | |||
7.20 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã thay đổi mục đích miễn thuế | |
7.21 | Tờ khai hải quan | Nhập số ngày tờ khai hải quan nhập khẩu hàng hóa đã thay đổi mục đích miễn thuế | |
Thông tin về hàng hóa đã tiêu hủy | |||
7.22 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã tiêu hủy | |
Thông tin về hàng hóa tồn kho chưa sử dụng | |||
7.23 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa còn tồn kho, chưa sử dụng | |
Thông tin về việc hàng hóa nhập khẩu được hạch toán vào tài sản cố định | |||
7.24 | Hạch toán vào tài sản cố định | Chọn một trong hai hình thức sau: | |
Hàng hóa nhập khẩu được hạch toán vào tài sản cố định | |||
Hàng hóa nhập khẩu không được hạch toán vào tài sản cố định | |||
7.25 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
8 | Mẫu số 08 | Thông báo hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị | |
8.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
8.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
8.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | |||
8.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
8.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
8.6 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
8.7 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
8.8 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
8.9 | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | ||
Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế để chế tạo máy móc, thiết bị | |||
8.10 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
8.11 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8.12 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8.13 | Tên hàng hóa nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập tên hàng hóa theo tờ khai hải quan | |
8.14 | Tờ khai nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập số ngày tờ khai nhập khẩu hàng hóa dùng để chế tạo | |
8.15 | Đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập đơn vị tính hàng hóa dùng để chế tạo theo tờ khai hải quan | |
8.16 | Số Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục hàng hóa miễn thuế | |
8.17 | Số lượng hàng hóa nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập số lượng hàng hóa dùng để chế tạo theo tờ khai hải quan | |
8.18 | Số lượng hàng hóa đã sử dụng để chế tạo | Nhập số lượng hàng hóa đã sử dụng để chế tạo | |
8.19 | Số lượng hàng hóa dư thừa sau chế tạo | Nhập số lượng hàng hóa dư thừa sau chế tạo | |
8.20 | Tên hàng hóa sau chế tạo | Nhập tên hàng hóa sau khi chế tạo | |
8.21 | Đơn vị tính hàng hóa sau chế tạo | Nhập đơn vị tính của hàng hóa sau khi chế tạo | |
8.22 | Số lượng hàng hóa sau chế tạo | Nhập số lượng của hàng hóa sau khi chế tạo | |
8.23 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
9 | Mẫu số 09 | Thông báo hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | |
9.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
9.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
9.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế | |
Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | |||
9.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
9.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
9.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
9.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
9.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
9.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
9.10 | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | ||
Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế để lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | |||
9.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
9.12 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
9.13 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
9.14 | Tên hàng hóa nhập khẩu dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập tên hàng hóa theo tờ khai hải quan | |
9.15 | Tờ khai nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập số ngày tờ khai nhập khẩu hàng hóa dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | |
9.16 | Đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập đơn vị tính hàng hóa dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền theo tờ khai hải quan | |
9.17 | Số Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục hàng hóa miễn thuế | |
9.18 | Số lượng hàng hóa nhập khẩu dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập số lượng hàng hóa dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền theo tờ khai hải quan | |
9.19 | Số lượng hàng hóa đã sử dụng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập số lượng hàng hóa đã sử dụng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | |
9.20 | Số lượng hàng hóa dư thừa sau lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập số lượng hàng hóa dư thừa sau lắp đặt tổ hợp dây chuyền | |
9.21 | Tên hàng hóa sau lắp đặt | Nhập tên tổ hợp, dây chuyền sau lắp đặt | |
9.22 | Đơn vị tính hàng hóa sau lắp đặt | Nhập đơn vị tính của hàng hóa sau lắp đặt | |
9.23 | Số lượng hàng hóa sau lắp đặt | Nhập số lượng của hàng hóa sau lắp đặt | |
9.24 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú |
Tải biểu mẫu theo nghj định 18_2021_ND-CP_m_386321
Bài viết liên quan
1458/GSQL-GQ1 Vv KTCL máy thiết bị dùng trong ngành NNPTNT
44469_524-VU PC BTC_HỒ SƠ HẢI QUAN DNCX BÁN HÀNG NỘI ĐỊA_30.08.2023
43944 Vv thủ tục sửa các thông tin trên tờ khai
44002 Đơn đề nghị thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan – Công ty CP Chuyển phát CB Express
4020/TCHQ -TXNK Vv thuế GTGT hàng NK đối với thiết bị điện tử gia dụng
1616/TB-HQBN Vv không tổ chức đón, tiếp khách, nhận hoa chúc mừng nhân dịp kỷ niệm 78 năm ngày thành lập ngành Hải quan ( 10/9/1945-10/9/2023)